Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

Giao an Dai so 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.38 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 15/8/2014 Tuần 1 :Tiết 1. Ngày dạy : 18/08/2014. CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. Bài 1:. CĂN BẬC HAI.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x. 3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán. II. Phương tiện: GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7. III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV. Hoạt động trên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp. : Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm √ 9 = ; √ 0 = ; √ 25 = ; √ 4 = ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV - HS. Nội dung. Hoạt động 1: Căn bâc hai sô học 1- Căn bậc hai số học. GV: Căn bậc hai của một số dương là + Căn bậc hai của 1 số không âm gì? là số x sao cho x2= a GV: Với a > 0 có mấy căn bậc hai ? + Với a > 0 thì có a và - a . HS: 2 căn bậc hai * Ví dụ : √ 4=2 ; - √ 4=−2 GV: tại sao số âm không có căn bậc + Với sô a = 0 thì 0 0 . hai? HS:Vì bình phương mọi số đều không âm GV : y/c làm ?1 HS: Đứng tại chỗ trả lời Gv : đưa ra định nghĩa ( sgk) Gv: đưa ra VD1 GV : Đưa ra chú ý ( Sgk). ? 1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số a. căn bậc hai của 9 là 3 và -3 4. 2. b. căn bậc hai của 9 là 3 và 2 3. c. căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 d. căn bâc hai của 2 là √ 2 và - √ 2 a .Định nghĩa: (SGK) +, Ví dụ 1 : 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: Đọc chú ý Gv : Hãy làm ?2 - SGK ? HS: căn bậc hai Gv : Hãycho biết phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào HS: Phép bình phương Gv : Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là là phếp khai phương GV : để khai phương người ta dùng dụng cụ gì? HS:Máy tính ,bảng số Gv : Y/ C làm ? 3 HS: Thực hiện theo yêu cầu Hoạt động 2: So sánh căn bậc hai số học: GV: Giới thiệu cho a ; b 0 Nếu a < b thì a nth với b? GV: Đó là nội dung định lí SGK. Gv: Đưa ra ví dụ 2 - SGK? Gv: Hãy làm ?4 - SGK ? HS: Lên bảng làm ?4 HS: N/ xét KQ ?. GV : Đưa ra VD 3 - SGK? GV; Chú ý : x 0 thì bình phương 2 vế để tìm x. GV: Y/C Làm ?5 - SGK ?. - CBHSH của 16 là √ 16 = 4 - CBHSH của 5 là √ 5 * Chú ý: (SGK) ?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 7, vì 7 0 và 72 = 49. b) 64 = 8, vì 8 0 và 82 = 64. c) 81 = 9, vì 9 0 và 92 = 81. d) 1, 21 =1,1 vì 1,1 0 và 1,12 = 1,21. *Để khai phường ta dùngd : Máy tính, bảng số ?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau: a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9. c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 2 . So sánh các căn bậc hai số học - Cho a ; b 0 Nếu : a < b Thì a < b * Định lí: (SGK). Với a ; b 0 có: a < b  a < b . *Ví dụ 2:. So sánh a) 1 và 2 . Vì 1 < 2 nên 1  2 . Vậy 1 < 2 . b) 2 và 5 . Vì 4 < 5 nên 4  5 . Vậy 2 < 5 . ?4 So sánh a) 4 và √ 15 ta có 16 > 15 16  15  4  15 b.) √ 11 và 3 ta có 11 > 9 11  9  11  3 . Vị dụ 3 : Tìm x không âm biết x > 2. a) Vì 2 = . 4 nên x > . 4 Do x 0 nên x > 4. