Tải bản đầy đủ (.pdf) (286 trang)

Giáo án giải tích lớp 12 toàn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.57 MB, 286 trang )

Tuần:01
Tiết :1- 2

Ngày soạn:……………………..
Ngày dạy :……………………..
Lớp dạy: 12c1
Buổi dạy: sáng.

Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ.
I. MỤC ĐÍCH:
1. Kiến thức:
Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số.
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
2. Kỹ năng:
Biết xét tính đơn điệu của một số hàm số đơn giản.
Biết kết hợp nhiều kiến thức liên quan để giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, bảng phụ, một số ví dụ minh hoạ,…
HS: SGK, đọc trước bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Thơng qua các hoạt động tương tác giữa trị – trò, thầy – trò để lĩnh hội kiến thức, kĩ
năng theo mục tiêu bài học.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Ổn định và làm quen, giới thiệu tổng quan chương trình Giải tích 12 chuẩn (5')
Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức liên quan tới tính đơn điệu của hàm số
Gv treo bảng phụ có hình
I. Tính đơn điệu của hàm số:


vẽ H1 và H2  SGK trg 4. + Ôn tập lại kiến thức cũ 1. Nhắc lại định nghĩa tính
thơng qua việc trả lời các đơn điệu của hàm số. (SGK)
Phát vấn:
+ Các em hãy chỉ ra các câu hỏi phát vấn của giáo + Đồ thị của hàm số đồng biến
trên K là một đường đi lên từ
khoảng tăng, giảm của các viên.
trái sang phải.
hàm số, trên các đoạn đã
y
+
Ghi
nhớ
kiến
thức.
cho?
+ Nhắc lại định nghĩa tính
đơn điệu của hàm số?
+ Nhắc lại phương pháp
x
xét tính đơn điệu của hàm
O
+ Đồ thị của hàm số nghịch
số đã học ở lớp dưới?
biến trên K là một đường đi
+ Nêu lên mối liên hệ
xuống từ trái sang phải.
giữa đồ thị của hàm số và
tính đơn điệu của hàm số?
y


x
O

Hoạt động 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm
+ Ra đề bài tập: (Bảng
2. Tính đơn điệu và dấu của
phụ)
đạo hàm:
Cho các hàm số sau:
* Định lí 1: (SGK)
2
Cho hàm số y = f(x) có đạo
y = 2x  1 và y = x  2x.
hàm trên K
* Nếu f'(x) > 0 x  K thì hàm


x 



y'
y





x 


y'

số y = f(x) đồng biến trên K.
* Nếu f'(x) < 0 x  K thì hàm
số y = f(x) nghịch biến trên K.

1
0



y


+ Xét dấu đạo hàm
của
mỗi hàm số và điền vào
bảng tương ứng.
+ Phân lớp thành hai + Giải bài tập theo yêu cầu
nhóm, mỗi nhóm giải một của giáo viên.
câu.
+ Gọi hai đại diện lên + Hai học sinh đại diện lên
trình bày lời giải lên bảng bảng trình bày lời giải.
+ Có nhận xét gì về mối
liên hệ giữa tính đơn điệu + Rút ra mối liên hệ giữa
và dấu của đạo hàm của tính đơn điệu của hàm số
hai hàm số trên?
và dấu của đạo hàm của
+ Rút ra nhận xét chung hàm số.
và cho HS lĩnh hội ĐL 1

trang 6.
Hoạt động 3: Giải bài tập củng cố định lí.
+ Giáo viên ra bài tập 1.
+ Các Hs làm bài tập được
+ GV hướng dẫn học sinh giao theo hướng dẫn của
lập BBT.
giáo viên.
+ Gọi 1 hs lên trình bày + Một hs lên bảng trình
lời giải.
bày lời giải.
+ Điều chỉnh lời giải cho
hồn chỉnh.
+ Ghi nhận lời giải hồn
chỉnh.

Bài tập 1: Tìm các khoảng
đồng biến, nghịch biến của
hàm số: y = x3  3x + 1.
Giải:
+ TXĐ: D = R.
+ y' = 3x2  3.
y' = 0  x = 1 hoặc x = 1.
+ BBT:
x 
1
1
+
y'
+ 0  0 +
y

+ Kết luận:

Hoạt động 4: Mở rộng định lí về mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của
hàm số
* Định lí: (SGK)
* Chú ý: (SGK)
+ GV nêu định lí mở rộng + Ghi nhận kiến thức.
và chú ý cho hs là dấu "="
+ Ví dụ: Xét tính đơn điệu của
xảy ra tại một số hữu hạn
hàm số y = x3.
điểm thuộc K.
ĐS: Hàm số luôn đồng biến.
+ Ra ví dụ.
+ Giải ví dụ.
+ Phát vấn kết quả và giải + Trình bày kết quả và giải
thích.
thích.
Hoạt động 5: Tiếp cận quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
II. Quy tắc xét tính đơn điệu
+ Từ các ví dụ trên, hãy
của hàm số.


rút ra quy tắc xét tính đơn + Tham khảo SGK để rút 1. Quy tắc: (SGK)
điệu của hàm số?
ra quy tắc.
+ Lưu ý: Việc tìm các khoảng
+ Nhấn mạnh các điểm
đồng biến, nghịch biến của

cần lưu ý.
hàm số còn được gọi là xét
+ Ghi nhận kiến thức
chiều biến thiên của hàm số
đó.
Hoạt động 6: Áp dụng quy tắc để giải một số bài tập liên quan đến tính đơn điệu của
hàm số
+ Ra đề bài tập.
Bài tập 2: Xét tính đơn điệu
+ Quan sát và hướng dẫn + Giải bài tập theo hướng của hàm số sau:
x 1
(nếu cần) học sinh giải bài dẫn của giáo viên.
y
tập.
x2
+ Gọi học sinh trình bày + Trình bày lời giải lên ĐS: Hàm số đồng biến trên các
lời giải lên bảng.
bảng.
khoảng  ; 2  và  2;  
+ Hoàn chỉnh lời giải cho
Bài tập 3:
học sinh.
+ Ghi nhận lời giải hoàn Chứng minh rằng: tanx > x với
chỉnh.

