Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thi thu DH CD lan 2 CN VIET TRI DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.23 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CN VIỆT TRÌ. ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn thi: VẬT LÍ - KHỐI: A, A1 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích  31 nguyên tố e = 1,6.10-19C, số Avôgađrô N = 6,02.1023 mol-1.Khối lượng electron m e 9,1.10 kg A. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Công suất của nguồn sáng có bước sóng 0,3 μ m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Cường độ dòng quang điện bão hoà là A. 1,2A. B. 0,6A. C. 0,6mA. D. 6mA. Câu 2: Chất phóng xạ phốtpho có chu kì bán rã T = 14 ngày đêm. Ban đầu có 300 g chất ấy. Khối lượng phốtpho còn lại sau 70 ngày đêm là A. 60 g B. 18,8 g C. 9,375 g D. 290,725 g Câu 3: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo A. Định luật bảo toàn điện tích B. Định luật bảo toàn số khối C. Định luật bảo toàn động lượng D. Định luật bảo toàn khối lượng Câu 4: Trường hợp nào sau đây không phải là hình ảnh của sự tán sắc? A. Hình ảnh cầu vồng. B. Hình ảnh quan sát được ở đáy bể nước khi chiếu xiên góc một tia sáng gồm 2 màu: đỏ và tím vào mặt nước C. Màu sắc sặc sỡ của váng dầu trên mặt nước. D. Dải màu trên màn quan sát được khi chiếu vào lăng kính ánh sáng trắng. Câu 5: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L thì A. nguyên tử phát ra một vạch phổ thuộc dãy Balmer. EM − EN B. nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f = . h C. nguyên tử phát ra một vạch phổ có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-me. D. nguyên tử phát ra phôtôn có năng lượng ε = EL – EM. Câu 6: Một dao động cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N. Điểm N cách 7 điểm M một đoạn 3 (cm). Sóng truyền với biên độ không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là A. 3 (cm/s). B. 4(cm/s). C. 6(cm/s). D. 0,5 (cm/s). Câu 7: Có hai con lắc lò xo nằm ngang. Con lắc thứ nhất gồm vật m 1 gắn với lò xo có độ cứng k; con lắc thứ hai gồm vật m2 = 2m1 gắn với lò xo có độ cứng cũng bằng k. Hệ số ma sát trượt giữa hai vật với giá đỡ nằm ngang là như nhau. Ban đầu kéo hai vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn l rồi cùng buông nhẹ cho dao động. Bỏ qua sức cản của không khí. Con lắc thứ nhất A. dừng lại sau con lắc thứ hai. B. dừng lại cùng một lúc với con lắc thứ hai. C. không thể dừng lại sau con lắc thứ hai. D. dừng lại trước con lắc thứ hai. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng: A. 0,6μm B. 0,4μm C. 0,75μm D. 0,5μm Câu 9: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi vật M qua vị trí cân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên vật M ( vật m dính chặt ngay vào vật M), sau đó hệ hai vật m và M dao động với biên độ A. 4,25cm B. 2 5cm C. 3 2cm D. 2 2cm.  Câu 10: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – 3 )cm. Gốc thời gian đã được chọn khi A. vật đi qua vị trí x = – 3cm, theo chiều dương. B. vật đi qua vị trí x = – 3cm, ngược chiều dương. C. vật đi qua vị trí x = + 3cm, ngược chiều dương D. vật đi qua vị trí x = + 3cm, theo chiều dương. Câu 11: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số là f 1 trên dây có sóng dừng với n1 nút, khi tần số là f2 trên dây có sóng dừng với n2 nút (kể cả hai đầu dây). Biểu thức liên hệ giữa f 1, n1 và f2, n2 là A. f1n2= f2n1. B. f1(n2+1)= f2(n1 +1). C. f1(n2-1)= f2(n1 -1). D. f1n1 = f2n2. Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch chỉ có cuộn dây (có độ tự cảm L,điện trở thuần r) một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V.Cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là - 50 √ 6 ( V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là - √ 2 (A). Công suất của mạch điện là: A. 100 √ 3 W. B. 100 √ 2 W C. 100W D. 200 W. Câu 13: Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm. B. Cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch. C. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời của tụ điện. Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 60 0. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là √ 3 và √ 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là: A. 1,58. B. 1,73. C. 0,91 D. 1,10 Câu 15: Trong hiện tượng phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. B. sự giải phóng một electron tự do. C. sự phát ra một phôtôn khác. D. sự giải phóng một electron liên kết. Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos  t(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng A. 1mA. B. 2 2 mA. C. 3mA. D. 1,5 2 mA. Câu 17: Máy phát điện xoay chiều một pha A. có thể tạo ra được dòng điện không đổi. B. kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. C. kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. biến điện năng thành cơ năng. Câu 18: Trong phản ứng tổng hợp hêli. 7 3. Li  11H  2( 24 He) 15,1. MeV, nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0 0C ? Nhiệt dung riêng của nước C = 4200 (J/kg.K). A. 1,95.105kg. B. 3,95.105kg. C. 2,95.105kg. D. 4,95.105kg.. Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30( Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào π hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U √ 2 cos (100 πt − ) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng 2 π π ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so 6 3 với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị A. 90 (V) B. 60 (V) C. 60 (V) D. 120 (V) Câu 20: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. kim loại.. B. chất điện phân.. C. chất điện môi.. D. chất bán dẫn.. T Câu 21: Vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Tại thời điểm t = 4 ( Kể từ thời điểm vật bắt đầu dao động) vật có tốc độ cực đại. Trong 2s đầu tiên vật đi được quãng đường 10cm; trong 3s đầu tiên đi được quãng đường A. 15cm. B. 16cm. C. 12cm. D. 14cm. Câu 22: Dùng hạt α có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân nguyên tử Nitơ đứng yên tạo ra phản ứng hạt nhân: α + 147 N → 11 H+ 178 O . Hỏi hạt prôton bay ra theo chiều hợp với chiều bay của hạt α một góc bằng bao nhiêu biết rằng nó có động năng bằng 5,7MeV. Cho biết: mN = 14,00752u; m = 4,00388u; mp =1,00814u;mO = 17,00453u; 1u = 931MeV/c2. A. 600 B. .1200 C. 450 D. 320 Câu 23: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ thuận với bình phương công suất truyền. B. tỉ lệ thuận với thời gian truyền đi xa. C. tỉ lệ thuận với chiều dài đường dây tải điện. D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp nơi truyền đi. Câu 24: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T 1 = 4s và T2 = 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau cùng một phía rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này: A. 24s B. 6,248s. C. 8,8s D. 12s. Câu 25: Các phần tử môi trường có sóng từ cùng một nguồn truyền qua luôn dao động A. cùng vận tốc. B. cùng bước sóng. C. cùng năng lượng. D. cùng chu kỳ. Câu 26: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có. mức cường độ âm lần lượt là L M = 30 dB, LN = 10 dB, nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A. 11dB B. 9dB C. 12dB D. 7dB Câu 27: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ là 2 πQ 0 2 πI 0 A. T = . B. T = 2 π Q0I0 C. T = D. T = 2 π LC. I0 Q0 Câu 28: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) π của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100 πt + ) (V). Khoảng thời gian 3 dòng điện chạy trong tế bào này trong 2 phút đầu tiên là: A. 60s. B. 80s. D 90s C. 70s. Câu 29: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ không giãn dài 10cm, sau đó được treo vào một đầu của lò xo có độ cứng k = 100N/m . Đầu còn lại của lò xo được treo vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s 2 . Lấy  2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 20cm. B. 80cm C. 70cm D. 50cm Câu 30: Đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U √ 2cos ωt (V), trong đó U, ω ,R và C không đổi,. Khi L thay đổi thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng trên R và L có giá trị cực đại chênh nhau 2 lần. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của tụ đạt giá trị cực đại có giá trị là: U A. UCmax = (V) B. UCmax = U √ 2 (V) C. UCmax = U √ 3 (V) D. UCmax = U (V) √3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 31: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t 1 giờ 9 đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được n2 = n1 xung. Chu 64 kì bán rã T có giá trị là t1 t1 t t A. T = B. T = C. T = 1 D. T = 1 4 2 6 3 Câu 32: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q=√ 3. 10− 8 C thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị A. 1,8.