Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.63 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,0 điểm) Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố bất kỳ, thì với mọi số tự nhiên n ta luôn có:. n. p. n p. Câu 2: (4,0 điểm) a, Giải phương trình: 3 2 4 x 2 x 5. b, Giải hệ phương trình: Câu 3: (3,0 điểm). x 2 12 y 2 6 2 x y 2 x y y 2 2 P 2 x 2 2 x 61 . Tìm GTNN, GTLN của biểu thức: Câu 4: (4,0 điểm) Cho các số thực dương a; b; c . Chứng minh rằng:. 2 x 2 18 x 45. 3 3 3 8 3 3 3 1 1 1 1 1 1 a 2 bc b 2 ca c 2 ab a b c a b c b c a c a b a b c b c a c a b 3 81 . Câu 5: (6,0 điểm) O Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) , trực tâm H. Đường tròn 1 đường kính O. AH cắt đường tròn (O) tại K khác A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC cắt 1 tại F khác H. a, Chứng minh rằng: KH, AF, BC đồng quy b, Gọi D là một điểm bất kỳ trên cạnh BC. AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E. Trên các đường thẳng AB, AC thứ tự lấy hai điểm M, N sao cho M, N đối xứng với nhau qua D. Chứng minh rằng I đi qua E và tiếp xúc với MN tại D luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi. Câu 6: (1,0 điểm). nhỏ hơn 2015. 1008. Trong đó, các ai đôi Cho 4030 số nguyên dương ai ; bi một khác nhau và các bi đôi một khác nhau . Chứng minh rằng trong 4030 số đã cho tồn tại i 1; 2015. a ; a a b b bốn số ax ; y bm ; bn thỏa mãn x y m n .. HẾT./..
<span class='text_page_counter'>(2)</span>