mọi x thuộc khoảng  0; 


2


HD: Xét tính đơn điệu của
hàm số y = tanx  x trên

khoảng 0;  . từ đó rút ra bđt


2

cần chứng minh.
Hoạt động 7: Tổng kết
+ Gv tổng kết lại các vấn Ghi nhận kiến thức
đề trọng tâm của bài học

* Qua bài học học sinh cần
nắm được các vấn đề sau:
+ Mối liên hệ giữa đạo hàm và
tính đơn điệu của hàm số.
+ Quy tắc xét tính đơn điệu
của hàm số.
+ Ứng dụng để chứng minh
BĐT.

V-Củng cố - Dặn dò :
Cho hàm số f(x) =

3x  1
và các mệnh đề sau:
1 x

1. Trên khoảng (2; 3) hàm số f đồng biến.

2. Trên các khoảng (-  ; 1) và (1; +  ) đồ thị của hàm số f đi lên từ trái qua
phải.
3. f(x) > f(2) với mọi x thuộc khoảng (2; +  ).
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
HS trả lời đáp án.
GV nhận xét.
* Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:
+ Nắm vững qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số và ứng dụng.
+ Giải các bài tập ở sách giáo khoa.


Tuần:01
Tiết : 3

Ngày soạn:……………………..
Ngày dạy :……………………..
Lớp dạy: 12c1
Buổi dạy: sáng.

BÀI TẬP
SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
I. Mục đích:
1. Về kiến thức:
Củng cố định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Củng cố điều kiện đủ để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, nửa khoảng,
đoạn.

2. Về kỹ năng:
Có kỹ năng thành thạo giải tốn về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm.
Áp dụng được đạo hàm để giải các bài tốn đơn giản.
II. Chuẩn bị của thầy và trị:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, bài tập SGK
Học sinh: Sách giáo khoa và bài tập đã được chuẩn bị ở nhà.
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở.
IV. Tiến trình tổ chức bài học:
Ổn định lớp:
Hoạt động 1: (Kiểm tra bài cũ)
Câu hỏi:
1. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K, với K là khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn.
Các em nhắc lại mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của hàm số trên K và dấu
của đạo hàm trên K ?
2. Nêu lại qui tắc xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
3. (Chữa bài tập 1b trang 9 SGK) :Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
y=

1 3
x  3x 2  7 x  2
3

Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Học sinh lên bảng trả lời - Nêu nội dung kiểm tra bài cũ và gọi
câu 1, 2 đúng và trình
học sinh lên bảng trả lời.
bày bài giải đã chuẩn bị ở
nhà.
- Gọi một số học sinh nhận xét bài

giải của bạn theo định hướng 4 bước
- Nhận xét bài giải của
đã biết ở tiết 2.
bạn.
- Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh về
tính tốn, cách trình bày bài giải...

Ghi bảng


Hoạt động 2: Chữa bài tập 2a, 2c
a) y =

3x  1
1 x

c) y =

x 2  x  20

Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Trình bày bài giải.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày bài
giải đã chuẩn bị ở nhà.
- Nhận xét bài giải của
- Gọi một số học sinh nhận xét bài
bạn.
giải của bạn theo định hướng 4 bước
đã biết ở tiết 2.

- Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh về
tính tốn, cách trình bày bài giải...
Hoạt động 3: (Nối tiếp hoạt động 2). Bảng phụ có nội dung
Cho hàm số f(x) =

Ghi bảng

3x  1
và các mệnh đề sau:
1 x

(I) : Trên khoảng (2; 3) hàm số f đồng biến.
(II): Trên các khoảng (-  ; 1) và (1; +  ) đồ thị của hàm số f đi lên từ trái qua phải.
(III): f(x) > f(2) với mọi x thuộc khoảng (2; +  ).
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
HS trả lời đáp án.
GV nhận xét.
Hoạt động 4: (Chữa bài tập 5a SGK) Chứng minh bất đẳng thức sau:
tanx > x ( 0 < x <


)
2

Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
- Hướng dẫn học sinh thực Xét hàm số g(x) = tanx - x xác
+ Thiết lập hàm số đặc
hiện theo định hướng
 
định với các giá trị x  0; 
trưng cho bất đẳng thức cần giải.
 2
2
chứng minh.
và có: g’(x) = tan x  0
+ Khảo sát về tính đơn điệu
 
x  0;  và g'(x) = 0 chỉ tại
của hàm số đã lập ( nên lập
 2
bảng).
điểm x = 0 nên hàm số g đồng
+ Từ kết quả thu được đưa
 
ra kết luận về bất đẳng thức
biến trên 0; 
 2
cần chứng minh.
Do đó





g(x) > g(0) = 0,  x   0;



2


V-Cũng cố-Dặn dò:
1) Phương pháp xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
2) Áp dụng sự đồng biến, nghịch biến của hàm số để chứng minh một số bất đẳng thức.
Bài tập về nhà: 1) Hoàn thiện các bài tập còn lại ở trang 11 (SGK)
2) Giới thiệu thêm bài tốn chứng minh bất đẳng thức bằng tính đơn điệu
của hàm có tính phức tạp hơn cho các học sinh khá:
Chứng minh các bất đẳng thức sau:

x3
x3 x5
a) x - x 
với các giá trị x > 0.
 sin x  x  
3!
3! 5!
2x
 
b) sinx >
với x   0;  .

