Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi Hoa HKII truong Phu Nhuan 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN. ĐỀ THI HỌC KỲ II - năm học 13-14 MÔN HÓA - LỚP 12 Thời gian: 60 phút ( HS làm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 168. Cho Li: 7 K: 39 Sr: 88 Ba: 137 Fe: 56 Cu: 64 Zn: 65 Cr: 52. Ag: 108 Cl: 35,5 S: 32. HS không sử dụng bảng HTTH trong buổi thi.. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu,từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho 1,26 gam kim loại R tan hết với trong dd H2SO4 loãng, thu được 3,42 gam muối sunfat khan. Kim loại R là : A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 2: Ðể nhận biết các dd: AlCl3 ; FeCl3 ; NH4NO3 ; Mg(NO3)2 , người ta dùng 1 thuốc thử là: A. dd KOH B. dd HCl C. Phenol phtalein D. Quì tím. Câu 3: Cho hai phản ứng: 2Al(OH)3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 6H2O (1) Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O (2). Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất : A. Có tính axit và tính khử. B. Có tính baz và tính khử. C. Có tính lưỡng tính. D. Có tính oxi hóa và tính khử. Câu 4: Cho m gam hh X (Al, Na) p.ư với nước tạo thành dd Y gồm 1 chất tan và 8,96 lít khí . Nếu hòa tan hh X trong dd NaOH dư thì sinh ra 12,32 lít khí ( các khí đo ở đkc). Giá trị m là: A. 7,5g B. 15g C. 12,7g D. 10g Câu 5: Cho kim loại R vào dd CuSO4 dư thu được chất rắn X. Biết X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. Kim loại R là : A. Zn B. Na C. Fe D. Ag Câu 6: Các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 gồm A. CO2, NaCl, Na2CO3. B. NaHCO3, CO2, CaCl2 C. NH4NO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. CO2, HNO3, NaNO3. Câu 7: Khử 17,6g hổn hợp X gồm: CuO; Fe; FeO; Fe2O3 cần 2,24 lit CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được là: A. 8g B. 16g C. 5,6g D. 6,72g Câu 8: Để điều chế nhôm hidroxit, người ta dùng cách sau: A. Cho dd NaAlO2 vào dd HCl dư B. Cho Al2O3 vào dd NaOH C. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 D. Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 Câu 9: Cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm đựng Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống nghiệp bao gồm : A. Al2O3, FeO, CuO, Mg B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, Fe, Cu, MgO Câu 10: Cho 1,12 lít khí CO2 (ở đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ca(OH)2 ta được 1 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là: A. 0,5 M. B. 0,15 M. C. 0,02 M. D. 0,05 M. Câu 11: Cho 13,5 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được V lít N2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là : A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 5,6 lít..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl ; Cu(NO3)2 ; HNO3 đ, nguội. M là : A. Zn B. Ag C. Fe D. Al Câu 13: Thêm từ từ dd NaOH vào 200ml dd X (chứa HCl 1M và AlCl 3 0,5M). Thể tích dd NaOH 2,5M cần để thu được kết tủa lớn nhất là: A. 100ml. B. 200ml C. 250ml D. 150ml Câu 14: Có các dd muối riêng biệt: CuCl2, NaCl, MgCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH dư vào mỗi dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 15: Cho 1,67g hh gồm 2 kim loại (ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA) tác dụng hết với dd HCl dý, sinh ra 672 ml khí H2 (ðkc). Hai kim loại gồm: A. Ca & Sr B. Sr & Ba C. Be & Mg D. Mg&Ca Câu 16: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M ; phản ứng sinh ra thể tích khí Hydro (đkc) là: A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 6,72 lít. D. 0,672 lít. Câu 17: Chỉ dùng dung dịch KOH phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây : A. Mg ; Al2O3 ; Al B. Fe ; Al2O3 ; Mg C. Zn ; Al2O3 ; Al D. Mg ; K ; Na Câu 18: Cho m gam kim loại Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36g chất rắn. Giá trị của m là: A. 5,04g B. 