Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 90 Luyen tap hon so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 29 – Tiết 90. LUYỆN TẬP.. I.MỤC TIÊU: Qua bài học HS cần đạt được các yêu cầu tối thiểu sau đây: 1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm ( ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân) 2. Kĩ năng : HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng ( hoặc nhân) hai hỗn số. 3.Tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV: Giáo án, thước thẳng, máy chiếu, máy chiếu đa vật thể. 2. HS: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ YẾU: - Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút) Kiểm tra sĩ số 6A2:…………………………………………………………………… 6A3: …………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút): slide 2 1 2 Câu 1: Viết dưới dạng phân số: 5 ; 0,3; 2% 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập ( 35 phút) - GV: Chiếu bài 99 trang 47/SGK. - HS đọc đề. Dạng 1: Cộng ( trừ) hỗn số: (slide 3) Bài 99 trang 47/SGK: - GV: Yêu cầu HS trả lời tại chổ câu a, - HS trả lời. 1 2 1 2 a)3  2 (3  2)  (  ) b. 5 3 5 3 - GV: Hướng dẫn HS thực hiện bằng 3 10 13 13 5   5  5 cách cộng phần nguyên với nhau, phần - HS lắng nghe. 15 15 15 15 phân số với nhau. 1 2 1 2 - GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện - 2 HS lên bảng thực b) 4  3 (4  3)  (  ) 4 5 4 5 hiện. 1 2 1 2 a)3  2 b) 4  3 8   5   3 5 3 4 5 (slide 4) 1     1     20 20   20  3 20 3 17 - HS sửa bài. 1     - GV: Nhận xét và sửa sai. 20 20 20 20 Bài 100 trang 47/SGK: - GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm thực - HS thảo luận nhóm. hiện bài 100b trang 47/SGK.(slide 5) 3 2  2 - HS lắng nghe. B  10  2   6 5 9  9 - GV: Lưu ý cho HS phải sử dụng quy tắc dấu ngoặc để thực hiện.  2 3 2 B (10  2  6)       9 5 9 - Đại diện nhóm trả lời. - GV: Yêu cầu đại diện các nhóm trình 3 3 33 bày. B 6  6  - HS sửa bài. 5 5 5 - GV: Nhận xét và sửa sai. - GV: Chốt lại cách cộng ( trừ ) hỗn số. Dạng 2: Nhân (chia) hỗn số: - GV: Chiếu nội dung bài 101 trang Bài 101 trang 47/SGK: - HS đọc đề..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 47/SGK.(slide 6) - GV: Đề bài yêu cầu điều gì? - GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện. - GV: Nhận xét và sửa sai. - GV: Vậy muốn nhân ( chia) hỗn số ta làm như thế nào? - GV: Giới thiệu về dạng toán 3. - GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 104 trang 47/SGK.(slide 7) - GV: Để viết được dưới dạng % thì phân số phải có mẫu là bao nhiêu? - GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện. - GV: Nhận xét và sửa sai. - GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 105 trang 47/SGK.(slide 8) - GV: Phân số phần 100 thì sau dấu phẩy phải có bao nhiêu chữ số? - GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện. - GV: Nhận xét và sửa sai.. - HS trả lời. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS sửa bài.. - HS đọc đề. - HS trả lời. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS sửa bài. - HS đọc đề. - HS trả lời. - 3 HS lên bảng - HS sửa bài.. 1 3 11 13 33 a)5 .3  .  2 4 2 4 8 1 2 19 38 19 9 3 b)6 : 4  :  .  3 9 3 9 3 38 2. Dạng 3: Viết các phân số dưới dạng số thập phân: Bài 104 trang 47/SGK: 7 28 19 475  0, 28%;  4, 75% 25 100 4 100. Bài 105 trang 47/SGK: 7 45 7%  0, 07; 45%  0, 45; 100 100 216 216%  2,16 100. 4. Củng cố toàn bài: ( 3 phút) Cách cộng (trừ), nhân(chia) hỗn số? 5. Hướng dẫn về nhà: ( 1 phút) (slide 9) - Học bài và làm các bài tập tư 106 đến 111 trang 49/SGK. - Chuẩn bị bài tập cho tiết sau ‘Luyện tập’. 6. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×