Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi thu THPT QUOC GIA 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.07 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thi thử THPT Quốc gia 2015 CƠ SỞ DẠY THÊM VÀ LUYỆN THI. NGUỒN SÁNG. THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 1 Khoá ngày 15/05/2015 MÔN: VẬT LÍ THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: …………………….. Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, 1u = 931 MeV/c2 Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì A. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc  /2. B. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc  /2. C. độ lệch pha của uR và u là  /2. D. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc  /2. Câu 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2  t +  /3)(cm). Vận tốc của. vật khi có li độ x = 3cm là A. 25,13cm/s. B. 12,56cm/s.. C. 25,13cm/s.. D. 12,56cm/s.. Câu 3: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm. đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là A. 31,4 mW. B. 6,28 mW C. 0,314 mW D. 3,14 mW Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với i là khoảng vân thì vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng là A. i. B. 1,5i. C. 2i. D. 0,5i. Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng: Sóng cơ A. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. B. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường. C. là dao động lan truyền trong một môi trường. D. là dao động của mọi điểm trong một môi trường. Câu 6: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết của Bo. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và trên quỹ đạo M bằng A. 81. B. 27. C. 3. D. 9 Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban 17 đầu người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén 3 cm. Sau đó cho giá chặn. chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s 2. Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Biên độ của dao động này là A. 6 cm. B. 4 cm. C. 7 cm. D. 5 cm. Câu 8: Hãy tưởng tượng rằng chúng ta có 1 cái giếng xuyên qua Trái Đất dọc theo trục quay của nó, xem Trái Đất là 1 khối cầu đồng chất và vật chất phân bố đều, bỏ qua lực cản của không khí. Biết gia tốc rơi tự do tại mặt đất g = 10 m/s 2, bán kính Trái Đất R = 6400km. Thời gian cần thiết để 1 vật chuyển động từ miệng này đến miệng giếng phía đối diện là: A. 49,81 phút B. 51,25 phút C. 41,89 phút D. 14,89 phút Câu 9: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì ĐC: 579 – Thống Nhất – Phan Rang – Ninh Thuận. Trang 1/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thi thử THPT Quốc gia 2015 A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng. C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 10: Cho biết độ tự cảm của một cuộn cảm (có dạng một ống dây điện thẳng) được tính theo công 10  7.4N 2S L l thức: (trong đó: μ là độ từ thẩm của lõi ống dây; N là tổng số vòng dây của ống dây;. S là tiết diện của ống dây và ℓ là chiều dài của ống dây). Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L có chu kì dao động riêng là T. Nếu thay cuộn cảm L bằng cuộn cảm L có cùng chất liệu nhưng chiều dài cuộn dây gấp bốn, đường kính cuộn dây gấp đôi và số vòng dây tăng gấp bốn thì chu kì dao động riêng của mạch khi đó là A. 2 2 T. B. 4T. C. 8T. D. 16T. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. sóng dài dễ dàng đi vòng qua các vật cản nên được dùng để thông tin liên lạc ở những khoàng. cách lớn trên Mặt đất. B. tầng điện li (tầng khí quyển ở độ cao 50 km chứa nhiều hạt mang điện: các electron và các ion) phản xạ các sóng ngắn rất mạnh. C. Ban đêm tầng điện li phản xạ các sóng trung tốt hơn ban ngày nên về ban đêm nghe đài bằng sóng trung rõ hơn ban ngày D. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các sóng cực ngắn. Câu 12: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp AMNB. Giữa A và M có cuộn cảm thuần và điện trở thuần, giữa M và N là điện trở thuần, giữa N và B là tụ điện. Điện áp ở hai đầu mạch uAB = U 2 cosωt (V) với U và ω là các hằng số, điện áp hiệu dụng UAM = UMN công suất của mạch là. U U NB  3 . Hệ số = 3. A. 0,6. B. 0,5 2 . C. 1. D. 0,8. Câu 13: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sin  t – 16sin3  t. Nếu vật. dao động điều hoà thì gia tốc có độ lớn cực đại là 2 2 2 2 A. 12  . B. 36  . C. 24  . D. 48  . Câu 14: Trong nguyển tử hiđrô, năng lượng ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E = . 13, 6 (eV) n2 . Kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng. lên 9 lần. Bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là A. 0,434 m ; 0,121 m ; 0,657 m . B. 0,103 m ; 0,486 m ; 0,657 m .  m  m  m C. 0,103 ; 0,121 ; 0,657 . D. 0,103 m ; 0,121 m ; 0,410 m . Câu 15: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài  , vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc  0 ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng: A2 2g 02 g 02 g 0 2 2 2 2 A. g 0 . B. A . C. A . D. A . Câu 16: Trên mặt nước có 3 nguồn sóng kết hợp u 1 = u2 = 2acosωt, u3 = acosωt đặt lần lượt tại A,B,C. sao cho ABC là tam giác vuông cân tại C, AB = 12cm. Biết biên độ sóng không đổi và sóng lan truyền với bước sóng 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) cách O một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu thì nó dao động với biên độ là 3a. A. 0,81cm B. 0,45cm C. 1,1cm D. 0,57cm Câu 17: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. từ trường quay. ĐC: 579 – Thống Nhất – Phan Rang – Ninh Thuận. Trang 2/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thi thử THPT Quốc gia 2015 Câu 18: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là. v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v A. d .. v B. 2d .. 2v C. d .. v D. 4d .. Câu 19: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quả cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động. điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6 m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là: A. 20 cm.. B. 10 3 cm. D. 10 13 cm. C. 21cm.. Câu 20: Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ  2 2 cos(t  ) 3 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là dòng điện qua đoạn mạch là i = A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 200 3 W. Câu 21: Trong thí ngiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao. thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây? A. 0,48 μm B. 0,52 μm C. 0,58 μm D. 0,60 μm Câu 22: Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% thì phải giảm bớt cường độ dòng điện trên dây tải đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ dòng điện lúc đầu? A. 36,8%. B. 40,2% C. 42,2% D. 38,8%. Câu 23: Tia hồng ngoại và tia X (Rơnghen) có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau B. đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau C. bị lệch khác nhau trong từ trường đều D. bị lệch khác nhau trong điện trường đều. Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Gia tốc sớm pha  so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.  C. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha  /2 so với li độ. Câu 25: Trong một máy biến thế, số vòng N 2 của cuộn thứ cấp bằng gấp đôi số vòng N 1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 0sin  t thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp nhận giá trị nào sau đây U0 B. 2 .. U0 C. 2 .. 2U0 U0 2 . . A. D. Câu 26: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì. dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. Tăng 12 lần.. B. Giảm 3 lần.. C. Tăng. 3 lần.. D. Giảm 12 lần.. Câu 27: Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100  t(V) là A. 110 10 V. B. 110 5 V. C. 220 5 V. D. 220V. Câu 28: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp. điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 5,20 mA. B. 4,28 mA. C. 3,72 mA. D. 6,34 mA. ĐC: 579 – Thống Nhất – Phan Rang – Ninh Thuận. Trang 3/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thi thử THPT Quốc gia 2015 Câu 29: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40t - 2x). (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A. 10 cm/s. B. 2 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s. Câu 30: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 4cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng: ( k  Z ) A. (2k – 1)  . B. (2k + 1)  /2. C. (k – 1/2)  . D. 2k  . Câu 31: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng f của mạch dao động này được xác định bởi công thức 1 C. f =  LC .. 1 D. f = 2 LC .. A. f = 2 LC . B. f =  LC . Câu 32: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25  trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả. ra là Q = 6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là A. 2A.. B.. 2 A.. C. 3A.. D.. 3 A.. Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong. mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng  B. 2 ..  D. 4 .. A. 0. C. π. Câu 34: Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà. khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng λ có giá trị: A. 0,75μm. B. 0,55μm. C. 0,4μm. D. 0,6μm Câu 35: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không. B. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không. C. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc có độ lớn bằng không. D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 36: Cho một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc truyền qua một ống thủy tinh chứa khí hydro ở áp suất thấp rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ trong buồng tối sẽ thu được. A. bốn vạch màu trên một nền tối B. màn quan sát hoàn toàn tối C. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối. D. một quang phổ liên tục. Câu 37: Thời gian  để số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số tự nhiên). Sự liên hệ giữa  và  thoả mãn hệ thức nào sau đây:       .   A. B. = /2. C. = 1/ . D. = 2 . Câu 38: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong nước thì có bước sóng 0,445 μm và chiết suất của. nước đối với ánh sáng đó là 1,33. Nếu chiết suất của cac bon sun fua đối với ánh sáng đó là 1,63 thì bước sóng của ánh sáng đó truyền trong cac bon sun fua là A. 0,327 μm. B. 0,545 μm. C. 0,363 μm. D. 0,450 μm. Câu 39: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. Câu 40: Chọn câu trả lời không đúng. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất. ĐC: 579 – Thống Nhất – Phan Rang – Ninh Thuận. Trang 4/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thi thử THPT Quốc gia 2015 C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. tính đâm xuyên. Câu 41: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 42: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3  m. Số. hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian bằng A. 38.1017. B. 46.1017. C. 58.1017. D. 68.1017. Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f 1 thì hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 135 0. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 135 0. Khi 2. 2.  f2   f2  96 2      f f 25 tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng  3   1  . Điều chỉnh tần số đến. khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U0. Giá trị U0 gần giá trị nào nhất sau đây: A. 123V B. 223V C. 130V D. 180,3V Câu 44: Cho hạt prôtôn có động năng K P = 1,46MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng động năng. Cho m Li = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. Góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là A. 700. B. 600. C. 168036’. D. 48018’. Câu 45: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các êlectrôn. Câu 46: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là A.. 125 82. Pb. .. B.. 207 82. Pb. .. Câu 47: Cho hạt nhân nguyên tử Liti. C. 7 3. 82 125. Pb. .. D.. 82 207. Pb. .. Li. có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng A. 541,3MeV. B. 5,413KeV. C. 5,341MeV. D. 5,413MeV. 2. Câu 48: Một khung dây quay đều quanh trục  trong một từ trường đều B  trục quay  với vận tốc góc  = 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/  (Wb). Suất điện động hiệu dụng. trong khung là A. 25V. B. 50V. C. 50 2 V. D. 25 2 V. Câu 49: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ. hai nguồn dao động. A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng phương. C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 50: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích của một bản tụ phụ thuộc thời gian theo quy luật. q Q0cos  t   . Q 0 A. I0 = 2 .. . Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là. B. I0 = Q0.. C. I0 = .. D. I0 = Q0 2 .. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------ĐC: 579 – Thống Nhất – Phan Rang – Ninh Thuận. Trang 5/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thi thử THPT Quốc gia 2015. 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. A A C D C B D C D B D A B C D D A B A A D D B B D C A C C A D B B A B C C C A C A A A C B B D D D B. ĐC: 579 – Thống Nhất – Phan Rang – Ninh Thuận. Trang 6/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×