 2
Ký duyệt:…………………


Trương Việt Thống.


Tuần:02
Tiết :4-5

Ngày soạn:……………………..
Ngày dạy :……………………..
Lớp dạy: 12c1
Buổi dạy: sáng.
§2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

I. Mục đích:
1. Về kiến thức:
Biết các khái niệm cực đại, cực tiểu; biết phân biệt các khấi niệm lớn nhất, nhỏ nhất.
Biết các điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
Nắm vững định lí 1 và định lí 2
Phát biểu được các bước để tìm cực trị của hàm số (quy tắc I và quy tắc II)
2. Về kĩ năng:
Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị của hàm số.
Vận dụng được quy tắc I và quy tắc II để tìm cực trị của hàm số
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ…
Học sinh: Nắm kiến thức bài cũ, nghiên cứu bài mới, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
Kết hợp nhiều phương pháp, trong đó vấn đáp, gợi mở là phương pháp chủ đạo.
IV. Tiến trình bày giảng:
1. Ổn định tổ chức
1
3


2. Kiểm tra bài cũ: Xét sự đồng biến, nghịch bến của hàm số: y  x 3  2 x 2  3x
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm cực trị và điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
HĐGV
HĐHS
GB
+ Treo bảng phụ (H8 tr 13 SGK)
§2 CỰC TRỊ CỦA HÀM
và giới thiệu đây là đồ thị của
SỐ
hàm số trên.
H1 Dựa vào đồ thị, hãy chỉ ra các + Trả lời.
điểm tại đó hàm số có giá trị lớn
1 3

nhất trên khoảng  ;  ?
2 2
H2 Dựa vào đồ thị, hãy chỉ ra các
điểm tại đó hàm số có giá trị nhỏ
3



nhất trên khoảng  ;4  ?
2 
+ Cho HS khác nhận xét sau đó
+ Nhận xét.
GV chính xác hố câu trả lời và
giới thiệu điểm đó là cực đại (cực

tiểu).
+ Cho học sinh phát biểu nội
+ Phát biểu.
dung định nghĩa ở SGK, đồng
+ Lắng nghe.
thời GV giới thiệu chú ý 1. và 2.
+ Từ H8, GV kẻ tiếp tuyến tại

I. Khái niệm cực đại, cực tiểu
Định nghĩa: (SGK)
Chú ý: (SGK)


các điểm cực trị và dẫn dắt đến
chú ý 3. và nhấn mạnh: nếu
f '( x0 )  0 thì x0 không phải là
điểm cực trị.
+ Yêu cầu HS xem lại đồ thị ở
bảng phụ và bảng biến thiên ở
phần KTBC (Khi đã được chính
xác hố).
H1 Nêu mối liên hệ giữa tồn tại
+ Trả lời.
cực trị và dấu của đạo hàm?
+ Cho HS nhận xét và GV chính + Nhận xét.
xác hố kiến thức, từ đó dẫn dắt
đến nội dung định lí 1 SGK.
+ Dùng phương pháp vấn đáp
cùng với HS giải vd2 như SGK.
+ Cho HS nghiên cứu vd3 rồi lên

bảng trình bày.
+ Cho HS khác nhận xét và GV
chính xác hố lời giải.

II. Điều kiện đủ để hàm số có
cực trị
Định lí 1 (SGK)
x
x0-h
f’(x)
+
f(x)

x0

x
x0-h
f’(x)
f(x)

x0

fCD

Ghi bảng

III-Quy tắc tìm cực trị:
*Quy tắc I: sgk/trang 16
Ví dụ:(sgk)


*Định lí 2: sgk/trang 16
*Quy tắc II: sgk/trang 17

x0+h
+

fCT

Hoạt động 2: Dẫn dắt khái niệm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+Yêu cầu HS nêu các +HS trả lời
bước tìm cực trị của
hàm số từ định lí 1
+GV treo bảng phụ
ghi quy tắc I
2
+Yêu cầu HS tính
+Tính: y” = 3
thêm y”(-1), y”(1) ở
x
câu 2 trên
y”(-1) = -2 < 0
y”(1) = 2 >0
+Phát vấn: Quan hệ
giữa đạo hàm cấp hai
với cực trị của hàm
số?
+GV thuyết trình và
treo bảng phụ ghi định

lí 2, quy tắc II

x0+h
-


Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+Yêu cầu HS vận
dụng quy tắc II để tìm
cực trị của hàm số
+HS giải

+Phát vấn: Khi nào
+HS trả lời
nên dùng quy tắc I, khi
nào nên dùng quy tắc
II ?
+Đối với hàm số
khơng có đạo hàm cấp
1 (và do đó khơng có
đạo hàm cấp 2) thì
khơng thể dùng quy
tắc II. Riêng đối với
hàm số lượng giác nên
sử dụng quy tắc II để
tìm các cực trị
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
+Yêu cầu HS hoạt
+HS thực hiện hoạt
động nhóm. Nhóm nào động nhóm
giải xong trước lên
bảng trình bày lời giải

Ghi bảng
*Ví dụ :
Tìm các điểm cực trị của hàm số:
f(x) = x4 – 2x2 + 1
Giải:
Tập xác định của hàm số: D = R
f’(x) = 4x3 – 4x = 4x(x2 – 1)
f’(x) = 0  x  1 ; x = 0
f”(x) = 12x2 - 4
f”(  1) = 8 >0  x = -1 và x = 1 là
hai điểm cực tiểu
f”(0) = -4 < 0  x = 0 là điểm cực
đại
Kết luận:
f(x) đạt cực tiểu tại x = -1 và x = 1;
fCT = f(  1) = 0
f(x) đạt cực đại tại x = 0;
fCĐ = f(0) = 1

