Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

H8tuan 120152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 12/08/2015 Tuần : 01, tiết 01. Chương I: TỨ GIÁC TỨ GIÁC I- Mục tiêu + Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600. + Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo. + Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600 II-Phương tiện thực hiện: - GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ - HS: Thước, com pa, bảng nhóm III. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình IV- Tiến trình bài dạy 1)Ôn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trang phục. 2) Kiểm tra bài cũ:- GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết: thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc,… 3) Bài mới : Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung bài học * Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa 1) Định nghĩa - GV: treo tranh (bảng phụ) B B .N B Q. A .P C A .M A C D. C. D. H1(b). H1(c) A. H1 (a) D - HS: Quan sát hình & trả lời - Các HS khác nhận xét -GV: Trong các hình trên mỗi hình gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD & DA. Hình nào có 2 đoạn thẳng cùng nằm trên một ĐT - Ta có H1 là tứ giác, hình 2 không phải là tứ giác. Vậy tứ giác là gì ? - GV: Chốt lại & ghi định nghĩa - GV: giải thích : 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó đoạn đầu của đoạn thẳng thứ nhất trùng với điểm cuối của đoạn thẳng thứ 4. + 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có bất cứ 2 đoạn thẳng nào cùng nằm trên 1 đường thẳng. + Cách đọc tên tứ giác phải đọc hoặc viết theo thứ tự các đoạn thẳng như: ABCD, BCDA, ADBC … +Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh của tứ giác.. B. ‘. D. C H2 - Hình 2 có 2 đoạn thẳng BC & CD cùng nằm trên 1 đường thẳng. * Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. * Tên tứ giác phải được đọc hoặc viết theo thứ tự của các đỉnh. *Định nghĩa tứ giác lồi * Định nghĩa: (sgk).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh của tứ giác. * Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giác lồi -GV: Hãy lấy mép thước kẻ lần lượt đặt trùng lên mỗi cạch của tứ giác ở H1 rồi quan sát - H1(a) luôn có hiện tượng gì xảy ra ? - H1(b) (c) có hiện tượng gì xảy ra ? - GV: Bất cứ đương thẳng nào chứa 1 cạnh của hình H1(a) cũng không phân chia tứ giác thành 2 phần nằm ở 2 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng đó gọi là tứ giác lồi. - Vậy tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ? + Trường hợp H1(b) & H1 (c) không phải là tứ giác lồi * Hoạt động 3: Nêu các khái niệm cạnh kề đối, góc kề, đối điểm trong , ngoài. GV: Vẽ H3 và giải thích khái niệm: GV: Không cần tính số mỗi góc hãy tính tổng 4 góc A+B+C+D= ? (độ) - Gv: ( gợi ý hỏi) + Tổng 3 góc của 1  là bao nhiêu độ? + Muốn tính tổng A+B+C+D = ? (độ) ( mà không cần đo từng góc ) ta làm ntn? + Gv chốt lại cách làm: - Chia tứ giác thành 2  có cạnh là đường chéo - Tổng 4 góc tứ giác = tổng các góc của 2  ABC & ADC  Tổng các góc của tứ giác bằng 3600 - GV: Vẽ hình & ghi bảng. * Chú ý: Khi nói đến 1 tứ giác mà không giải thích gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi + Hai đỉnh thuộc cùng một cạnh gọi là hai đỉnh kề nhau + hai đỉnh không kề nhau gọi là hai đỉnh đối nhau + Hai cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh gọi là hai cạnh kề nhau + Hai cạnh không kề nhau gọi là hai cạnh đối nhau - Điểm nằm trong M, P điểm nằm ngoài N, Q 2/ Tổng các góc của một tứ giác ( HD4) B 1 A. 1 2 C. 2. D A 1 +B 1+C 1 = 1800. A2 + D + C2 = 1800 (A1+A2)+B +(C1+C2) +D = 3600 Hay A+ B+ C+ D= 3600 * Định lý: SGK. IV- Củng cố - GV: cho HS làm bài tập trang 66. Hãy tính các góc còn lại - Hướng dẫn HS học tập ở nhà - Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ? - Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk) * Chú ý : T/c các đường phân giác của tam giác cân * HD bài 4: Dùng com pa & thước thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1 cạnh là đường chéo trước rồi vẽ 2 cạch còn lại * Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học) Cho tứ giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh đối diện nhỏ hơn hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lạin(Gợi ý: Nối trung điểm đường chéo). - Đọc trước Đ 2 Hình Thang V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 12/08/2015 Tuần : 01, tiết 02.