Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bám sát cấu trúc, đề minh họa của BGD&ĐT Gv ra, biên soạn: Nguyễn Xuân Lập. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút.. Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s23p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13. B. 12. C. 11. D. 14. Câu 2. Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a : e là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 3. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?. A. H2 S B. NH3 C. SO2 D. HCl Câu 4. Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen? A. Oxi. B. Clo. C. Flo. D. Iot. Câu 5. Thành phần chính của phân đạm 2 lá là A.NH4NO3. B. (NH2)2CO. C. KCl. D. (NH4)2SO4. Câu 6. Khi đốt cháy than đá trong không khí, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, không độc và hơi nhẹ hơn không khí). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. N2. C. SO2. D. CO. Câu 7: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng m gam, biết số mol HNO3 tham gia phản ứng là 0,7750 mol. Giá trị m là? A. 7,03. B. 12,32. C. 7,30. D. 13,23. Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2K + 2H2O 2KOH + H2. B. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2. C. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. D. Cu + 2HCl CuCl2 + H2. Câu 9. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 2); Y (Z = 6); E (Z = 13); T (Z = 25). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 11. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol tương ứng bằng 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 3,6345 A trong thời gian t giây thấy khối lượng catod tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám vào catod). Giá trị t bằng ? A. 1252. B. 2602. C. 2337. D. 797. Câu 12. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH? A. CuO. B. Mg. C. CO. D. CrO3. -1-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. Câu 14. Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. Câu 15. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó %O = 19,47%) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị m là? A. 54,6. B. 10,4. C. 27,3. D. 23,4. Câu 16. Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2 SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí hidro (ở 273K và 1atm). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 g B. 39,83 g C. 38,39 g D. 33,89 g Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 . C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr 2+. D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. Câu 18. X, Y, Z là ba hợp chất của cùng một kim loại có khả năng nhuộm màu ngọn lửa thành vàng. Mặt khác, dung dịch X, dung dịch Z làm xanh quỳ tím; X tác dụng với Y được Z; đun nóng dung dịch Y được khí R. Cho R tác dụng với dung dịch Z được Y. Cho R tác dụng với X tùy điều kiện có thể tạo thành Y hoặc Z hoặc cả Y và Z. X, Y, Z lần lượt là những hợp chất nào trong các hợp chất sau? A. NaOH, NaHCO3 và Na2 CO3 . B. KOH, KHCO3 và K2 CO3 . C. Na2 CO3 , NaHCO3 và NaOH. D. Na2 CO3 , NaOH và NaHCO 3 . Câu 19. Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,15M sau một thời gian thu được 3,44 gam chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, cho 5,175 gam bột Pb vào dung dịch Y, sau một thời gian, thu được 3,79 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là A. 2,56. B. 6,00. C. 1,92. D. 1,32. Câu 20. Cho dãy các chất sau: Mg, Al, Al2O3, FeCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21. Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO, Fe 3O4 cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y hòa tan được tối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 30,8. B. 30,525. C. 61,6. D. 61,05. Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 18,775 gam hỗn hợp gồm FeCl2, NaCl và MgCl2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1 : 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 55,625. B. 5,400. C. 50,225. D. 26,925. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH 4 )2 CO3 . B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3 – ) và ion amoni (NH4 +) D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 )2 HPO4 và KNO3 . Câu 24. : Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO 4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO 3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch FeCl2. Câu 25. Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe(NO 3 )2 , BaCl2 , NH4 NO3 vào nước được dd X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. -2-.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Phần 1 cho HCl (rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO. Tiếp tục thêm một mẫu Cu dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136 ml khí NO. Các khí đo ở đktc. Phần 2 cho Na 2 CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe(NO 3 )2 trong hỗn hợp A là? A. 35,27%. B. 53,36%. C. 35,13%. D. 30,35%. Câu 26. Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và CaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 15. B. 10. C. 20. D. 18. Câu 27. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 28. Ankadien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 3). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 29. Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của tecpen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có mùi thơm đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C; 11,7%H về khối lượng và còn lại là oxi. Công thức phân tử của geraniol là A. C10H12O. B. C18H30O. C. C10H18O. D. C20H30O. Câu 30. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH(OH)CH3 là A. Butan-2-ol. B. Butan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 31. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. CH3OH. B. HCHO. C. HCOONH4. D. CH3CHO. Câu 32. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là các hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O) có các tính chất sau: X, Y, Z đều tác dụng được với Na. Y, Z tác dụng được với NaHCO 3. X, Y đều có phản ứng tráng bạc. Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam CO 2, m gần nhất với giá trị? A. 33,3. B. 44,4. C. 22,2. D. 11,1. Câu 33. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với p-crezol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 34. Chất khí gây hiệu ứng nhà kính và được dùng trong sản xuất phân urê là A. NH3 B. CO C. N2O D. CO2 Câu 35. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 36. Số este có CTPT C4H6O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Cho triolein (hay trioleoylglixerol) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2 , CH3 OH, dung dịch brom, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 38. Lên men 64,8 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là H%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của H% là A. 70%. B. 85%. C. 75%. D. 62,5%. Câu 39. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn (đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng với brom trong nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng được với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là ? -3-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 3. B. 1. C. 5. D. 4. Câu 40: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PS? A. C 6 H 5 CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CHCl. D. CHCH. Câu 41. Chất nào sau đây là ancol bậc 2? A. CH3CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)3COH. D. (CH3)2CHCH2OH. Câu 42. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein có phản ứng màu biure. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. Câu 43. Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHy NzO6 (tạo tử các anpha-aminoaxit 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2 ) và hợp chất B có công thức C4 H9 NO2 . Đun nóng 0,09 mol hỗn hợp X vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin và ancol etylic. Mặt khác đốt cháy 41,325 gam X trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 96,975 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,50. B. 0,76. C. 1,30. D. 2,60. Câu 44. Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2 SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là A. 0,275. B. 0,125. C. 0,150. D. 0,175. Câu 45. Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On. X, Y, Z đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3; Z, T tác dụng với NaOH; X tác dụng với nước. Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là? A. 3, 4, 0, 2. B. 4, 0, 3, 2. C. 0, 2, 3, 4. D. 2, 0, 3, 4. Câu 46. Cho dãy các dd: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C2H5OH. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C2H5OH. D. NH3. Câu 47. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đkc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 12,24. B. 9,20. C. 15,30. D. 10,80. Câu 48. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0 Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. T là C6H5COOH. B. X là C2H5COOH. C. Y là CH3COOH. D. Z là HCOOH. Câu 49. Hỗn hợp X gồm HOCH2CH=CHCH2OH, C3H7COOH, C4H8(NH2)2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với? A. 8,5. B. 5,9. C. 9,0. D. 7,5. Câu 50. Hỗn hợp X gồm một andehit đơn chức mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử andehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol H2O. Nếu cho 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là? A. 308 gam. B. 301,2 gam. C. 230,4 gam. D. 144 gam. -------------------------HẾT-------------------------P/S: đề được tôi ra và biên soạn. Tôi có trích 1 số câu trong các đề thi thử khác. -4-.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>