Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE BAI KIEM TRA CUOI NAM HOC MON TOAN LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Toán - Lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp 1............. Trường Tiểu học Xuân An.. Bài 1: a) Viết các số: Ba mươi lăm: …………….. Chín mươi chín:. …………. Bảy mươi sáu: ……………. Một trăm:. ………………… b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 93; ………..…; …………....; ………….; 97; ……….…..; ………..….; 100. Bài 2: Đặt tính rồi tính:. 45 + 32. 31 + 51. 87 – 4. 97 – 67. ………... ………. ………... ……….. ………... ……….. ………... ……….. ………... ………. .………. ………. .………. .……… ……….. .……… Bài 3: Trong các số từ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 a) Số bé nhất là: ……... b) Số lớn nhất là: …….. Bài 4: Hình vẽ bên có:. a) Có......hình tam giác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Có......hình chữ nhật. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống:. Số liền trước. Số đã biết 25 64. Số liền sau. Bài 6: a) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải: ..………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng –timét ? Bài giải: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Bài 7: Điền chữ và số thích hợp vào chỗ chấm cho thích hợp: a + b = b + ……….. 60 + 0 = …….. – ……...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 1 Năm học: 2014 - 2015 Bài 1: 1,5 điểm Câu a) 1 điểm: Viết đúng mối số cho ( 0,25điểm) Ba mươi lăm: 35 Bảy mươi sáu: 76. Chín mươi chín: 99 Một trăm: 100. Câu b) 0,5 điểm: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,1 điểm) 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100. Bài 2: 2 điểm Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điiểm Bài 3: 1 điểm - HS tìm đúng mỗi câu đạt ( 0,5 đ ) a) Số bé nhất là: 1 b) Số lớn nhất là: 10 Bài 4: 1 điểm a) Có 2 hình tam giác ( 0,5 đ ). b) Có 1 hình chữ nhật ( 0,5 đ ). Bài 5: 1 điểm : Viết đúng mỗi số ( 0,25điểm) Bài 6: 3 điểm Câu a): 1,5điểm. Bài giải: Cả hai lớp có tất cả số học sinh là: (0,5đ) 33 + 35 = 68 (học sinh) (1 đ) Đáp số: 68 học sinh (0,5 đ). Câu b): 1,5 điểm. Bài giải: Sợi dây còn lại dài là: (0,5đ) 79 – 20 = 59 ( cm) (1 đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp số: 59 cm (0,5 đ) Bài 7: 0,5 điểm a+b=b+a. 60 + 0 = … – … ( Có nhiều cách điền ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×