Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Muc tieu cac hien tuong tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.24 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐIỂM: NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN. Thời gian thực hiện: tuần. Từ ngày ……….đến ngày ………..năm 2014 Lĩnh vực Phát triển thế chất. Mục tiêu. Nội dung. Mạng hoạt động. 1. Dinh dưỡng - sức khỏe. - Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm(CS 23). 1. Dinh dưỡng - sức khỏe - Những nơi mất vệ sinh: gần hố rác, .... - Những nơi nguy hiểm: ao, hồ, sông, suối, rạch,... - Trẻ biết kêu cứu một số trường hợp khẩn cấp và chạy ra khỏi nơi nguy hiểm. - Ích lợi của nước đối với đời sống con người. - Trẻ biết chải tóc,thắt tóc và biết giữ quần áo gọn gàng,sạch sẽ. - Biết các thói quen xấu làm lệch lạc răng và hàm. 2. Phát triển vận động -Biết thực hiện các động tác của bài tập phát triển chung.. 1. Dinh dưỡng - sức khỏe - Trò chuyện với trẻ về những nơi mất vệ sinh:gần hố rác.. + Những nơi nguy hiểm: ao, hồ, sông, suối, rạch,... +Trò chuyện về cách bảo vệ bản thân khi gặp nguy hiểm:Kêu cứu và chạy ra khỏi nơi nguy hiểm. + Ích lợi của nước đối với đời sống con người. -Trò chuyện với trẻ về cách ăn mặc và giữ đầu tóc gọn gàng. - CSRM bài 6:Các thói quen xấu làm lệch lạc răng và hàm. 2. Phát triển vận động -Thực hiện các động tác của bài tập phát triển chung:Hô hấp;Tay vai;Bụng;Chân;Bật.. - Biết kêu cứu và chạy ra khỏi nơi nguy hiểm (CS 25). - Trẻ biết nước rất cần thiết cho đời sống con người. - Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (CS 18); 2. Phát triển vận động - Trẻ biết thực hiện động tác của bài tập phát triển chung và bài tập vận động - Vận động cơ bản: cơ bản. + Bật liên tục 5 vòng ném trúng đích bằng 1 tay; + Bò sấp và chui qua cổng +Ném xa và nhảy lò cò. - Trèo lên xuống -Trèo lên xuống 7 thang ở độ giống thang. cao1,5m so với mặt đất (CS4). - Chạy liên tục -Chạy liên tục 150m 150m không không hạn chế thời. -Thực hiện bài tập vận động cơ bản: + Bật liên tục 5 vòng ném trúng đích bằng 1 tay; + Bò sấp và chui qua cổng. +Ném xa và nhảy lò cò. -Trèo lên xuống 7 giống thang. -Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;. Bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hạn chế thời gian (CS13). gian. - Biết chơi các trò chơi vận động và trò chơi dân gian: Chạy tiếp cờ, Chèo thuyền, Đổ nước vào chai; Chìm nổi; Lộn cầu vồng; Chi chi chành chành;Bịt mắt bắt dê.. -Trò chơi vận động:Chạy tiếp cờ; Chèo thuyền;Đổ nước vào chai. -Trò chơi dân gian:Chìm nổi; lộn cầu vồng; chơi chắc; nhảy dây; chi chi chành chành;Bịt mắt bắt dê.. Phát triển ngôn ngữ. 1.Làm quen văn học - Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ (CS64);. 