Ghi bảng
*Ví dụ :
Tìm các điểm cực trị của hàm số
f(x) = x – sin2x

Giải:
Tập xác định : D = R
f’(x) = 1 – 2cos2x
f’(x) = 0  cos2x =


 x   k
1
6

2
 x     k

6

(k   )


f”(x) = 4sin2x

f”(  k ) = 2 3 > 0
6

f”(-


6

 k ) = -2 3 < 0


Kết luận:

x =  k ( k   ) là các điểm cực
6

tiểu của hàm số

x = -  k ( k   ) là các điểm
6

cực đại của hàm số

V-Củng cố-Dăn dò:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
1/ Số điểm cực tr ị của hàm số y = 2x3 – 3x2 là 3
2/ Hàm số y = - x4 + 2x2 đạt cực trị tại điểm x = 0
Đáp án: 1/ Sai
2/ Đúng
Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà: (3’)
- Định lý 2 và các quy tắc I, II tìm cực trị của hàm số
- BTVN: làm các bài tập còn lại ở trang 18 sgk
- Đọc bài và tìm hiểu bài mới trước ở nhà.


Tuần:02
Tiết :6

Ngày soạn:……………………..
Ngày dạy :……………………..
Lớp dạy: 12c1

Buổi dạy: sáng.

BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I. MỤC ĐÍCH:
1. Kiến thức :
Khắc sâu khái niệm cực đại ,cực tiểu của hàm số và các quy tắc tìm cực trị của hàm số
2. Kỹ năng :
Vận dụng thành thạo các quy tắc để tìm cực trị của hàm số
Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ và chý ý 3 để giải các bài toán liên quan đến cực trị
của hàm số.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án,câu hỏi trắc,phiếu học tập và các dụng cụ dạy học
HS: Làm bài tập ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở, nêu vấn đề, diễn giải
IV. TIẾN TRÌNH DÀY GIẢNG:
1.Ổn định tổ chức
2. kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:Nêu các quy tắc để tìm cực trị của hàm số
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
Hoạt động 1:AD quy tắc I,hãy tìm cực trị của các hàm số
1/ y  x 

1
x

2/ y  x 2  x  1



+Dựa vào QTắc I
và giải
+Gọi 1 nêu TXĐ
của hàm số
+Gọi 1 HS tính y’
và giải pt: y’ = 0

+ lắng nghe
+TXĐ

1/ y  x 

1
x

TXĐ: D =

\{0}

x 1
2

+Một HS lên bảng y '  x 2
thực hiện,các HS y '  0  x  1
khác theo dõi và
nhận xétkqcủa bạn Bảng biến thiên
+Gọi 1 HS lên vẽ +Vẽ BBT
x 
-1

BBT,từ đó suy ra
y’
+ 0 các điểm cực trị
-2
của hàm số
y
+Chính xác hố +theo dõi và hiểu
bài giải của học
sinh
+Cách giải bài 2
tương tự như bài
tập 1
+Gọi1HSxung
phonglênbảng
giải,các HS khác
theo dõi cách giải
của bạn và cho
nhận xét
+Hồn thiện bài
làm
của
học
sinh(sửa chữa sai
sót(nếu có))

+HS lắng nghe và
nghi nhận
+1 HS lên bảng
giải và HS cả lớp
chuẩn bị cho nhận

xét về bài làm của
bạn
+theo dõi bài giải


1
0 +

0
-

2
Hàm số đạt cực đại tại x= -1 và yCĐ= -2
Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 và yCT = 2
2/ y  x 2  x  1
LG:
vì x2-x+1 >0 , x  nên TXĐ của hàm số
là :D=R
y' 

2x 1

2 x2  x  1
1
y' 0  x 
2

x
y’
y


có tập xác định là R

1
2



-



0

+

3
2
1
2

Hàm số đạt cực tiểu tại x = và yCT =

3
2

Hoạt động 2: AD quy tắc II,hãy tìm cực trị của các hàm số y = sin2x-x
*HD:GV cụ thể Ghi nhận và làm Tìm cực trị của các hàm số y = sin2x-x
các bước giải cho theo sự hướng dẫn LG:
học sinh

của GV
+Nêu TXĐ và tính +TXĐ và cho kq TXĐ D =R
y '  2cos2x-1
y’
y’
+giải pt y’ =0 và

y '  0  x    k , k  Z
tính y’’=?
+Các nghiệm của
6
+Gọi HS tính pt y’ =0 và kq của

y’’
y’’= -4sin2x
y’’(  k )=?
6

 k ) = -2 3 <0,hàm số đạt cực đại
y’’(


6

k

y’’(
)
=
y’’(   k ) =?

6
6

3 
tạix=  k , k  Z vàyCĐ=
  k , k  z
và nhận xét dấu y’’(    k ) =
6
2 6
của chúng ,từ đó
6
suy ra các cực trị



của hàm số
y’’(   k ) =8>0,hàm số đạt cực tiểu tại
*GV gọi 1 HS +HS lên bảng thực
6
xung phong lên hiện

3 
bảng giải
+Nhận xét bài làm x=  6  k k  Z ,vàyCT=  2  6  k , k  z
*Gọi HS nhận xét của bạn
*Chính xác hố và +nghi nhận
cho lời giải
Hoạt động 3:Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m,hàm số
y =x3-mx2 –2x +1 ln có 1 cực đại và 1 cực tiểu
LG:

+ Gọi 1 Hs cho +TXĐ và cho kquả TXĐ: D =R.
biết TXĐ và tính y’
y’=3x2 -2mx –2
y’
Ta có:  = m2+6 > 0, m R nên phương
+Gợiýgọi HS xung +HS đứng tại chỗ trình y’ =0 có hai nghiệm phân biệt
phong nêu điều
trả lời câu hỏi
Vậy: Hàm số đã cho ln có 1 cực đại và 1
kiện cần và đủ để
cực tiểu
hàm số đã cho có 1
cực đại và 1 cực
tiểu,từ đó cần
chứng minh  >0,
m R