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 3,2.10-8 C D. 2,0.10-8 C Câu 33: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát của lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng: A. 1. B. 0,1. C. 10. D. 0. Câu 34: Trong thí nghiệm của Young, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có có bước sóng  1 và  2 . Trên bề rộng xảy ra hiện tượng giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vân sáng, trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, hai trong ba vân đó nằm ngoài cùng của bề rộng nói trên. Tổng số vân sáng của hai bức xạ thu được trên màn là A. 10 vân B. 9 vân C. 8 vân D. 7vân Câu 35: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp( ZL> ZC) C. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 36: Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u=100 √ 2 cos ω t(V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng,lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200(V).khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là: A. 100 √ 3 (V) B. 200(V) C. 100(V) D. 100 √ 2 (V) Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ : A. 3. B. 1. C. 2 và 3. D. 2. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt+φ) vào hai đầu AB của đoạn mạch RLC nối tiếp. 2 10  4 Biết cuộn dây thuần cảm có L =  H, tụ có C=  F để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có R và L không phụ thuộc vào R thì tần số dòng điện là bao nhiêu? A. f = 50 Hz. B. f = 120 Hz. C. f = 25Hz. D. f = 60Hz. Câu 40: Tìm phát biểu sai A. Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là prôtôn và nơtron B. Prôtôn mang điện tích +e C. Nơton không mang điện D. Trong một hạt nhân, số nơtron bằng tổng số nuclon và số prôtôn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một sóng ngang dạng sin truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox, với bước sóng 10 cm, tần số 400 Hz, biên độ 2 cm và pha ban đầu tại O bằng 0. Coi biên độ sóng không đổi    2 rad trong quá trình truyền sóng. Tìm hiệu tọa độ của hai điểm gần nhất có độ lệch pha là A. Δx = 2,5 cm. B. Δx = 5,0 cm C. Δx = 10 cm. D. Δx = 7,5 cm m Câu 42: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,2 m vào một tấm kim loại có công thoát êlectron là 6,62.10-19J. Êlectron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -5T. Hướng chuyển động của êlectron vuông góc với B . Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là A. 0,97cm. B. 7,5cm. C. 9,7cm. D. 6,5cm. Câu 43: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản của tụ điện dao động   A. sớm pha hơn một góc 2 B. trễ pha hơn một góc 2  C. sớm pha hơn một góc 4 D. cùng pha. 210 Câu 44: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ  và biến thành hạt nhân X. Hạt X có cấu tạo gồm A. 82 hạt nơtrôn; 124 hạt prôtôn B. 83 hạt nơtrôn; 126 hạt prôtôn C. 82 hạt prôtôn; 124 hạt nơtrôn D. 83 hạt prôtôn; 126 hạt nơtrôn. Câu 45: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách hai khe là 1mm , khoảng cách hai khe đến màn là 2m, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,5 m m và  2 = 0,6 m m vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là A. 4mm B. 5mm C. 7,2 mm . D. 6mm Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s.Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật ) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là : A. 12cm . B. 6 2 cm . C. 12 2 cm . D. 6cm .. 1,4 Câu 47: Mạch điện RLC nối tiếp cuộn dây có độ tự cảm L =  (H), điện trở thuần r = 30  , tụ điện có C = 31,8 m F. R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. u = 100 2 cos(100t ) V. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại? A. R = 40  . B. R = 10  . C. R = 50  . D. R = 30  . 9 Câu 48: Dùng hạt  bắn vào hạt nhân nguyên tử Bêri 4 Be đứng yên tạo ra phản ứng hạt nhân: 9. 12.  + 4 Be 6 C  n . Cho biết các hạt sinh ra có cùng vận tốc, phản ứng thu năng lượng 4,7MeV, lấy khối lượng các hạt nhân gần bằng số khối của chúng.(Theo đơn vị u). Động năng của hạt  là: A. 1,96MeV. B. 1,52MeV. C. 5,2MeV. D. 6,9MeV. Câu 49: Mạch LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển hết từ năng lượng điện trong tụ thành năng lượng từ trong cuộn cảm mất 0,3µs. Chu kỳ dao động của mạch là A. 1,8µs B. 1,2µs C. 0,3µs. D. 0,15µs Câu 50: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 10,6mm. B. 11,2mm. C. 14,5. D. 12,4mm. -----------------------------------------------. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m 2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Kể từ lúc bắt đầu quay, sau bao lâu thì bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s ? A. 6 s. B. 5 s. C. 20s D. 2 s. Câu 52: Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là A. 27 km B. 6 km C. 274 km D. 470 km Câu 53: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp C. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1,S2 cùng pha cách nhau 10cm, dao động cùng bước sóng  = 2cm.Vị trí của điểm nằm trên trung trực S 1S2, dao động cùng pha với S1, gần S1 nhất, cách S1 A. 1cm B. 6cm C. 5cm D. 8cm Câu 55: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên 2 theo thời gian t theo phương trình :  2  2t  t , trong đó  tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài vào thời điểm t = 1 s là A. 0,5 m/s. B. 0,4 cm/s. C. 50 m/s. D. 0,4 m/s. Câu 56: Mô men động lượng của một vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ A. không đổi khi vật chịu tác dụng hai lực song song ngược chiều, cùng độ lớn. B. không đổi khi mô men ngoại lực tác dụng lên vật rắn dối với trục quay bằng không. C. giảm khi tốc độ góc tăng. D. không phụ thuộc vào tốc độ góc. 222 Câu 57: Ban đầu có 2g chất phóng xạ rađôn 86 Rn với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau 5,7 ngày của lượng rađôn nói trên là: A. H0 = 1,144.1016Bq; Ht = 4,03.1015Bq. B. H0 = 2,134.1014Bq; Ht = 7,54.1013Bq. C. H0 = 1,134.1016Bq; Ht = 4,02.1015Bq. D. H0 = 1,34.1016Bq; Ht = 4,02.1015Bq. Câu 58: Chọn phát biểu sai. A. Khái niệm thời gian là tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu. B. Khái niệm không gian là tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu. C. Chỉ có không gian và thời gian có tính tương đối, còn khối lượng luôn không đổi. D. Khối lượng vật có tính tương đối, có giá trị phụ thuộc hệ quy chiếu. Câu 59: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: (li  độ x tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x 1 = 12cos(20πt + 3 ) và x2 = 16cos(20πt + 2). Biên độ của dao động tổng hợp A = 20 (cm). Pha ban đầu 2 là:     A. 2 = 6 . B. 2 = 3 . C. 2 = - 2 . D. 2 = - 6 ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 60: Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc góc  = 3 (rad/s2). Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 6 là A. 54 rad. B. 16,5 rad. C. 33 rad. D. 27,5 rad. ----------------------------------------------------------. HẾT ----------. ĐÁP ÁN CHẤM THI KSCL ĐẠI HỌC CÁO ĐẲNG ĐẠI HỌC LẦN II ( 2013 - 2014) Môn Vật lý made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1D 209 1B 357 1C 485 1C 132 2C 209 2A 357 2A 485 2A 132 3D 209 3A 357 3D 485 3B 132 4C 209 4C 357 4D 485 4C 132 5A 209 5D 357 5C 485 5B 132 6A 209 6B 357 6B 485 6A 132 7A 209 7C 357 7B 485 7A 132 8A 209 8B 357 8C 485 8D 132 9B 209 9A 357 9B 485 9A 132 10 D 209 10 C 357 10 A 485 10 A 132 11 C 209 11 B 357 11 D 485 11 D 132 12 A 209 12 D 357 12 D 485 12 B 132 13 B 209 13 B 357 13 C 485 13 A 132 14 D 209 14 A 357 14 A 485 14 D 132 15 C 209 15 D 357 15 D 485 15 B 132 16 C 209 16 A 357 16 C 485 16 C 132 17 C 209 17 C 357 17 A 485 17 C 132 18 D 209 18 D 357 18 C 485 18 D 132 19 B 209 19 D 357 19 C 485 19 A 132 20 D 209 20 A 357 20 B 485 20 B 132 21 B 209 21 C 357 21 D 485 21 A 132 22 D 209 22 C 357 22 A 485 22 A 132 23 B 209 23 C 357 23 B 485 23 D 132 24 A 209 24 B 357 24 C 485 24 B 132 25 D 209 25 D 357 25 D 485 25 C 132 26 A 209 26 B 357 26 B 485 26 A 132 27 A 209 27 B 357 27 B 485 27 C 132 28 B 209 28 C 357 28 B 485 28 D 132 29 B 209 29 D 357 29 D 485 29 B 132 30 C 209 30 C 357 30 A 485 30 B 132 31 B 209 31 D 357 31 B 485 31 C 132 32 D 209 32 A 357 32 A 485 32 D 132 33 B 209 33 A 357 33 A 485 33 C 132 34 A 209 34 D 357 34 D 485 34 C 132 35 C 209 35 A 357 35 C 485 35 D 132 36 A 209 36 A 357 36 A 485 36 B 132 37 C 209 37 B 357 37 A 485 37 D 132 38 B 209 38 B 357 38 D 485 38 B 132 39 C 209 39 C 357 39 B 485 39 D 132 40 D 209 40 D 357 40 C 485 40 C 132 41 A 209 41 A 357 41 C 485 41 B 132 42 C 209 42 C 357 42 A 485 42 C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> made cauhoi dapan 132 43 B 132 44 C 132 45 D 132 46 B 132 47 C 132 48 D 132 49 B 132 50 A 132 51 C 132 52 C 132 53 A 132 54 B 132 55 D 132 56 B 132 57 A 132 58 C 132 59 D 132 60 B. made cauhoi dapan 209 43 B 209 44 C 209 45 B 209 46 D 209 47 B 209 48 B 209 49 D 209 50 A 209 51 D 209 52 C 209 53 A 209 54 D 209 55 D 209 56 B 209 57 A 209 58 C 209 59 B 209 60 D. made cauhoi dapan 357 43 C 357 44 B 357 45 B 357 46 D 357 47 C 357 48 D 357 49 C 357 50 A 357 51 C 357 52 B 357 53 A 357 54 A 357 55 D 357 56 D 357 57 D 357 58 C 357 59 B 357 60 D. made cauhoi dapan 485 43 B 485 44 D 485 45 A 485 46 B 485 47 D 485 48 A 485 49 B 485 50 C 485 51 D 485 52 C 485 53 B 485 54 A 485 55 B 485 56 A 485 57 B 485 58 C 485 59 B 485 60 D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×