1.Làm quen văn học -Dạy trẻ các bài thơ,câu chuyện,ca dao,đồng dao,câu đố:Ông mặt trời óng ánh;Cầu vồng;Giọt nước tí xíu;Cóc kiện trời;Sơn Tinh,Thủy Tinh;Con gái của thần mặt trời;Nàng tiên bóng đêm.. 1.Làm quen văn học -Dạy thơ: +Ông mặt trời óng ánh. -Kể chuyện: +Cóc kiện trời. +Giọt nước tí xíu. +Sơn Tinh,Thủy Tinh. -Đọc đồng dao:Cầu vồng +Đọc truyện cho trẻ nghe:Nàng tiên bóng đêm;Con gái của thần mặt trời. -Trò chuyện với trẻ về một số tù khái quát chỉ - Hiểu nghĩa - Một số từ khái quát hiện tượng đơn giản gần một số từ khái chỉ hiện tượng đơn giản gũi:Mưa,gió,sấm quát chỉ hiện gần gũi: mưa, gió, bảo, chớp,bão ,lũ lụt. tượng đơn giản sấm, chớp… -Trò chuyện với trẻ về gần gũi; -Dạy trẻ biết cách khởi cách khởi xướng cuộc trò (CS63b) xướng cuôc trò chuyện chuyện:Chủ động khơi - Biết cách khởi với bạn bè và người gợi ván đề mà trẻ muốn xướng cuộc trò lớn. nói với bạn bè và người chuyện ( CS lớn. 72); 2.Làm quen chữ cái 2.Làm quen chữ cái -Dạy trẻ biết viết tên -Tổ chức cho trẻ sao chép của bản thân theo cách tên của mình. 2.Làm quen riêng của mình. -Nhận biết và phát âm chữ cái - Nhóm chữ cái p-q;g-y. đúng nhóm chữ cái p-q và - Biết “viết” tên chữ g-y. của bản thân -Tô chữ p-q;g-y. theo cách của -Trò chơi với chữ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> mình (CS89) - Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt (CS91); Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội. Phát triển thẩm mỹ. cái:Khoanh tròn chữ cái;Rung chuông vàng;Bé khéo tay;Nối chữ cái đơn lẻ vơí chữ cái trong từ.. -Mạnh dạn nói y - Trẻ mạnh dạn, tự tin - Trò chuyện thông qua kiến của bản và bày tỏ y kiến của các hoạt động,động viên thân (CS 34) mình. trẻ giơ tay phát biểu y kiến hoặc trả lời các câu hỏi của người khác,không - Sẵn sàng thực - Trẻ biết chủ động thực rụt rè sợ sệt. hiện nhiệm vụ hiện các nhiệm vụ đơn -Trò chuyện với trẻ biết đơn giản cùng giản cùng các bạn. chủ động bắt tay làm người khác (CS những công việc đơn giản 52) - Nhận xét và tỏ thái độ vừa sức với bản thân. -Nhận xét được với hành vi “đúng-sai”, -Trò chuyện cùng trẻ để một số hành vi “tốt- xấu” của con trẻ nhận xét và tỏ thái độ đúng hoặc sai người đối với môi với hành vi “đúng-sai”, của con người trường. “tốt- xấu” của con người đối với môi đối với môi trường. trường (CS 56) +Xem phim về một số hành vi “đúng-sai”, “tốtxấu” của con người đối - Tiết kiệm điện, nước. với môi trường. - Có hành vi bảo -Trò chuyện với trẻ biết vệ môi trường - Giữ gìn vệ sinh, môi tiết kiệm điện, nước. trong sinh hoạt trường + Trò chuyện về cách giữ hàng ngày (CS gìn vệ sinh, môi 57) trường:Nhặc rác,lá rụng,giấy vụn…bỏ vào sọt rác qua các giờ lao động.,không vứt rác trong sân trường,trong lớp... 1.Tạo hình 1.Tạo hình 1.Tạo hình - Biết sử dụng - Phối hợp các kỹ năng: + Vẽ cảnh trời mưa. các vật liệu khác xé, vẽ, cắt, dán để tạo + Xé dán ông mặt trời. nhau để làm một nên sản phẩm phù hợp + Vẽ bầu trời ban đêm sản phẩm đơn với chủ đề: cảnh trời + Làm mũ vua Hùng giản (CS 102). mưa, ông mặt trời, bầu Vương trời ban đêm, mũ -Trẻ đặt tên cho sản phẩm - Nói được y vua….. của mình làm ra,nói lên y tưởng thể hiện - Nhận xét và nói y tưởng của mình khi thực trong sản phẩm tưởng tạo hình để tạo hiện sản phẩm. tạo hình của ra sản ra sản phẩm và 2.Giáo dục âm nhạc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mình(CS103) 2.Giáo dục âm nhạc - Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.