Hoạt động 4: Xác định giá trị của tham số m để hàm số y 

x 2  mx  1
đạt cực đại
xm

tại x =2
GV hướng dẫn:

+Ghi nhận và làm LG:
theo sự hướng dẫn
+ Gọi 1HS nêu +TXĐ
TXĐ: D =R\{-m}

TXĐ
+ Gọi 1HS lên +Cho kquả y’ và
x 2  2mx  m 2  1
y
'

bảngtính y’ và y’’.Các HS nhận
( x  m) 2
y’’,các HS khác xét
tính nháp vào giấy
2
y '' 
và nhận xét
( x  m) 3
Cho kết quả y’’
Hàm số đạt cực đại tại x =2
+GV:gợi ý và gọi +HS suy nghĩ trả lời
 m 2  4m  3
HS xung phong trả
0

2
 y '(2)  0
 (2  m)
lời câu hỏi:Nêu


 m  3
ĐK cần và đủ để
2

 y ''(2)  0

0
hàm số đạt cực đại
 (2  m)3
tại x =2?
Vậy:m = -3 thì hàm số đã cho đạt cực đại
+Chính xác câu trả +lắng nghe
tại x =2
lời
V/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:Qua bài học này HS cần khắc sâu
- Quy tắc I thường dùng tìm cực trị của các hàm số đa thức,hàm phân thức hữu tỉ.
Quy tắc II dùng tìm cực trị của các hàm số lượng giác và giải các bài toán liên đến cực trị
- BTVN: làm các BT còn lại trong SGK
Ký duyệt:……………

Trương Việt Thống.


Tuần:03
Tiết :7- 8

Ngày soạn:……………………..
Ngày dạy :……………………..
Lớp dạy: 12c1
Buổi dạy: sáng.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

I-MỤC ĐÍCH:

1. Về kiến thức:
Nắm được ĐN, phương pháp tìm gtln, nn của hs trên khoảng, nữa khoảng, đoạn.
2. Về kỷ năng:
Tính được gtln, nn của hs trên khoảng, nữa khoảng, đoạn.
Vận dụng vào việc giải và biện luận pt, bpt chứa tham số.
II-CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu
có)
Chuẩn bị của học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung
kiến thức có liên quan đến bài học.
III-PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV-TIẾN TRÌNH BÀY GIẢNG:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ : Cho hs y = x3 – 3x.
a) Tìm cực trị của hs.
b) Tính y(0); y(3) và so sánh với các cực trị vừa tìm được.
GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa GTLN, GTNN.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- HĐ thành phần 1: HS quan
- Bảng phụ 1
sát BBT (ở bài tập kiểm tra bài
- Định nghĩa gtln: sgk
cũ) và trả lời các câu hỏi :
trang 19.
+ 2 có phải là gtln của hs/[0;3] - Hs phát biểu tại chổ.
- Định nghĩa gtnn:

- Đưa ra đn gtln của hs
tương tự sgk – tr 19.
+ Tìm x 0  0;3 : y  x 0   18.
trên TXĐ D .
- HĐ thành phần 2:( tìm gtln,
nn của hs trên khoảng )
+ Lập BBT, tìm gtln, nn của hs
y = -x2 + 2x.
* Nêu nhận xét : mối liên hệ
giữa gtln của hs với cực trị của
hs; gtnn của hs.
- HĐ thành phần 3: vận dụng
ghi nhớ:
+ Tìm gtln, nn của hs:
y = x4 – 4x3
+ Ví dụ 3 sgk tr 22.(gv giải
thích những thắc mắc của hs )

- Hs tìm TXĐ của hs.
- Lập BBT / R=  ;  
- Tính l i m y .
x 

- Nhận xét mối liên hệ
giữa gtln với cực trị của
hs; gtnn của hs.

- Ghi nhớ: nếu trên
khoảng K mà hs chỉ
đạt 1 cực trị duy nhất

thì cực trị đó chính là
gtln hoặc gtnn của hs /
K.

+ Hoạt động nhóm.
- Tìm TXĐ của hs.
- Lập BBT , kết luận.

- Bảng phụ 2.

- Xem ví dụ 3 sgk tr 22.

- Sgk tr 22.


Hoạt động 2: Vận dụng định nghĩa và tiếp cận định lý sgk tr 20.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- HĐ thành phần 1:
- Hoạt động nhóm.
- Bảng phụ 3, 4
Lập BBT và tìm gtln, nn của
- Lập BBT, tìm gtln, nn
các hs:
của từng hs.
y  x 2 trên  3;1 ; y 

x 1
trên  2;3

- Nêu mối liên hệ giữa liên
x 1

- Nhận xét mối liên hệ giữa liên tục và sự tồn tại của gtln,
tục và sự tồn tại gtln, nn của hs nn của hs / đoạn.
/ đoạn.
- HĐ thành phần 2: vận dụng
định lý.
+ Ví dụ sgk tr 20. (gv giải thích - Xem ví dụ sgk tr 20.
những thắc mắc của hs )

- Định lý sgk tr 20.

- Sgk tr 20.

