Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần: 7 Ngày soạn: </b>
<b>03/10/2015</b>
<b>Tiết : 13 Ngày dạy : 05/10/2015</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Tính chất, ứng dụng của canxihiñroxit Ca(OH)2.
- Ý nghĩa độ PH của dd .
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
<i> - </i>Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dung dịch
phenolphthalein); Nhận biết được dung dịch Ca(OH)2.
- Viết phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của Ca(OH)2.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch Ca(OH)2
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Giáo dục tính cẩn thận, sự ham học bộ mơn .
<b>4. Trọng tâm:</b>
- Tính chất hóa học của Ca(OH)2 và thang PH
<i><b>5. Năng lực cần hướng tới:</b></i>
- Năng lực thực hành.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên và học sinh:</b></i>
<i>a. Giáo viên:</i>
- Hóa chất: CaO, dd HCl, NaCl, NH3, nước chanh không đường.
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, ống nghiệm.
<i>b. Học sinh:</i>
- Nghiên cứu trước nội dung SGK .
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>
- Thí nghiệm thực hành, trực quan, làm việc nhĩm, làm việc với SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp(1’): 9A1:...</b></i>
9A2:...
9A3:...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (10’): </b></i>
HS1, 2: Làm bài tập 1,3 SGK/27 .
HS3: Trình bày TCHH của NaOH? Viết PTPƯ? ứng dụng của NaOH?
<i><b>3. Vaøo </b><b> bài</b><b> m</b><b> ớ</b><b> i: </b></i>
* Giới thiệu bài: (1’) Ngoài NaOH, Ca(OH)2 cũng là 1 bazơ có vai trị to lớn. Vậy Ca(OH)2 có
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
thường là nước vôi trong .
-GV: Hướng dẫn học sinh
cách pha chế dd Ca(OH)2 .
-HS: Quan sát thao tác mẫu
của giáo viên và ghi nhớ
thao tác pha chế.
1.Pha chế dd canxi hiđroxit:
(SGK)
<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất hố học(12’) . </b>
-GV: Yêu cầu HS dự đóan
TCHH của dd Ca(OH)2
- GV: Nhắc lại TCHH của 1
bazơ tan?
-GV: Biểu diễn các thí
nghiệm kiểm chứng dự đốn
của HS để tìm ta kiến thức
mới của bài học.
-GV: Yêu cầu HS lên bảng
viết các PTHH minh họa.
-HS: Dd Ca(OH)2 có những
TCHH của 1 bazơ tan
- HS: Nhắc lại TCHH của 1
bazơ tan
-HS: Các nhóm làm thí
nghiệm theo nhóm
Ghi kết quả vào bảng
nhóm.
-HS: Viết PTPƯ minh hoạ
2.Tính chất hóa học:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
-Làm quỳ tím hóa xanh
-dd pp khơng màu<sub> đỏ.</sub>
b.Tác dụng với axit: <sub> muối +</sub>
nước .
Ca(OH)2+2HCl<sub>CaCl2+2H2O</sub>
c.Tác dụng với oxit axit:
muối + nước .
Ca(OH)2+CO2<sub>CaCO3+ 2H2O</sub>
d.Tác dụng với muối:(Bài 9)
<b>Hoạt động 3. Ứng dụng(5’) . </b>
-GV: Yêu cầu HS tìm hiểu
SGK và cho biết những ứng
dụng của Ca(OH)2.
-GV: Kết luận
-HS: Tìm hiểu SGK và nêu
ứng dụng
-HS: Nghe và ghi vở
3.Ứng dụng:
(SGK)
<b>Hoạt động 4. Thang PH(5’) . </b>
- GV: Giới thiệu: Thang PH
để biểu thị độ axit hoặc độ
bazơ của dd.
- HS: Lắng nghe . <b>II. THANG PH:</b>
- Nếu PH = 7 :dd là trung tính
- Nếu PH > 7 dd có tính bazơ
- Nếu PH < 7 dd có tính axit .
<i><b>4.Củng cố:(5’) </b></i>
1. Nhắc lại TCHH của Ca(OH)2? Viết PTPƯ?
2. Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. ? + ? <sub> Ca(OH)2 b. Ca(OH)2 + ? </sub><sub> Ca(NO3)2 </sub>
c. ? + ? <sub>CaO + ? d. Ca(OH)2 + ? </sub> <sub> ? + H2O .</sub>
e. Ca(OH)2 +P2O5 <sub>? + ? </sub>
<i><b>5. Nhận xét và dặn dò:</b><b> (1’)</b><b> </b></i>
<i><b> </b>-</i>Nhận xét thái độ học tập và khả năng tiếp thu bài của học sinh.
<i> </i>- Học bài, làm bài tập 1, 3, 4 SGK/30, xem trước bài “Tính chất hố học của muối".
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>