(CS100). Phát triển nhận thức. đặt tên cho sản phẩm của mình. 2.Giáo dục âm nhạc -Dạy trẻ hát đúng giai điệu,lời ca,hát diễn cảm phù hợp với sắc thái,tình cảm của các bài hát: Đừng đi đằng kia có mưa; Mưa bóng - Thể hiện cảm mây. xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của -Trẻ biết thể hiện cảm bài hát hoặc bản xúc và vận động phù nhạc. (CS101). hợp với nhịp điệu bài - Nhận ra giai hát:Cho tôi đi làm mưa điệu (vui, êm với,Nắng sớm.. dịu, buồn) của -Nghe nhac,nghe hát bài hát hoặc bản các bài hát về chủ điểm: nhạc(CS99) Đếm sao;Nổi trống lên - Đặt lời mới các bạn ơi;Mưa rơi. cho bài hát -Đặt lời theo giai điệu (CS117) bài hát: Cho tôi đi làm mưa với. 1.Khám phá 1. Khám phá. - Nhận ra sự - Trẻ nhận ra sự thay thay đổi một số đổi một số hiệtượng tự hiện tượng tự nhiên:Mưa,gió,bão,lũ nhiên (CS93). lụt… -Biết đặc điểm nổi bật - Nói được 1 số của các mùa trong năm đặc điểm nổi bật và thứ tự các mùa. của các mùa trong năm nơi trẻ sống (CS -Biết dự đoán một số 94). hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra tiếp - Dự đoán 1 số theo. hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS -Khám phá các sự vật 95). hiện tượng xung quanh: Ngày và đêm,mặt trời,mặt trăng,hiện - Thích khám tượng mưa và sự thay phá các sự vật, đổi thời tiết theo mùa. -Dạy hát: +Đừng đi đằng kia có mưa. +Mưa bóng mây - vận động bài hát: +Vỗ tay theo phách bài:Cho tôi đi làm mưa với;Nắng sớm.. -Cho trẻ nghe nhạc nghe hát các bài: Đếm sao;Nổi trống lên các bạn ơi;Mưa rơi. - Đặt lời theo giai điệu bài hát: Cho tôi đi làm mưa với.. 1.Khám phá +Trò chuyện kết hợp cho trẻ xem tranh về một số hiện tượng tự nhiên:Gió,mưa,ao,hồ,lũ lụt… -Trò chuyện về đặc điểm nổi bật của các mùa, một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa trong năm. -Trò chuyện,giải câu đố về một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra tiếp theo:Ngày và đêm,trời mưa,trời nắng và sự thay đổi thời tiết theo mùa. -Trò chuyện về các sự vật hiện tượng xung quanh: Ngày và đêm,mặt trời,mặt trăng,hiện tượng mưa và.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hiện tượng xung trong năm. quanh.