Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE CUONG ON TAP KT DS9 TIET 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG I A – CHÚ Ý: Kiến thức bổ sung các phép biến đổi căn thức. 2k 2k 1) Số dương có hai căn bậc chẵn là hai số đối nhau kí hiệu là a và  a 2 k 1 2k A. xác định với A ; 2) 3) A. xác định với A 0 2 k 1. 4). A2 k 1  A với  A;. 5). 6). 2 k 1. A.B 2 k 1 A.2 k 1 B với  A, B;. 7). 8). 2 k 1. A2 k 1.B  A.2 k 1 B với  A, B;. 9). 2 k 1. 10) m n. A 2 k 1 A  B 2 k 1 B với  A, B mà B 0;. 1.Tính : a) 3 2  4 8  18 2.Tính : a). 2 98  3 18 . b). . với  A. 2k. A.B 2 k A .2 k B. với  A, B mà A.B 0. 2k. A2 k .B  A .2 k B. với  A, B mà B 0. A 2k A  B 2k B. 11). với  A, B mà B 0, A.B 0. m m. An  A n với  A, mà A 0. 3 5 + 4 5- 2 5. b). 1 32 2. A2 k  A. 2k. A mn A với  A, mà A 0 ; 13). 12) B - BÀI TẬP DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. 2k. . 5 2 2 5 . 5 . 3 3 3 c) 81  27  3 3 b). 250. c). 15  5 5  2 5  3 1 2 5 4. 3.Tính giá trị biểu thức:  1   3 2  2  M=. .  8  : 2  ;  1  12  6 3  24 . 6   5  12   2 ;. . P= DẠNG 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC 1. Rút gọn : 5 a-. a³ 0. 64a + 2 9a. a. với ; 2. Rút gọn các biểu thức sau:. a). x2  2 x  1 ( x  1) x 1 x  2 x 1. c). b.. x  2 x 1. N= √20 −10. Q=. 1 9   3 3. 6. a x- 9 d). x  xy. b. ab  1. b). 2 3 1. 1 25a 5 với a > 0. 81a  36a . ( x 0). √. 1 √ 10 1 + + 5 √ 2 √5 − 2 ;. x +3. c). +. y  xy. 2 x- 6 x- 3. với. x ³ 0, x ¹ ± 9. 3. Rút gọn các biểu thức sau: 2 A = x  3  x  6 x  9 ( x 3). 2 2 B = x  4 x  4  x ( 2 x 0). C  16 x 2  2 x ( x  0). D x  5  25  10 x  x 2 ( x  5). E= √ x+2 √ 3 x −9+ √ x −2 √ 3 x −9 4. Rút gọn các biểu thức: A. 3 1 4 x 2 9 x 2  6 x 1 0x 3x  1 3; với. . . F= √ x+2 √ x −1+ √ x − 2 √ x −1 2 2 2 B = b (a  2ab  b ) (b > 0);.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a2 bc 3. b 2 ( a  b) 2 (b  0; a 0; a  b) a4 .. C= DẠNG 3: Tìm số chưa biết x ( Giải phương trình vô tỉ ) Bài 1: 1)Tìm x, biết: a) x = 25 . b) 5 x = 45 . c) x < 6 . 2) Tìm x, biết: 2 x2 = - 8 a) x = 7 . b) 3)Tìm x biết:. 2 c) 4x = 6. a) 4 x  5 b) 9( x  1) 21 Bài 2: Giải phương trình : a). c). e) g). 16 x  16 . 9 x  9 1. 15 2. √. d). 9x 2 = - 12. 2 d) 4(x  2) 8. 2 c) 4(1  x)  6 0. 3 2x  5 8x  20  18x = 0 1 1  x  4  4x  16  16 x  5 0 3 d) b). 1 2 x 2 4x  8  x 2 7 2 3 36 1 4x  8  x  2  9 x  18 9 2. √ 25 x −25 −. d) 2x < 16 .. 18 x  9  8 x  4  f). 1 2 x  1 4 3. x −1 3 =6+ √ x −1 9 2. Bài 3 : Giải phương trình x 2. a) 2 3 - 4 + x  0 Bài 4: Giải phương trình :. 