Hoạt động 3: Tiếp cận quy tắc tìm gtln, nn của hsố trên đoạn.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- HĐ thành phần 1: Tiếp cận
+ Hoạt động nhóm.
quy tắc sgk tr 22.
Bài tập: Cho hs
- Hs có thể quan sát hình
2
vẽ, vận dụng định lý để kết - Sử dụng hình vẽ sgk
 x  2 x víi -2  x  1
y

luận.

tr 21 hoặc Bảng phụ 5.
x
víi 1  x  3


đồ thị như hình vẽ sgk tr 21.
Tìm gtln, nn của hs/[-2;1];
[1;3]; [-2;3].( nêu cách tính )
- Nhận xét cách tìm gtln, nn
của hs trên các đoạn mà hs đơn
điệu như: [-2;0]; [0;1]; [1;3].
- Nhận xét gtln, nn của hsố trên
các đoạn mà hs đạt cực trị hoặc
f’(x) không xác định như:
[-2;1]; [0;3].
- Nêu quy tắc tìm gtln, nn của
hsố trên đoạn.

- HĐ thành phần 2: áp dụng
quy tắc tìm gtln, nn trên đoạn.
Bài tập:
1) Tim gtln, nn cua hs
y = -x 3  3 x 2trên  1;1

2)T ×m gtln, nn cđa hs
y = 4-x 2

- HĐ thành phần 3: tiếp cận
chú ý sgk tr 22.
+ Tìm gtln, nn của hs:


- Hs có thể lập BBT trên
từng khoảng rồi kết luận.
- Nêu vài nhận xét về cách
tìm gtln, nn của hsố trên
các đoạn đã xét.

- Nêu quy tắc tìm gtln, nn
của hsố trên đoạn.

+ Hoạt động nhóm.
- Tính y’, tìm nghiệm y’.
- Chọn nghiệm y’/[-1;1]
- Tính các giá trị cần thiết

- Nhận xét sgk tr 21.

- Quy tắc sgk tr 22.
- Nhấn mạnh việc chọn
các nghiệm xi của y’
thuộc đoạn cần tìm
gtln, nn.

- Bảng phụ 6.

- Hs tìm TXĐ : D = [-2;2]
- tính y’, tìm nghiệm y’.
- Tính các giá trị cần thiết.

- Bảng phụ 7.


+ Hoạt động nhóm.
- Hs lập BBt.
- Nhận xét sự tồn tại của

- Bảng phụ 8.


gtln, nn trên các khoảng,
trên TXĐ của hs.

1
y  trên  0;1 ;
x
 ;0  ;  0;  

- Chú ý sgk tr 22.

V-Cũng cố -Dặn dò:
Hs làm các bài tập trắc nghiệm:
B1. Cho hs y  x 2  2 x  5. Chän kÕt qu¶ sai.
a) max y không tồn tại.
b) min y 6.
R

R

c) min y 6

d ) min y không tồn tại.


1;

 ;1

B 2. Cho hs y  x  3x 1. Chọn kết quả đúng.
a) max y 3
b) min y  1
3

2

 1;3

 1;3

c) max y  max y
 1;3

0;2

d ) min y  min y
 1;0

 2;3

B3. Cho hs y   x 4  2 x 2 . Chän kÕt qu¶ sai:
a) max y  1 b) min y  8 c) max y  1 d ) min y  1.
2;0


0;2

1;1

-1;1

Mục tiêu của bài học.
Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà (2’):
Làm bài tập từ 1 đến 5 trang 23, 24 sgk.
Quy tắc tìm gtln, nn trên khoảng, đoạn. Xem bài đọc thêm tr 24-26, bài tiệm cận tr 27.
II. PHỤ LỤC:
1. Phiếu học tập:
Phiếu số 1 : Lập BBT và tìm gtln, nn của các hs: y  x 2trên  3;1 ; y 
xét sự tồn tại gtln, nn của hs / đoạn.
Phiếu số 2:
B1. Cho hs y  x 2  2 x  5. Chän kÕt quả sai.
a) max y không tồn tại.
b) min y 6.
R

R

c) min y  6

d ) min y kh«ng tån t¹i.

 1; 

  ;1


B 2. Cho hs y  x 3  3x 2  1. Chän kÕt qu¶ ®óng.
a) max y  3
b) min y  1
 1;3

 1;3

c) max y  max y
 1;3

0;2

d ) min y  min y
 1;0

 2;3

B3. Cho hs y   x 4  2 x 2 . Chän kÕt qu¶ sai:
a) max y  1 b) min y  8 c) max y  1 d ) min y  1.
2;0

2. Bảng phụ:

0;2

-1;1

1;1

x 1

trên  2;3 - Nhận
x 1


Bảng phụ 1: BBT của hs y = x3 – 3x.
x
y’
y

0

-1
0
2

+

-

1
0

3
+
18

0

-2


Ta thÊy : x  0;3 , y x   y3  18. Ta nãi gtln cña hs tren  0;3
lµ 18 vµ kÝ hiƯu max y  18.
0;3

Bảng phụ 2 : BBT của hs y = x4 – 4x3 .
TXĐ: R.
y’ = 4x2(x-3). y’ = 0  x = 0; x = 3.
x
y’
y

-

0
0

-

3
0

-

+

+
+

0


-27
KL :min y  27 vµ không tồn tại max y.
R

R

Bng ph 3: BBT ca hs y = x2
.
x
-3
0
y’
0
y
9

/ [-3;1 ]
1
+

0
B¶ng phơ 4: BBT hs y =

x
y’
y

+

2


x+1
tren  2;3
x-1

3
-

3

3/2

Bảng phụ 5: Hình vẽ SGK trang 21.

1


Bảng phụ 6: hs y = -x 3  3x2 trên  1;1
y’ = -3x2 + 6x.
 x  0   1;1 ( chän)
y'  0  
 x  2   1;1  lo¹i 
y 1  4; y 0  0; y3  2.

KL : max y  4; min y  0.
 1;1

 1;1

Bảng phụ 7:

y  4  x2
TX § :D= -2;2 
x

y' 

4  x2
y '  0  x  0  D (chän).
y 2  0; y 0  2; y 2

KL : max y  2; min  0.
D

D

Bảng phụ 8: hs y=1/x.
x
y’
y

-

+

0
-

+

0

-

0

Bảng phụ 9: ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
B1: C.
B2: D.
B3: D.