(CS 113) - Biết nguyên nhân,kết quả của việc gây ô nhiểm nguồn nước và - Giải thích cách bảo vệ nguồn được mối quan nước. hệ nguyên nhân kết quả đơn giản trong cuộc sống - Ích lợi của nước đối hàng ngày. với đời sống con người, (CS 114) con vật và cây. - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. - Ý nghĩa ngày ngày - Trẻ biết y giỗ tổ Hùng Vương. nghĩa ngày giỗ tổ Hùng Vương 2.Làm quen một số (10/3Âl). khái niệm sơ đẳng về toán 2.Làm quen - Nhận biết và nói ngày một số khái trên lốc lịch. niệm sơ đẳng - Nhận biết và nói được về toán giờ trên đồng hồ. - Nói được ngày -Nhận biết, phân biệt trên lốc lịch, giờ hôm qua, hôm nay và trên đồng hồ. ngày mai. (CS 111) -Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết -Phân biệt hôm quả. qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng ngày (CS 110) - Biết đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.. sự thay đổi thời tiết theo mùa trong năm. -Giải thích mối quan hệ, nguyên nhân và kết quả đơn giản của việc gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước trong cuộc sống hằng ngày. + Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây. -Trò chuyện về không khí và các nguồn ánh sáng cần thiết đối với cuộc sông con người,con vật và cây cối.. -Ý nghĩa ngày 10/3 âm lịch. + Các hoạt động trong ngày lễ Giỗ tổ Hùng Vương. 2.Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán -Nhận biết và nói ngày trên lốc lịch. - Nhận biết và nói được giờ trên đồng hồ. +Nhận biết, phân biệt hôm qua, hôm nay và ngày mai -Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KẾ HOẠCHTỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TUẦN 28: NƯỚC Thời gian từ ngày /2014) Hoạt động Đón trẻ -trò chuyện. Thể dục sáng. Hoạt động ngoài trời. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. Trò Trò chuyện Trò chuyện về Trò Trò chuyện chuyện về nguyên những nơi nguy chuyện về về ích lợi của về tên nhân gây ô hiểm trẻ cần cách sử thực phẩm. gọi các nhiễm tránh xa. dụng nguồn nguồn nước, nước tiết nước cần bảo vệ kiệm trong tự nguồn nước. nhiên 1. Khởi động : Đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi khác nhau 2. Trọng động: a. Hô hấp : Thổi nơ bay (3- 4 lần) b.Tay vai : Hai tay đưa lên trước gập khuỷu tay (2lần 8nhịp) c. Bụng : Nghiêng người sang 2 bên (2lần 8nhịp) d.Chân : ngồi xổm đứng lên liên tục (2lần 8nhịp) e.Bật : sang phải sang trái (3-4 lần) 3 .Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng hít thở sâu . -Thứ ba và thứ năm tập kết hợp theo nhạc. -Quan -TC: Chi chi chành -Quan -Quan sát cảnh chành;Ném bóng vào rổ sát thí TC:Ném sát vật -Chơi tự do. nghiệm vòng;Bịt nước xung vật chìm, mắt bắt bốc hơi quanh vật nổi dê lớp. -TC: - Chơi TC:Lộn -TC:Đổ Nhảy tự do. cầu nước qua suối vồng vào chai nhỏ - Chơi. Thay đổi hoặc bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Chơi tự do Hoạt động học. P TVĐ Bậc liên tục 5 vòngNém xa bằng một tay. - Chơi tự do. TH Vẽ cảnh trời mưa. GDÂN Dạy hát:“Mưa bóng mây”. tự do. L. L. QCC Làm quen chữ cái. QVT Đo dung tích các p vật-So -q sánh và diễn đạt kết quả đo Tổ chức hoạt động. Chơi, Chuẩn bị hoạt động ở các góc Phân - Đồ đình : xoong nồi, thau. -Chơi gia đình nấu ăn. vai - Cửa hàng bán các loại nuớc giải -Chơi bán các loại nước giải khát.chơi gia khát :cam