2. 2. 1,. b) x  2  3 x  4 0. x 2  4 x  4 3 ; 2. 2, x  2 x 1 x  1 ; Bài 5: Tìm x biết :. x 2  12 2 ;. x x ;. c). 2. 2 2 2 a) 9 x  18  2 x  2  25x  50  3 0.  A 0( B 0) A B  A B ). 3 e) √ x −3+3=x. 2 2 b) 2 x  x  6 x  12 x  7 0. DẠNG 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP 1   1 x 2 với x 0, x 1. b)Với giá trị nguyên nào của x thì P nhận giá trị nguyên. x 1  2 x x  x  x1 x 1 2. Cho biểu thức A=. với x 0 , x ≠ 1 a) Rút gọn biểu thức A. b )Giá trị nào của x thì A<1 √ x + √ x . x − 4 víi x > 0 vµ x 3. Cho biÓu thøc P = √ x − 2 √ x +2 √ 4 x a/ Rót gän P. b/ Tìm x để P = 0.. [. x 6. x 2  6 x  9 3 ;. 2 c) ( x  1)( x  4)  3 x  5 x  2 6. a) Rút gọn P. x 4. x 2  10 x  25  x  3 .. a) 2 x 1 5 ; b) x  2 x  1  x  1 ( áp dụng: 3 3 3 3 c) 3 x  2  6 ; d) √ 1000 x − √ 64 x − √ 27 x =15 Bài 6: Giải phương trình :. 1  1   2 2 x  2  1. Cho P =. x 5. . ]. 4.. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Cho biÓu thøc  x x  3 x    1  x 1  x  x  1  Q= với x  0 và x 1. a. Rót gän Q;. b. Tính giá trị của Q với x = 4;. c. Tìm x để Q = -1. 3   1 1 A   B  a  1 Với a 0; a 1  a  1 a  1  và 5. Cho các biểu thức: 16 a 25 b) Rút gọn biểu thức P = A : B a) Tính giá trị của B tại 3 c) Tìm a khi P = 2 d) Tìm các số hữu tỉ a sao cho biểu thức P có giá trị là số nguyên . A. x  x 2. 6. Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức A.  x P   x 1  7. Cho biểu thức. x 2 x 4  x  4 (với x 0; x 4 ) x 2. b) Tính giá trị của A khi x = 6  4 2 . x . 2  : x  1 x 1. a) Tìm điều kiện xác định của A;. b) Rút gọn A ;. c) Tìm x để: P  2.   1   1 Q   1 a  :   1  1 a   1  a2  , với -1 < a < 1 8. Cho biểu thức.  a) Rút gọn biểu thức Q b) Tìm giá trị của Q khi a =  1  1  P  1  . x  1 x  x  9. Cho biểu thức: a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P ; b) Tìm giá trị của P khi x = 25 2. c) Tìm x để P.. 5  2 6.. . . 21. 2. x  1 x  2012  2  3..  x 2 x  2  x 2  2 x 1 M    2  x  1 x  2 x 1  10. Cho biểu thức:. 1, Tìm x để M tồn tại. 2, Rút gọn M. 3, Tính giá trị của biểu thức M khi x = 4/25. 4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M bằng -1. 5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M âm ; M dương. 6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn hơn -2 . 7, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên. 8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn nhất. 9, Tìm x để M nhỏ hơn -2x ; M lớn hơn 2 x . 10, Tìm x để M lớn hơn 2 x . 