Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sử dụng MORE và MOST trong tiếng Anh Giới thiệu bài viết về “Sử dụng MORE và MOST” trong tiếng Anh. I.MORE More + noun/noun phrase: dùng như một định ngữ Ví dụ: -We need more time. Chúng tôi cần thêm thời gian. -More university students are having to borrow money these day. (Thêm nhiều sinh viên phải mượn tiền ....) More + of + personal/geographic names Ví dụ: -It would be nice to see more of Ray and Barbara. Rất tuyệt khi được gặp Ray và Barbara thường xuyên hơn. -Five hundred years ago, much more of Britain was covered with trees. (500 năm trước đây, đa phần nước Anh phủ nhiều rừng hơn bây giờ nhiều). More of + determiner/pronoun (a/the/my/this/him…) Ví dụ: -He is more of a fool than I thought. Nó là một thằng ngu hơn tôi tưởng nhiều. -Three more of the missing climbers have been found. Thêm 3 người leo núi được báo là bị mất tích khác đã được tìm thấy. -Could I have some more of that smoked fish? Vui lòng cho tôi thêm một ít cá xông khói nữa với. -I don't think any more of them want to come. Tôi nghĩ là sẽ không có thêm ai nữa trong số họ muốn đến đâu. One more/two more… + noun/noun phrase.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ: -There is just one more river to cross. Chỉ còn phải vượt thêm một con sông thôi.. + Nhưng phải dùng số đếm + noun + more nếu more mang nghĩa "thêm nữa". Ví dụ: -He has contributed $50, and now he wants to contribute $50 more. Ông ấy đã góp 50 đô la và giờ ông ấy muốn góp thêm 50 đô là nữa. 2.MOST Most + noun: Đa phần, đa số. Ví dụ: -Most cheese is made from cow's milk. Đa phần pho mát được làm từ sữa bò. -Most Swiss people understand French. Đa số những người Thụy Sĩ đều biết tiếng Pháp. Most + determiner/pronoun (a/the/this/…): Hầu hết… Ví dụ: -Most of my friends live abroad. Hầu hết bạn bè tôi đều sống ở nước ngoài. -She has eaten most of that cake. Cô ấy đã ăn gần hết cái bánh đó. -Most of us thought he was wrong. Hầu hết chúng tôi đều cho rằng anh ấy đã sai. -He has eaten 2 pizzas and most of a cold chicken..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Most cũng được dùng thay cho một danh từ, nếu ở trên, danh từ hoặc chủ ngữ đó đã được nhắc đến. Ví dụ: -Some people had difficulty with lecture, but most understood. Một vài người không hiểu bài giảng, nhưng phần lớn đều hiểu được bài giảng. -Ann and Robby found a lot of blackberries, but Susan found the most. Ann và Robby tìm được rất nhiều quả mâm xôi, nhưng Susan tìm được nhiều nhất. Most + adj khi mang nghĩa very (không phổ biến) Ví dụ: -That is most kind of you. Anh thật là tử tế. -Thank you for a most interesting afternoon. Sưu tầm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>