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HÌNH THANG I- Mục tiêu + Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang + Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc. + Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo II- Phương tiện thực hiện: - GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc - HS: Thước, com pa, bảng nhóm III. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình IV. Tiến trình bài dạy 1) Ôn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trang phục. 2) Kiểm tra bài cũ:- GV: (dùng bảng phụ ) * HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ? * HS 2: Góc ngoài của tứ giác là góc như thế nào ?Tính các góc ngoài của tứ giác A B 1 1 1 B 0 90 C 0 0 1 75 120 1 C A 1 D D 1 3- Bài mới: Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung bài học * Hoạt động 1: ( Giới thiệu hình thang) - GV: Tứ giác có tính chất chung là + Tổng 4 góc trong là 3600 + Tổng 4 góc ngoài là 3600 Ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về tứ giác. - GV: đưa ra hình ảnh cái thang & hỏi + Hình trên mô tả cái gì ? + Mỗi bậc của thang là một tứ giác, các tứ giác đó có đặc điểm gì ? & giống nhau ở điểm nào ? 1) Định nghĩa - GV: Chốt lại Hình thang là tứ giác có hai cạnh + Các tứ giác đó đều có 2 cạnh đối // đối song song Ta gọi đó là hình thang ta sẽ nghiên cứu trong bài A B hôm nay. * Hoạt động 2: Định nghĩa hình thang - GV: Em hãy nêu định nghĩa thế nào là hình thang - GV: Tứ giác ở hình 13 có phải là hình thang không ? vì sao ? D H C - GV: nêu cách vẽ hình thang ABCD * Hình thang ABCD : + B1: Vẽ AB // CD + Hai cạnh đối // là 2 đáy + B2: Vẽ cạnh AD & BC & đương cao AH + AB đáy nhỏ; CD đáy lớn - GV: giới thiệu cạnh. đáy, đường cao… + Hai cạnh bên AD & BC * Hoạt động 3: Bài tập áp dụng + Đường cao AH - GV: dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu ?1 (H. a) B C 600 A = C = 600  AD// BC  Hình.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 60. thang - (H.b)Tứ giác EFGH có:. 0. A E. D. (H. a). I. N 120 0. F. G 1050. M 0. 75 H 1. 1150 K. (H.b) (H.c) - Qua đó em hình thang có tính chất gì ? * Hoạt động 4: ( Bài tập áp dụng) GV: đưa ra bài tập HS làm việc theo nhóm nhỏ Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB & CD biết: AD // BC. CMR: AD = BC; AB = CD A B ABCD là hình thang GT đáy AB & CD AD// BC KL AB=CD: AD= BC D C Bài toán 2: A B ABCD là hình thang GT đáy AB & CD AB = CD KL AD// BC; AD = BC D C - GV: qua bài 1 & bài 2 em có nhận xét gì ? * Hoạt động 5: Hình thang vuông. H = 750  H 1 = 1050 (Kề bù)  H 1 = G= 1050  GF// EH  Hình thang - (H.c) Tứ giác IMKN có: N= 1200  K = 1150  IN không song song với MK  đó không phải là hình thang * Nhận xét: + Trong hình thang 2 góc kề một cạnh bù nhau (có tổng = 1800) + Trong tứ giác nếu 2 góc kề một cạnh nào đó bù nhau  Hình thang. * Bài toán 1 ? 2 - Hình thang ABCD có 2 đáy AB & CD theo (gt)  AB // CD (đn). (1) mà AD // BC (gt) (2) Từ (1) & (2)  AD = BC; AB = CD ( 2 cắp đoạn thẳng // chắn bởi đương thẳng //.) * Bài toán 2: (cách 2)  ABC =  ADC (g.c.g) * Nhận xét 2: (sgk)/70. 2) Hình thang vuông Là hình thang có một góc vuông. A. B. D C IV.Củng cố :- GV: đưa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) . Tìm x, y ở hình 21 - Hướng dẫn HS học tập ở nhà: - Học bài. Làm các bài tập 6,8,9 Ngày 17 tháng 08 năm 2015 - Trả lời các câu hỏi sau: Duyệt tuần : 01 + Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang. + Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang vuông. V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… ĐÀO VĂN CÒN ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×