Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De va dap an chuyen Vinh Phuc lan cuoii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi Câu 1: Polime nào sau đây được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng? A. Chất dẻo PVC B. cao su buna C. sợi olon(sợi nitron) D. Sợi lapsIn Câu 2: Dung dịch các chất sau đều có cùng nồng độ, dung dich nào có giá trị pH lớn nhất? A. axit axetic B. lysin C. axit fomic D. glyxin Câu 3: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 2 B. 12 C. 10 D. 4 Câu 4: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2. (3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH. (4) Cho NaBr (r) vào dung dịch H2SO4 (đặc). (5) Dẫn khí CO2 qua Mg nung nóng. (6) Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (7) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch Na2SO3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 6: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. t=2 B. y=2 C. x=1 D. z=0 Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với : A. 2,25. B. 2,85. C. 2,45. D. 2,65. Câu 8: Cho các phát biểu sau: (1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử. (2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2. (3) Amophot là một loại phân phức hợp. (4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl. (5) Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện. (6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh. (7) Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ. Số phát biểu đúng là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9: Số amin bậc III là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là A. 2 B. 3. C. 4 D. 5 Câu 10: Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ mol/l. Thí nghiệm 1: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch T chứa một chất tan. Cho dung dịch T tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch M chứa một chất tan. Thí nghiệm 2: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Z, thu được dung dịch E chứa hai chất tan. Các chất X, Y, Z là: A. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4. B. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trang 1/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. NaOH, NaHSO4, NaHCO3. D. NaOH, NaHCO3, NaHSO4. Câu 11: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm: A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 17,34 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH, CxHyCOOC2H5, C2H5OH thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, cho 8,67 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,76 gam C2H5OH. Công thức của CxHyCOOH là: A. C3H5COOH. B. C2H3COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 13: Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 số chất thuộc loại chất lưỡng tính là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 14: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là A. H2N-(CH2)2-COOH. B. H2N-(CH2)4-COOH. C. H2N-(CH2)3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 15: Cho 16,5gam chất A có CTPT là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C .Tổng nồng độ % các chất có trong B gần nhất với: A. 8% B. 9% C. 12% D. 11% Câu 16: Phương trình điện ly nào sau đây viết không đúng? A. NaNO3 → Na+ + NO3B. HCl → H+ + Cl+ C. CH3COOH → CH3COO + H D. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OHCâu 17: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ mạch thẳng. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 1 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 18: Sản phẩm chính tạo ra khi cho propen phản ứng với HCl có công thức cấu tạo đúng là A. CH2Cl-CHCl-CH3 B. CH2Cl-CHCl-CH2Cl C. CH2Cl-CH2-CH3 D. CH3-CHCl-CH3 Câu 19: Cho 6 gam một axit cacboxylic đơn chức vào dung dịch KHCO 3 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của cacbon trong axit trên có giá trị là A. 25% B. 60% C. 50%. D. 40% Câu 20: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là A. 82. B. 74. C. 72. D. 80 Câu 21: Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng). Biết MX> MY và X, Yđều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X là upload.123doc.netoC, của Y là 19oC. Các chất X, Y tương ứng là A. CH3COOH và HCHO B. HCOOCH3 và HCHO C. CH3COOH và HCOOCH3 D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-COOH Câu 22: Cấu hình electron đúng của nguyên tố 11Na ở trạng thái cơ bản là: A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p6 Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là: A. 18,4. B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4. Câu 24: Nhận xét nào sau không đúng? A. Quá trình chuyển electron từ lớp K đến lớp L là quá trình thu nhiệt. Trang 2/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Các nguyên tố trong cùng một chu kì có cùng số lớp electron. C. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học có 3 chu kì nhỏ D. Bán kính của nguyên tử 11Na nhỏ hơn bán kính của nguyên tử 17Cl. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 3 mol axit stearic. B. 1 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol natri stearat. Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là: A. K. B. Li. C. Na. D. Rb. Câu 27: Nhận xét nào sau không đúng? A. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử. B. Hai chất đồng đẳng liên tiếp có hơn nhau một nhóm (CH2). C. Trong hợp chất hữu cơ nguyên tử cacbon luôn luôn có hóa trị II. D. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường. Câu 28: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính: A. SO2 B. H2 C. CO2 D. N2 Câu 29: Trong các chất: ancol anlylic; axit acrylic; phenol; axit axetic, và etilen glycol, số chất làm mất màu dung dịch Br2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Trong các hiđrocacbon: (I) benzen, (II) axetilen, (III) propin và (IV) toluen, những hiđrocacbon làm mất màu dung dịch Br2 là A. (I),(II) B. (II),(III),(IV) C. (I),(II),(III) D. (II),(III) Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:. Tổng giá trị (x + y) bằng A. 163,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 136,2. Câu 32: Oxi hóa m gam ancol X đơn chức thu được 1,8m gam hỗn hợp Y gồm anđehit, axit cacboxylic và nước. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2: tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được a gam Ag. Giá trị của m và a là A. 16,0 và 75,6. B. 12,8 và 64,8. C. 20,0 và 108,0. D. 16,0 và 43,2. Câu 33: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hoá hợp. Câu 34: Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng: A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit. B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ. Trang 3/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit. D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. Câu 35: Cho 6,58 g chất A tác dụng mãnh liệt với 100g nước tạo ra dung dich B . Cho B tác dụng với BaCl2 thì tạo ra 4,66 g kết tủa và dung dịch C . Cho C tác dụng với Zn dư thu được 1,792 lít H 2 (đktc) và dung dịch D . Nồng độ phần trăm của chất có khối lượng phân tử lớn nhất trong trong dung dịch D là A. 2,54. B. 9,03. C. 8,0. D. 6,25. Câu 36: Tách KCl từ quặng sinvinit (NaCl. KCl) sử dụng phương pháp nào sau đây ? A. điện phân nóng chảy B. dùng dung dịch AgNO3. C. kết tinh từ dung dịch bão hòa D. chưng cất phân đoạn Câu 37: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C 2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, H2O B. CH3CHO, C2H5OH, H2O, CH3COOH C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH, H2O D. C2H5OH, CH3CHO, H2O, CH3COOH Câu 38: Cho hỗn hợp axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp P gồm 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm là 4 este trong đó có chất X (phân tử khối lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử X là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 2+ + Câu 39: Cho 0,1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch X chứa Ca (0,1mol), K (a mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3- thì dung dịch X không còn tính cứng. Giá trị của a là: A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol. Câu 40: Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k)  2SO3(k) ∆H < 0. được thực hiện trong bình kín. Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nhiệt độ của hệ B. Tăng áp suất của hệ. C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ D. Cho thêm SO3 vào hệ H. 2  E  CH3COOH Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6  A  D   . n. >n. CO2 Biết rằng D, E không tan trong H 2O và khi đốt cháy mỗi chất A và E đều tạo ra H2O . Phân tử khối của chất A và % khối lượng của cacbon trong D có giá trị tương ứng là A. 46 và 82,76 B. 60 và 88,89 C. 46 và 88,89 D. 60 và 82,76 Câu 42: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C xHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là: A. 28. B. 34. C. 32. D. 18. Câu 43: Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br2 dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 87,7 gam B. 34,5 gam C. 103,5 gam D. 53,2 gam Câu 44: Chất nào sau điều chế trực tiếp được axetanđehit? A. C2H5Cl B. C4H10 C. C2H5OH D. CH4. Câu 45: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:. A. NaHCO3, CO2. C. K2MnO4; O2.. B. Cu(NO3)2; (NO2, O2). D. NH4NO3; N2. Trang 4/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 46: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO 4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 25,2 gam. B. 26,5 gam. C. 24,9 gam. D. 23,3 gam. Câu 47: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là A. X2Y , liên kết ion B. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực C. XY, liên kết ion D. XY, liên kết cọng hóa trị có cực Câu 48: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hiđro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là A. 0,20 mol. B. 0,35 mol. C. 0,30 mol. D. 0,60 mol. Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỷ khối của hỗn hợp M đối với H2 là 10,8. Giá trị của m là A. 59,88. B. 61,24. C. 57,28. D. 56,46. Câu 50: Cách làm nào sau đây tấm thép không được bảo vệ, do ăn mòn kim loại: A. Hàn miếng Cu vào tấm thép. B. Hàn miếng Zn vào tấm thép. C. Tráng một lớp Sn lên bề mặt tấm thép. D. Mạ Cr lên bề mặt tấm thép. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23. D B A B A D C C B B B D C D B C D D D A A A C Trang 5/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. D C C C C B D A A A A B C B D D B C A D C B B C C A A. Trang 6/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×