vắt, sữa, nước yến, bí đao. Xây dựng. - Khối xây dựng các loại bằng gỗ, gạch - Sỏi đá, cá nhựa,cây xanh hoa, thảm cỏ, ghế đá - Đồ chơi lắp ghép các loại. -Xây dựng công viên nước,xây ao cá. -Chơi trồng cây,hoa,cỏ. -Chơi lắp ghép các loại đồ chơi.. Học tập. -Tranh vẽ về các hiện tượng tự nhiên. -Chữ cái,chữ số in rỗng,bút chì,màu tô. -Phấn, bảng con,hột hạt,que tính. - Tô màu một số tranh về nguồn nước. - Tô màu chữ cái,chữ số in rỗng. -Chơi tô,viết chữ cái,chữ số. (chất hòa tan, không tan, nước đổi màu, .. Nghệ thuật. - Sách tranh ảnh về các nguồn nước,kéo,keo dán,giấy màu, giấy loại… -Dụng cụ âm nhạc,hoa,nơ cầm tay.. Chơi, hoạt. -Đọc truyện. Bé. - Chơi làm bộ sưu tập ảnh về các nguồn nước,làm tranh lịch về cảnh nước, thác ao, hồ sông biển… -Ca,múa hát,đọc thơ,kể chuyện có nội dung về chủ điểm. KP LQVH -Ly thuyết Bé khám Kể chuyện: -Làm quen tập làm nội.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> động theo ý thích. cho trẻ phá về nước nghe:Cô gái út của thần mặt trời. Giọt nước tí bài thơ: Hạt xíu. mưa. - Chơi: Nhảy vào nhảy ra.. trợ:Làm bánh dẻo -Đọc đồng dao: Nói ngược.. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TUẦN 29: NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ Thời gian thực hiện từ ngày Hoạt động Đón trẻ -trò chuyện. Thể dục sáng. Hoạt động ngoài trời. Thứ 2. Thứ 3. Trò chuyện về ích lợi của nước.. Trò chuyện về đặc tính của nước.. Thứ 4. /2014) Thứ 5. Thứ 6. Trò Trò chuyện Cách bảo vệ chuyện về về các nguồn nguồn nước. đặc điểm nước có trong của không cuộc sống. khí. 1. Khởi động : Đi vòng tròn kết hợp với các kiểu đi khác nhau 2. Trọng động: a.Hô hấp : Thổi nơ bay (3- 4 lần) b.Tay vai : Hai tay đưa lên trước gập khuỷu tay (2lần 8nhịp) c. Bụng :Nghiêng người sang phải, sang trái . (2lần 8nhịp) d.Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục (2ần 8nhịp) e.Bật : sang phải sang trái (3-4 lần) 3 .Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng hít thở sâu . -Thứ ba,thứ năm tập kết hợp theo theo nhạc. -Quan sát nước và sự chuyển màu của nước. -TC:Ném vòng -Chơi tự do.. - -TC:Ném bóng;Bịt L mắt bắt dê. à -Chơi tự do. m t h ử n. T h ử. Quan sát bầu trời -TC: Rồng rắn lên mây n -Chơi tự g do. h i ệ. Thay đổi hoặc bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> g h i ệ m. m. v ậ t. v ị. c h ì m , v ậ t n ổ i . T C : C h ồ n g n ụ c h ồ n g h o a. m ù i. c ủ a n ư ớ c . T C : L ộ n c ầ u v ò n g C h ơ i t ự d o.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . C h ơ i. .. t ự d o . Hoạt PTVĐ động học Ném xa-Nhảy lò cò. GDÂN T Nắng sớm H X é d á n m ặ t t r ờ i. Hoạt Chuẩn bị động góc Phân vai - Đồ đình : xoong nồi, thau. - Cửa hàng bán các loại nuớc giải khát. Đồ chơi bác sĩ.. LQVT L Nhận biết Q hôm C qua,hôm C nay,ngày mai. T ậ p t ô c h ữ p q Tổ chức hoạt động -Chơi gia đình nấu ăn. -Chơi bán các loại nước giải khát :cam vắt, sữa, nước yến, bí đao. Chơi bác sĩ khám.