11, CMR nếu 0 <x < 1 thì M > 0. ( 1  x  0; x  0  M  0 ) DẠNG 5: BÀI TẬP NÂNG CAO 1. Tìm x biết : 1/ x  5  5  x 1 ( Xét ĐK  pt vô nghiệm); 2/.  A 0 A  B 0   x  9  x  6 x  9 0 (áp dụng:  B 0 ) . 2. 2. kq:  x  x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 2 3/ x  4  x  4 0 ( ĐK, chuyển vế, bình phương 2 vế). 2. Tính a) A= √ 6+ √ 6+√ 6+. .. b) B= √ 2+ √ 2+ √ 2+. .. c) C= √ 20+ √ 20+ √ 20+.. .. ( hd : Bình phương các biểu thức đã cho, A2= 6+ A ⇒ A2 – A – 6= 0 rồi phân tích thành nhân tử) 2 2 2 2 3. Cho 16  2 x  x  9  2 x  x 1 Tính A  16  2 x  x  9  2 x  x . 4. Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: xy  yz  zx 1 . Tính:. (1  y 2 )(1  z2 ). A x. 1  x2. y. (1  z2 )(1  x 2 ) 1  y2. z. (1  x 2 )(1  y 2 ) 1  z2. ĐS: A 2 .. 2 2 2 2 Chú ý: 1  y ( xy  yz  zx )  y ( x  y)( y  z) , 1  z ( y  z)(z  x ) , 1  x ( z  x )( x  y).  1 x3  y x  x y  y3 1  2 1 1 B      : .   x y  x  y x y  x 3 y  xy 3 . b) Cho x.y 16 . Xác định x, y để B có giá trị nhỏ nhất.. 5. Cho biểu thức: a) Rút gọn B. 6. Thực hiện các phép tính sau: 3 3 a) A  2  5  2  5. 3 3 b) B  9  4 5  9  4 5. 3. c) C (2  3). 26  15 3. d).  1 5  2  5    2  ĐS: a) A 1 . Chú ý:. 3. D 3 3  9 . 125  27. 3.  3 9. 125 27.  3 5  9 4 5    2  b) B 3 . Chú ý:. 3. 3 c) C 1 . Chú ý: 26  15 3 (2  3). a 3 3  9 . d) D 1 . Đặt 7. Chứng minh đẳng thức:. x  y  z  33 xyz . 1 2. 125 125 5 b 3  3  9  a3  b3 6, ab  27 , 27  3 . Tính D 3 .. 2 2 2  3 x  3 y  3 z    3 x  3 y    3 y  3 z    3 z  3 x  . HD: Khai triển vế phải và rút gọn ta được vế trái. 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  1  6 x  9 x 2  9 x 2  12 x  4. ĐS: Sử dụng tính chất a  b  a  b , dấu "="xảy ra  ab 0 . 2011 2012 2013 9. Tính giá trị của biểu thức: A x  2 x  3x Với. 5 2 . HD: . Đặt. 5 1. 5 2. m. min A 1 khi 5 2 . x. 5 1. 1 2 x  3 3. 5 2. . 3  2 2 n. 2 2 Tính m ta được m 2 nên m  2 . Tính n ta được n  2  1 . Từ đó ta tính được x 1 .. æ x- 1 æ 3 x - 1 +1 x +8 ö 1 ö ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ + : ç ç ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ç 3 + x - 1 10 - x ø èx - 3 x - 1 - 1 x - 1ø è 10. Cho biểu thức P = 3+2 √2 4 3− 2 √ 2 − a) Rút gọn P ; b)Tính giá trị của P khi x = 4 3 −2 √ 2 3+2 √ 2. √. √. 3 2 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HD : ĐK 1 < x ¹ 10 a) b). x=4. 3+2 2 3- 2 2. 4. P =-. 3( x - 2) 2( x - 5). 3- 2 2 = 4 (3 + 2 2) 2 3+2 2. => x= 1 + 2 - ( 2 - 1) = 2 vì x>1Vậy P=0. 4. (3 - 2 2) 2 = 3 + 2 2 -. 3- 2 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×