Tuần:01
Tiết :1- 2

Ngày soạn:……………………..
Ngày dạy :……………………..
Lớp dạy: 12c1
Buổi dạy: sáng.
BÀI TẬP GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ

I-MỤC ĐÍCH:
1. Về kiến thức:
Nắm vững phương pháp tìm GTLN, NN của hàm số trên khoảng, đoạn.
2. Về kỷ năng:
Tìm được gtln, nn của hs trên khoảng, đoạn.
II-CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, đèn chiếu (nếu có)
Chuẩn bị của học sinh:
SGK, Xem lại phương pháp tìm gtln, nn của hàm số và các nội dung kiến thức có liên
quan đến bài học.

Làm các bài tập về nhà.
III-PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV-TIẾN TRÌNH BÀY GIẢNG:
1. Ổn định lớp:
Bài cũ
Nêu quy tắc tìm gtln, nn của hàm số trên đoạn. Áp dụng tìm gtln, nn của hs
y = x3 – 6x2 + 9x – 4 trên đoạn [0;5]; [-2;-1]; (-2;3).
Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh tiếp cận dạng bài tập tìm gtln, nn trên đoạn.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Dựa vào phần kiểm tra bài cũ
- Học sinh thảo luận nhóm Bảng 1
gv nêu lại quy tắc tìm gtln, nn
.
Bảng 2
của hs trên đoạn. u cầu học
- Đại diện nhóm trình bày
sinh vận dung giải bài tập:
lời giải trên bảng.
- Cho học sinh làm bài tập:
1b,1c sgk tr 24.
- Nhận xét, đánh giá câu 1b, c.
Hoạt động 2: Cho học sinh tiếp cận với các dạng tốn thực tế ứng dụng bài tập tìm gtln, nn
của hàm số.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng

- Cho học sinh làm bài tập 2, 3 - Học sinh thảo luận nhóm. Bảng 3
tr 24 sgk.
- Đại diện nhóm lên bảng
Bảng 4
trình bày bài giải.
- Các nhóm khác nhận xét
- Nhận xét, đánh giá bài làm và .
các ý kiến đóng góp của các
Sx = x.(8-x).
nhóm.
- có: x + (8 – x) = 8
- Nêu phương pháp và bài giải .
không đổi. Suy ra Sx
- Hướng dẫn cách khác: sử


dụng bất đẳng thức cô si.

lớn nhất kvck x = 8-x
Kl: x = 4.
Hoạt động 3: Cho học sinh tiếp cận với dạng bài tập tìm gtln , nn trên khoảng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Cho học sinh làm bài tập: 4b, - Học sinh thảo luận nhóm. Bảng 5
5b sgk tr 24.
Bảng 6.
- Nhận xét, đánh giá câu 4b,
5b.
V-CỦNG CỐ-DẶN DỊ:


- Đại diện nhóm lờn bng
trỡnh by bi gii.

T ìm gtln, nn của hàm số: y = cos2x +cosx-2.
Giải:
Đặt t = cosx ; đk -1 t 1.
Bài toán trở thành tìm gtln, nn cđa hµm sè:
y = 2t 2  t  3 tr ªn -1;1 .

- Mục tiêu của bài học.
Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà:
- Làm các bài tập con lại sgk.
- Xem bài tiệm cận của đồ thị hàm số tr 27.

Ký duyệt:………………

Trương Việt Thống.


Tuần:04
Tiết :10

Ngày soạn:……………………..
Ngày dạy :……………………..
Lớp dạy: 12c1
Buổi dạy: sáng.
TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ

I. MỤC ĐÍCH:

1. Về kiến thức:
Nắm được ĐN, phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hs.
2.Về kỷ năng:
Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
Tính tốt các giới hạn của hàm số.
II. CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có)
Chuẩn bị của học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung
kiến thức có liên quan đến bài học như : bài tốn tính giới hạn hs….
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV TIẾN TRÌNH BÀY GIẢNG:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ :
Cho hs y 

2x
.T Ýnh l i m y ; l i m y ; l i m y ; l i m y .
x + 
x 
x 1
x 1
x 1

GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa TCN.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2x
- HS quan sát đồ thị, trả

. có đồ thị
- Cho hs y 
lời.
x 1
(C) như hình vẽ:
Lấy điểm M(x;y) thuộc (C).
Quan sát đồ thị, nhận xét
khoảng cách từ M đến đt y = -1
khi x   và x   .
Gv nhận xét khi x   và x
  thì k/c từ M đến đt y= 1dần về 0. Ta nói đt y = -1 là
TCN của đồthị (C).
Từ đó hình thành định nghĩa
TCN.
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa TCN.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Từ phân tích HĐ1, gọi học sinh - Từ HĐ1 Hs khái quát .
khái quát định nghĩa TCN.
- Từ ĐN nhận xét đường TCN - Hs trả lời tại chổ.
có phương như thế nào với các
trục toạ độ.
Hoạt động 3: Củng cố ĐN TCN.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Dựa vào bài cũ, hãy tìm
- HS trả lời.
TCN của hs đã cho.
2. Tìm TCN nếu có
- Hoạt động nhóm.


Nội dung
Bảng 1 (hình vẽ)

Nội dung
- Đn sgk tr 28.