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xây dựng. Học tập. Nghệ thuật. Hoạt Động. bệnh. - Khối xây dựng các loại bằng gỗ, gạch -Xây dựng - Sỏi đá, cá nhựa,cây xanh hoa, thảm cỏ, ghế công viên đá nước,xây - Đồ chơi lắp ghép các loại ao cá. -Chơi trồng cây,hoa,cỏ . -Chơi lắp ghép các loại đồ chơi. -Tranh vẽ về các hiện tượng tự nhiên. -Chữ cái,chữ số in rỗng,bút chì,màu tô. -Phấn, bảng con,hột hạt,que tính. - Tô màu một số tranh về nguồn nước. - Tô màu chữ cái,chữ số in rỗng. -Chơi tô,viết chữ cái,chữ số. - Sách,tranh ảnh về các nguồn nước,kéo,keo - Chơi làm dán,giấy màu, giấy loại… bộ sưu tập ảnh về các -Dụng cụ âm nhạc,hoa,nơ cầm tay. nguồn nước,làm tranh lịch về cảnh nước, thác ao, hồ sông biển… -Ca,múa hát,đọc thơ,kể chuyện có nội dung về chủ điểm. Làm quen KP LQVH L -Ly thuyết bài hát: Tìm hiểu Thơ: Ông mặt trời à Bé tập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> chiều. Nắng sớm.. về nước và không khí. óng ánh. m làm nội trợ: q Làm bánh u dẻo e n v ở t o á n q u a h ì n h v ẽ. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TUẦN 30: ÁNH SÁNG VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN. Thời gian 1 tuần( Từ ngày Hoạt động Đón trẻ -trò chuyện. Thể dục sáng. Thứ 2 Trò chuyện về ích lợi của ánh sáng.. Thứ 3 Trò chuyện về đặc tính của mây, mưa…. /2014) Thứ 4. Trò chuyện về đặc điểm của không khí.. Thứ 5 Trò chuyện về các hiện tượng thiên nhiên.. T c tr c v 1. Khởi động : Đi vòng tròn các kiểu đi khác nhau : đi bằng gót chân , kiển b nhanh , chậm…. 2.Trọng động: a.Hô hấp : Thổi nơ bay (3- 4 lần).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b.Tay vai : Hai tay đưa lên trước gập khuỷu tay(2lần 8nhịp) c.Bụng :Nghiêng người sang phải, sang trái . (2lần 8nhịp) d.Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục (2lần 8nhịp) e.Bật :Bật dang chân,khép chân (3-4 lần) 3.Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng hít thở sâu . -Thứ ba và thứ năm tập kết hợp theo nhạc. Hoạt động ngoài trời. -Quan sát nghe tiếng nước chảy. -TC:Ném vòng - Chơi tự do. - TC:Rềnh rềnh ràng -Quan sát cảnh vật ràng;Ném bóng và rổ xung quanh trẻ - Chơi tự do. -TC: Bịt mắt bắt dê -Chơi tự do.. -TC:Lộn cầu vòng;Thỏ đổi chuồng. Chơi tự do.. -Q -T v -C. Hoạt động học. PTVĐ Trèo lên xuống thang. TH Vẽ bầu trời ban đêm. LQCC Làm quen nhóm chữ g-y. C tu. Hoạt động góc Phân vai. GDÂN Vận động theo nhạc:Cho tôi đi làm mưa với. Chuẩn bị - Đồ đình : xoong nồi, thau. - Cửa hàng bán các loại nuớc giải khát. -Đồ chơi bác sĩ,đồ chơi cô giáo.. Xây dựng. Học tập. - Khối xây dựng các loại bằng gỗ, gạch. - Sỏi đá, cá nhựa,cây xanh hoa, thảm cỏ, ghế đá. - Đồ chơi lắp ghép các loại., -Tranh vẽ về các hiện tượng tự nhiên. -Chữ cái,chữ số in rỗng,bút chì,màu tô. -Phấn, bảng con,hột hạt,que tính. Tổ chức hoạ. -Chơi gia đình nấu ăn -Chơi bán các loại :cam vắt, sữa, nước y -Chơi bác sĩ khám b học. -Xây