Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE CUOIA07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 HÓA HỌC CUỐI TUẦN THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ 04 LÊ HOÀNG LÂN A07 Mã đề thi 172 Họ, tên thí sinh:........................................................... Số điểm mong muốn: ................................... ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: liên kết hóa học giửa các phân tử NH3 A .cộng hóa trị không cực B.hidro C.ion D.cộng hóa trị phân cực Câu 2: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58<Mx<MY<MZ<78, là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau: - X, Y, Z đều tác dụng được với Na - Y, Z tác dụng được với NaHCO3 - X, Y đều có phản ứng tráng bạc Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị: A. 44,4 B. 22,2 C. 11,1 D. 33,3 Câu 3: kim loại nào sau đây tan trong cả dung dịch H2SO4 đặc nguội và H2SO4 loảng ? A. Al B. Fe C. Cu . D. Ni Câu 4: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:. Hai chất X và Y lần lượt là: A. HCl, AgNO3. B. FeCl3, AgNO3. C. FeCl3, HNO3. D. HCl, HNO3. Câu 6: Dẩn hổn hợp khí gồm H2S ,CO, Cl2 và NO2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư khí không bị hấp thụ là: A.H2S B.CO C.NO2 D.Cl2 Câu7: alanin không phản úng với chất nào sau đây ? A.CH3OH (xúc tác HCl) B.dung dịch NaOH C.nước Br2 D.dung dịch HCl Câu 8: Để trung hòa 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M cần 50ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là: A. 0,1 B.0,2 C.0,3 D.0,4 Câu 9: Có bao nhiêu ancol bậc hai là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thúc phân tử C 5H12O A.3 B.2 C.5 D.4 Câu 10: Trung hòa 9,360 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH ,thu được 13,936 gam muối. Công thúc của X là A.C2H5COOH B.HOOC-CH2-COOH C.HOOC-COOH D.C3H7COOH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Cho Cu dư vào V lít dung dịch HNO3 4M thu được V1 lít lít khí NO. cho Cu dư vào V lít dung dịch chứ HNO3 3M vào H2SO4 1M thu được V2 lít khí khí NO (V1 và V2 ở cùng điều kiện nhiệt độ,áp suất; NO là sản phẩm khử duy nhất). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 A.V2=0,75V1 B.V2=V1 C.V2=1,25V1 D.V2=1,4V1 Câu 12: dung dịch X chứa 0,1mol Ba2+ ;0,2 mol Ca2+;0,3 mol Na+ và a mol HCO3 - .đun dung dịch X đến cạn thu được hổn hợp muối khan Y ,nung Y đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z giá trị của m là: A. 35,8 B. 55,6 C. 42,4 D. 83,5 Câu 13: Đipeptit X và tripeptit Y đều được tạo thành từ một amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Mặt khác cho 28,35 gam Y tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với A. 52. B. 50 C. 49. D. 54. Câu 14: Điện Phân dung dịch X chứa 24,8 gam MSO4 (điện cực trơ , màng nhăn xốp ,cường độ dòng điện không đổi ) trong thời gian t giây ,thu được 1,12 lít (đktc) .Nếu thời gian diện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được là ở cả hai điện cực là 3,248 lít (đktc) và khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu .Biết hiệu suất điện phân là 100% ,các khí sinh ra không tan trong dung dịch ,giá trị của m là A.14,08 B.13,21 C.13,12 D.14,56 Câu 15:Phát biểu nào sau đây sai A. Al2O3 là một oxit lưỡng tính B. bột Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2 C. Al(OH)3 tan được trong dung dịch NH3 dư D.Al là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất Câu 16: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bìn kín: CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k); H>0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi A.cho chất xúc tác vào hệ B. thêm khí CO2 vào hệ C. tăng nhiệt độ của hệ D.tăng áp suất chung của hệ Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng A. các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs B. các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Be đến Ba C. các kim loại kiềm có khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs D. các kim loại kiềm thổ có khối lượng riêng tăng dần từ Be đến Ba Câu 18: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V 2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO 2 là: A. 94,96% B. 40% C. 75% D. 25% Câu 19: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, AlCl3, Cu(NO3)2, NaHS. Số trường hợp thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Hổn hợp khí và hơi X gồm 0,1 mol vinylaxetilen, 0,2 mol andehit acrylic, 0,3 mol etilen và 0,4 mol hidro. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hổn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro là 16. Hổn hợp Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol brom. Giá trị của a là A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 1 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai A. Anilin và phenol đều tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng B. Dung dịch lysine và axit glutamic đều là quì tím đổi màu C. Trimetyl amin là chất khí ở nhiệt độ thường D. Cho Cu(OH)2/OH- vào dung dịch long trắng trứng hoặc Gly-Ala đều xuất hiện màu tím Câu 22: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit  -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag D. CuO, Fe2O3, Ag2O Câu 25: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 26: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế andehit axetic là A. Oxi hoá etilen bằng O2 trong điều kiên thích hợp. B. Thuỷ phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH. C. Cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4. D. Oxi hoá ancol etylic bằng CuO ( t0C). Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai anđehit. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO 2. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 0,9 mol Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđehit trong X là A. HCHO và HOC-CHO. B. HCHO và CH3-CHO. C. HCHO và CH3 -CH2-CHO. D. CH3CHO và OHC-CHO. Câu 28: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. glixerol. B. Axit axetic. C. Alanin. Câu 29: Cho các phản ứng sau: 0. t MnO2 + HCl (đặc)   khí X 0. t NH4Cl + NaOH   khí Z t0. D. Phenol. 0. t Na2SO3 + H2SO4 (đặc)   khí Y ; 0. t NaCl (r) + H2SO4 (đặc)   khí G t0. Cu + HNO3 (đặc)   khí E FeS + HCl   khí F Số khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH 3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m gần nhất là A. 31. B. 33. C. 36. D. 29. Câu 31: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom là: A. Axit metacrylic, glixerol. B. Anilin, phenol. C. Metylfomat, phenol. D. phenol, axit acrylic. Câu 32: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp X, Y (MY>MX) thu được 3,36 lít CO2 và 4,5 gam H2O. Mặt khác oxi hóa không hoàn toàn m gam hổn hợp trên bằng CuO sau phản ứng thu được 4,7 gam hổn hợ p Z gồm andehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ Z tác dụng với AgNO 3 trong NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15,12 gam Ag. Hiệu suất tạo andehit của X,Y lần lượt là A. 40 và 60. B. 60 và 40. C. 50 và 30. D. 30 và 50. Câu 34 : Thể tích khí NO (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất sinh ra khi cho 4,8 gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 dư là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 1,12 lít. Câu 35: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là: A. NH4NO3. B. Ca(HCO3). C. Na2CO3. D. AlCl3. Câu 36: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. natri clorua. Câu 37: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 38: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Sr..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe 3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư A. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic. C. nước vôi trong. D. giấm ăn. Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần ít nhất 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là A. 268,8 B. 112 C. 358,4 D. 352,8 Câu 42: Cho hỗn hợp bột Mg và Fe vào dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và hõn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét không đúng là A. Hai kim loại trong hỗn hợp Y gồm Ag và Cu B.Dung dịch X chứa hai hoặc ba muối C. Hai kim loại Mg, Fe và AgNO3 đều đã phản ứng hết D. Dung dịch X có thể chứa Fe(NO3)3. Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Đốt cháy sắt trong khí clo (2) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư (3) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư (5) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi) Số thí nghiệm tạo muối sắt (II) là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung AgNO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc). (c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3. (e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (f) Cho CuS vào dung dịch H 2SO4 Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 6 B. 4. C. 5. D. 3. Câu 45: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu đuợc dung dịch X và 3,36 lít (đktc). Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6 M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 B. 4,68 C. 4,29 D. 3,9 Câu 46: Đốt cháy x mol andehit X tạo ra 2x mol CO 2. Mặt khác x mol X tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các andehit sau: A. (CHO)2 B. HCHO C. CH2=CH-CHO D. CH3CHO Câu 47: Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 33,70. B. 23,05. C. 34,30. D. 23,35. Câu 48: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH) 2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau : Số mol BaCO3. 0,6 0,2 Số mol CO2. 0. z 1,6 Giá trị của x, y, z lần lượt là : A. 0,6 ; 0,4 và 1,5 B. 0,3 ; 0,3 và 1,2 C. 0,2 ; 0,6 và 1,25 D. 0,3 ; 0,6 và 1,4 Câu 49: X là một oleum chúa 37,21 % lưu huỳnh về khối lượng . hòa tan hết 1.29 gam X vào nước thu được dung dịch Y .trung hòa dung dịch Y cần V ml dung dịch NaOH 0.5 M giá trị của V là A.120 B.60 C.30 D.20 Câu 50: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit ,nhưng không có khả năng tẩy màu? A.SO2 B.CO2 C.Cl2 D.NO2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×