2,88g C. 2,16g D. 4,32g Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là: A. 8,81 gam B. 6,81 gam C. 5,81 gam D. 7,61 gam Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ca(HCO3)2 (ở nhiệt độ thường) là : A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4. C. HNO3, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 21: Cho dãy chất: NaHCO3, NaAlO2, CaCl2, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 22: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, có hiện tượng gì xảy ra? A. Có kết tủa Al(OH)3 keo trắng. B. Có kết tủa nhôm cacbonat. C. Có kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa tan. D. Dung dịch vẫn trong suốt. Câu 23: Cho m gam hổn hợp Al và Fe p.ư với lượng dư dd H 2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn khi p.ư với dd NaOH dư thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m là : A. 12,28g B. 13,7g C. 19,5g D. 11g Câu 24: Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 , phản ứng có: A. Có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra. B. Có bọt khí thoát ra. C. Có kết tủa trắng. D. Không có hiện tượng gì. Câu 25: Cho Na vào 300 ml dd AlCl 3, khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít Hydro (đktc), dd X và kết tủa Y. Lọc lấy Y đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn Z. Nồng độ dd AlCl3 ban đầu là: A. 1M B. 0,4M C. 0,5M D. 0,6M Câu 26: Dẫn 17,6g CO2 vào 500ml dung dịch Ca(OH)20,6M. Phản ứng kết thúc thu được kết tủa là : A. 20g B. 25g C. 30g D. A, B, C sai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 27: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dd chứa hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dd X và hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là: A. Al, Fe, Ag B. Ag, Cu, Al C. Al, Fe, Cu D. Ag, Cu, Fe Câu 28: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 40 gam B. 25 gam. C. 30 gam D. 35 gam Câu 29: Cho dãy các chất: Fe(OH)2 , Cr2O3 , NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 30: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 100 ml dd CuSO4 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,4 gam. Nồng độ mol/l các chất tan trong dd sau p.ư là: A. 0,5M và 1,5M B. 0,5M C. 1,5M D. 1M và 1M Câu 31: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion : A. Al3+, Fe3+ B. Na+, K+. C. Ca2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe3+. Câu 32: Cho các chất sau: H2O, Al, NaHCO3, HCl, Fe, Cr, MgO. Số chất tác dụng được với dd NaOH là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. B. PHẦN TỰ CHỌN Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II Phần I : Ban Cơ Bản theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Cho Fe tác dụng lần lượt với các dd: FeCl3 ; AlCl3 ; CuCl2 ; Pb(NO3)2 ; HCl ; H2SO4 đ,nguội. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 34: Dùng CO dư để khử hoàn toàn m gam bột sắt oxit (Fe xOy) thành sắt, phần khí sinh ra cho đi qua dd Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Mặt khác nếu cho lượng sắt thu được ở trên tan trong dd HCl dư thì sinh ra 12,7g muối khan. Công thức của sắt oxit là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Cả A, B, C sai Câu 35: Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al 2O3 , MgO, ZnO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn : A. Cu ; Al2O3; Mg, Zn B. Cu ; Al ; Mg, Zn C. Cu ; Al ; MgO, ZnO D. Cu ; Al2O3; MgO, Zn Câu 36: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol Fe3+; x mol Cl- và y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được 52,7 gam muối khan. Giá trị của x, y là : A. 0,4 và 0,2. B. 0,6 và 0,1. C. 0,1 và 0,2. D. 0,2 và 0,3. Câu 37: Có 3 hổn hợp: FeO-MgO, CuO-Al2O3, MgO-Fe2O3. Dùng dd nào sau đây để phân biệt ba hổn hợp trên. A. dd HNO3 đ, to, dư B. dd HCl dư C. dd H2SO4 L dư D. A, B, C đúng Câu 38: Nhúng một lá sắt nặng 30 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra, rửa nhẹ và làm khô, cân được 31,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám vào lá sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là: A. 1,4 gam B. 1,72 gam C. 1,67 gam D. 3,12 gam Câu 39: Cấu hình electron của Fe3+ là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3.. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6.. Câu 40: Hợp chất nào sau đây của sắt có khả năng thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử : A. Fe(NO3)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)3. Phần II : Ban Cơ bản - theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Tổng hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng giữa K 2Cr2O7 và FeSO4 trong môi trường H2SO4 là: A. 14 B. 28 C. 12 D. 26 Câu 42: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là: A. FeO , Fe2O3. B. Fe(NO3)2 , FeCl3. C. Fe2O3 , Fe2(SO4)3.. D. Fe(OH)2 , FeO.. Câu 43: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 (ở to) thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1 lít dd HNO3 1,2M tạo thành 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Hiệu suất của p.ứng khử CuO là: A. 75% B. 40% C. 70% D. 60%. Câu 44: Trong các hợp chất sau, oxit axit là: A. Cr2O3. B. Al2O3.. C. CrO3.. D. Fe2O3.. Câu 45: Cho 9,6 gam Cu tác dụng dd HNO3 loãng, dư, sinh ra thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc) là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 46: Cho 7,68 gam đồng (Cu) tan hết trong dd HNO 3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là : A. 21, 56 gam B. 22,56 gam C. 21,65 gam D. 22,65 gam. Câu 47: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y gồm có 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m là: A. 8,75.. B. 7,80.. C. 6,50.. D. 9,12.. Câu 48: Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 vào nước ta thu được chất rắn gồm: A. CaO, MgO, Fe3O4. B. CaCO3, MgO, Fe3O4 C. MgO, Fe3O4 D. Na2CO3, Fe3O4 ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thi HK ĐỀ 2 2 made cauhoi 168 1 168 2 168 3 168 4 168 5 168 6 168 7 168 8 168 9 168 10 168 11 168 12 168 13 168 14 168 15 168 16 168 17 168 18 168 19 168 20 168 21 168 22 168 23 168 24 168 25 168 26 168 27 168 28 168 29 168 30 168 31 168 32 168 33 168 34 168 35 168 36 168 37 168 38 168 39 168 40 168 41 168 42 168 43 168 44 168 45 168 46 168 47 168 48. 13-14 dapan D A C C B C B D D B C A B D A D A B B C A A D C C A D C A A C B C A D D D A B C A C D C B B D B. Thi HK ĐỀ 2 2 made cauhoi 241 1 241 2 241 3 241 4 241 5 241 6 241 7 241 8 241 9 241 10 241 11 241 12 241 13 241 14 241 15 241 16 241 17 241 18 241 19 241 20 241 21 241 22 241 23 241 24 241 25 241 26 241 27 241 28 241 29 241 30 241 31 241 32 241 33 241 34 241 35 241 36 241 37 241 38 241 39 241 40 241 41 241 42 241 43 241 44 241 45 241 46 241 47 241 48. 13-14 dapan C D C A D C D A C B A D A D C A C A A B B B D B C A C A B C A D D D D B C B D A B B A B C D A C. Thi HK ĐỀ 2 2 made cauhoi 309 1 309 2 309 3 309 4 309 5 309 6 309 7 309 8 309 9 309 10 309 11 309 12 309 13 309 14 309 15 309 16 309 17 309 18 309 19 309 20 309 21 309 22 309 23 309 24 309 25 309 26 309 27 309 28 309 29 309 30 309 31 309 32 309 33 309 34 309 35 309 36 309 37 309 38 309 39 309 40 309 41 309 42 309 43 309 44 309 45 309 46 309 47 309 48. 13-14 dapan C A C C C C A A B D B C A B A B A B B D D D D C D A D B B A C A A C B C B D B D D A B C C C A D. Thi HK ĐỀ 2 2 made cauhoi 497 1 497 2 497 3 497 4 497 5 497 6 497 7 497 8 497 9 497 10 497 11 497 12 497 13 497 14 497 15 497 16 497 17 497 18 497 19 497 20 497 21 497 22 497 23 497 24 497 25 497 26 497 27 497 28 497 29 497 30 497 31 497 32 497 33 497 34 497 35 497 36 497 37 497 38 497 39 497 40 497 41 497 42 497 43 497 44 497 45 497 46 497 47 497 48. 13-14 dapan C B A B C C A C D A C A B B B B C C B D C D C D A D B B A A C D B A B A D D A D D A D C C A B C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×