Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 10 Hoa tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.11 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 14 : Tiết 14:. HÓA TRỊ HÓA TRỊ. ( Tiếp theo) ( Tiếp theo). a b Cho biết công thức dạng a Bbchung của hợp chất hai A Cho biết công thức dạng x Bychung của hợp chất hai A x y tố? nguyên nguyên tố?. Nếu đặt a là hóa trị của A, b là hóa trị của B Nếu đặt a là hóa trị của A, b là hóa trị của B ta ta có có thể thể viết viết công công thức thức chung chung của của hợp hợp chất chất như thế nào? như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết Tiết 14 14::. HÓA HÓA TRỊ TRỊ. ( Tiếp theo) ( Tiếp theo). a b a b. AxBy Cho: PV ; NIV ; AlIII ; (SO4)II ; CaII ; (OH)I Hãy điền bảng sau: 2. V. 5 . II. NO2. 1 . IV. Al2(SO4)3. 2. III 1. II. 2 . II 3 . II. Ca(OH)2. x.a. =. CTHH P2O5. y.b. 2.I. Em hãy so sánh các tích của mỗi hợp chất?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a b Aa Bb. AxxByy. Ta có biểu thức:. x.a = y.b. Quy tắc hóa trị: “Trong công thức hóa học: tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia”..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HÓA HÓA TRỊ TRỊ. Tiết Tiết 14 14::. ( Tiếp theo) ( Tiếp theo). BT1: Tính hóa trị của P trong mỗi hợp chất sau: a/ P2O3 b/ P2O5 Đáp án:. a. II. a/ P2O3 a. ta có a = (3.II):2 = III. II. b/ P2O5. ta có a = (5.II):2 = V.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HÓA HÓA TRỊ TRỊ. Tiết Tiết 14 14::. ( Tiếp theo) ( Tiếp theo). BT2: Tính hóa trị của kim loại trong mỗi hợp chất sau: a/ Al(OH)3 b/ Ca3(PO4)2 Đáp án: a I a/ Al(OH)3 a. ta có a = (3.I):1 = III. III. b/ Ca3(PO4)2. ta có a = (2.III):3 = II.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BT3: Lập CTHH của hợp chất gồm: a/ Na(I) và S(II) b/ Fe(III) và (OH) (I) c/ Ca(II) và (PO4)(III) d/ Al(III) và (PO4)(III) Đáp án: a/ Na2S b/ Fe(OH)3 c/ Ca3(PO4)2 d/ AlPO4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BT4: Cho biết CTHH nào sai, hãy sửa lại cho đúng: CTHH. K(SO4)2 Na2O Al(NO3)2 Zn(OH)3 CuO3 Ag2NO3 FeCL3 Ba(OH)2. Sai. Sửa lại.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CTHH. Sai. Sửa lại. K(SO4)2. x. K2SO4. Al(NO3)2. x. Al(NO3)3. Zn(OH)3. x. Zn(OH)2. CuO3. x. CuO. Ag2NO3. x. AgNO3. FeCL3. x. FeCl3. Na2O. Ba(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> H ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1- Bài tập về nhà:. - Thuộc Quy tắc hóa trị, viết được biểu thức của quy tắc hóa trị. - Làm hết các bài tập. 2- Chuẩn bị trước bài sau “Luyện tập”..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×