dựng công viê cá. -Chơi trồng cây,hoa, -Chơi lắp ghép các lo. - Tô màu một số nước. - Tô màu chữ cái,chữ -Chơi tô,viết chữ cái. - Sách,tranh ảnh về các nguồn nước,kéo,keo dán,giấy - Chơi làm bộ sưu màu, giấy loại… nguồn nước,làm tran nước, thác ao, hồ sôn -Dụng cụ âm nhạc,hoa,nơ cầm tay. -Ca,múa hát,đọc thơ nội dung về chủ điểm Hoạt động chiều Đọc đồng KP LQVH Làm quen vở -L dao:Cầu vòng Anhs sáng và các Kể chuyện:Cóc toán qua hình vẽ tậ hiện tượng tự nhiên kiện trời L Nghệ thuật.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TUẦN 31:VUA HÙNG VƯƠNG Thời gian thực hiện từ ngày /2014) Hoạt động. Đón trẻ -trò chuyện. Thể dục sáng. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Trò chuyện về ngày Trò chuyện về y Trò chuyện về Trò chuyện về sự giỗ tổ Hùng Vương nghĩa ngày giỗ tổ không khí, và sự thay đổi trong Hùng Vương cần thiết của nó sinh hoạt của con đối với cuộc người, con vật sống con người. theo mùa. 1. Khởi động : Đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi khác nhau 2. Trọng động: a.Hô hấp : Thổi nơ bay (3- 4 lần) b.Tay vai : Hai tay đưa lên trước gập khuỷu tay(2lần 8nhịp) c.Bụng :Nghiêng người sang phải, sang trái . (2lần 8nhịp) d.Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục (2lần 8nhịp) e.Bật :Bật dang chân,khép chân (3-4 lần) 3.Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng hít thở sâu . -Thứ ba và thứ năm tập kết hợp theo nhạc.. Tr sự.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động ngoài trời. - Quan sát thời tiết buổi sáng - TC: Chạy tiếp cờ - Chơi tự do. Hoạt động học. PTVĐ Chạy liên tục 150 mét không hạn chế thời gian.. Hoạt động góc Phân vai. Xây dựng. Học tập. Nghệ thuật. Thiên nhiên. Hoạt động chiều. - TC:Chi chi chành chành;Ném vòng - Chơi tự do. - Quan sát mặt trời buổi sáng - TC: Đổ nước vào chai - Chơi tự do. - TCDG: Kéo c - Chơi tự do. TH Làm mũ vua. GDÂN LQCC Dạy hát: Đừng đi Tô nhóm chữ g đằng kia có mưa. Chuẩn bị. Tổ c. - Đồ đình : xoong nồi, thau. - Cửa hàng bán các loại nuớc giải khát. -Đồ chơi bác sĩ. - Khối xây dựng các loại bằng gỗ, gạch - Sỏi đá, cá nhựa,cây xanh hoa, thảm cỏ, ghế đá - Đồ chơi lắp ghép các loại. -Chơi gia đình -Chơi bán các vắt, sữa, nước y -Chowibacs sĩ k -Xây dựng công -Chơi trồng cây -Chơi lắp ghép. -Tranh vẽ về các hiện tượng tự nhiên. -Chữ cái,chữ số in rỗng,bút chì,màu tô. -Phấn, bảng con,hột hạt,que tính. -Xây dựng công -Chơi trồng cây -Chơi lắp ghép. - Sách,tranh ảnh về vua Hùng Vương,kéo,keo dán,giấy màu, giấy - Trẻ vẽ,tô màu loại,đất nặn,các loại lá cây. mũ vua,cắt và t -Ca,múa hát,đọ -Dụng cụ âm nhạc,hoa,nơ cầm tay. dung về chủ điể. -Đất,cát,nước,chai,lọ, phểu. -Các loại cây trồng,giấy loại.. Chơi với đất,cá Chăm sóc các chìm-nổi. Chơi lô tô các mùa và thứ tự các mùa. Đọc đồng dao: vòng.. KP LQVH Ý nghĩa ngày giỗ Kể chuyện: Sơn tinhtổ Hùng Vương Thủy Tinh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×