Nội dung


Gv phát phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Gv nhận xét.
Các nhóm khác nhận xét.
- Đưa ra nhận xét về cách tìm
TCN của hàm phân thức có bậc
tử bằng mẫu…...
Hoạt động 4: Tiếp cận ĐN TCĐ.
- T õ hs y =

2-x
ë bµi tr­íc. Lấy
x-1

điểm M(x;y) thuộc (C). Nhận
xét k/c từ M đến đt x = 1 khi
- Hs quan sát trả lời
x  1 và x  1 .
- Gọi Hs nhận xét.
- Kết luận đt x = 1 là TCĐ

Hoạt động 5: Hình thành ĐN TCĐ.
- Từ phân tích ở HĐ4.
- Hs trả lời.
Gọi Hs nêu ĐN TCĐ.
- Tương tự ở HĐ2, đt x = xo có
phương như thế nào với các
- Hs trả lời.
trục toạ độ.
Hoạt động 6: Củng cố ĐN TCĐ.
- T õ hs y =

2-x
ë bµi tr­íc. Tìm
x-1

TCĐ của đồ thị hsố.
- Tìm TCĐ theo phiếu học tập.

- Hs trả lời tại chổ.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác góp ý.

- Nhận xét .
- Nêu cách tìm TCĐ của các hs
phân thức thơng thường.
Hoạt động 7: Củng có TCĐ và TCN.
- Tìm TCĐ, TCN nếu có theo
- Thảo luận nhóm.
phiếu học tập.

- Đại diện nhóm lên trình
- Gọi đại diện nhóm trình bày. bày.
- Nhận xét.
- Các nhóm khác góp ý.
V- CỦNG CỐ- DẶN DỊ:
Mục tiêu của bài học.
Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà :
Làm bài tập trang 30 sgk.
Xem bài khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.

- ĐN sgk tr 29


Tuần:04
Tiết :11

Ngày soạn:……………………..
Ngày dạy :……………………..
Lớp dạy: 12c1
Buổi dạy: sáng.
BÀI TẬP TIỆM CẬN

I. MỤC ĐÍCH:
1. Về kiến thức:
Nắm vững phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số.
2. Về kỷ năng:
Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
II. CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có)
Chuẩn bị của học sinh:

SGK, Xem lại phương pháp tìm TCĐ, TCN của bài học và các nội dung kiến thức có
liên quan đến bài học.
Làm các bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀY GING:
1. n nh lp:
Bi c
1) N êu định nghĩa TCĐ, áp dụng tìm TCĐ của đồ thị hs: y =

x
.
2-x

2)Cho hs y = x 2  2 x  1. T ìm tiệm cận của đồ thị hs nếu có.

2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh tiếp cận dạng bài tập khơng có tiệm cận.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 1
- Học sinh thảo luận nhóm Phiếu học tập 1.
HĐ1.
Tìm tiệm cận của các
- Học sinh trình bày lời
đồ thị hs sau:
giải trên bảng.
a) y  1  x 2 .
- Nhận xét, đánh giá câu a, b
của HĐ1.


b) y 

x 2  3x  2
x 1

- KQ:
Hoạt động 2: Cho học sinh tiếp cận với dạng tiệm cận một bên.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 2.
- Học sinh thảo luận nhóm. Phiếu học tập 2.
Tìm tiệm cận của đồ thị
các hs:
1) y 

- Nhận xét, đánh giá.

- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày bài giải.

2) y 

1
x

.

x 1

x 1

Hoạt động 3: Cho học sinh tiếp cận với dạng bài tập có nhiều tiệm cận.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 3.
- Học sinh thảo luận nhóm. Phiếu học tập 3.
Tìm tiệm cận của đồ thị
các hs:
- Nhận xét, đánh giá.

- Đại diện nhóm lên bảng


trình bày bài giải.

1) y 
2) y 

x 1
.
x2 4
x 2  3x  2

x

 1

2


.

2 Bài tập cũng cố : Hoạt động 4
B1. S è ®-êng tiƯm cËn cđa đồ thị hs y =

3x-1
l à:
5-2x

a)1 b) 2 c) 3

d)0
x 1
B 2. Cho hs y 2
có đồ thị C .
x 2x 3
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

a) C có 2 tiệm cận đứng là x = -1; x = 3.
b) C có 1 TCĐ là x = 3 vµ mét TCN lµ y = 0.
c)  C  có 1 TCĐ là x = 3 và không có TCN.
d)  C  cã 1 TCN lµ y = 0 và không có TCĐ.

P N: B1. B. B2. B.
V-CNG CỐ - DẶN DÒ:
- Mục tiêu của bài học.
Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà (2’):
- Cách tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số. Xem bài khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số tr 31.


Ký duyệt:………………

Trương Việt Thống.


Tuần:4
Tiết :12

Ngày soạn:…………
Ngày dạy :…………
Lớp dạy: 12c1
Buổi dạy: sáng.

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ - KHẢO SÁT HÀM SỐ BẬC BA
I. Mục đích:
1. Về kiến thức:
Học sinh nắm vững :
Sơ đồ khảo sát hàm số chung
Sơ đồ khảo sát hàm số bậc ba
2. Về kỹ năng:
Học sinh
Nắm được các dạng của đồ thị hàm số bậc ba.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số bậc ba
Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc ba.
Vẽ đồ thị hàm số bậc ba đúng : chính xác và đẹp.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Giáo án- Phiếu học tập- Bảng phụ.
- Học sinh : Chuẩn bị đọc bài trước ở nhà. Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số

bậc nhất và hàm số bậc hai.
III. Phương pháp:
Thuyết trình- Gợi mở- Thảo luận nhóm
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai:
y= x2 - 4x + 3
3/Bài mới:
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Ứng dụng đồ thị
để khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị hàm
số:y= x2 - 4x +3
CH1 : TX Đ của hàm TX Đ: D=R
số
y’= 2x - 4
CH2: Xét tính đơn
y’= 0 => 2x - 4 = 0
điệu và cực trị của
 x = 2 => y = -1
hàm số
CH3: Tìm các giới
hạn
lim (x2 - 4x + 3 )
x

lim y = -

x 


×