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS : Thực hiện ?5 HS : N/x kết quả .. b) x < 1. Vì 1 = 1 Do x 0 nên x < 1  x < 1. Vậy 0 x  1. ? 5 : Tìm x không âm biết a.) √ x > 1 ⇔ √ x > √ 1 do x 0 nên x > 1 b). √ x < 3 ⇔ ❑√ x < 9 do x 0 nên 0 x<9. 4. Kiểm tra – Đánh giá +Khẳng định sau đây đúng hay sai a. CBH của 144 là 12 ( S) b. CBH của 400 là -20 (S) c. CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6 (Đ) d. √ 0 ,36 . = 0,6 (Đ) e. √ −64 = -8 (S) Bài tập 2: so sánh a) 2 và √ 3 ta có : 2 = √ 4> √ 3 ⇒2> √3 c) 7 và √ 47 ta có : 7 = √ 49> √ 47 ⇒ 7> √ 47 5. Dặn dò : Bài tập về nhà : 4 ,5 ( tr 5- 6) V. Rút kinh nghiệm:. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Soạn ngày: 15/8/2014 Tuần 1: Tiết 2. ngày giảng: 20/08/2014. Bài 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNGĐẲNG THỨC. A2 = A. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của điều đó khi biểu thức A không phức tạp. a2  a. A và có kĩ năng thực hiện A2  A. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. 3.Thái độ : Giáo dục ý thức học môn toán. II.Phương tiện: GV: Thước , Bảng phụ: vẽ hình 2 HS: SGK,Vở ghi III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV.Hoạt động trên lớp: 1 ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ HS1: Tìm √ 16 , √ 25 , √ 64 HS2: So sánh 7 và 53 . 3.Bài mới. Hoạt động của GV- HS Hoạt động 1: Căn thức bậc hai GV: Y/C làm ?1. Nội dung 1 - Căn thức bậc hai. ?1:. 2. ? Vì sao AB = 25  x ? HS : áp dụng pi ta go GV: giới thiệu: 25  x 2 Là căn thức bậc hai của 25 - x2. GV: 25-x2 là BT lấy căn 2. GV: Đưa ra tổng Quát (SGK). GV : Đưa ra VD1 (SGK. - áp dụng pi ta go AB = 25  x + A là căn thức bậc hai của A. + A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. + A xác định  A 0 . * Ví dụ 1: 3x 3x xđ khi 3x 0 ⇔ x 0 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV : Hãy làm ?2 HS : Đứng tại chỗ làm ?2 GV : ĐKXĐ của 5  2x HS : là 5 - 2x  0 ⇔ ? Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức A2  A. . GV: Y/c làm ?3 HS : Điền vào bảng. ?2 với giá trị nào của x thì √ 5− 2 x xđ? √ 5− 2 x xđ khi 5 - 2x  0 ⇔. 5 x2. A2  A. 2 - Hằng đẳng thức: . ?3 Hướng dẫn Điền số thích hợp vào chỗ trống a a2. -2 4 2. a2. GV: Đưa ra định lí SGK. HS :Đọc chứng minh.SGK. -1 1 1. 0 0 0. 2 4 2. 3 9 3. Định lý: Với mọi a, ta có CM : sgk *Ví dụ 2. Tính:. GV :Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? HS : Đứng tại chỗ làm .. a/. a2  a. .. 122  12 12. ( 7) 2   7 7.. b/ *Ví dụ 3. Rút gọn:. GV : Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? HS : Đứng tại chỗ làm,. a/. ( 2  1) 2  2  1  2  1.. (vì 2 >1). 2. (2  5)  2  5  5  2( b/ vì 5 >2) * Chú ý: Với A là biểu thức. GV Đưa ra chú ý. A2  A. GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? HS : Đứng tại chỗ làm. = A nếu A. A A. = -A nếu A < 0. *Ví dụ 4. : Rút gọn: 2 a/ ( x  2) với x. GV: Với x 2 thì (x -2 ) ? HS: x -2 0. 2. x 2 Ta có ( x  2) = = x - 2 (vì x 2. 3. GV: Với a < 0. thì a ? HS: a3< 0. b/ a với a < 0. a6  (a3 ) 2  a3. 4. Kiểm tra – Đánh giá : + A có nghĩa khi nào ? Áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: 4  7x -. A = ? Áp dụng: Rút gọn. 2). 6. Ta có. 2. 0.. 2. a −2 ¿2 3 − √ 11 ¿2 ¿ ¿ =?3 với a < 2 √¿ √¿. 5. Dặn dò : Học bài theo SGK và vở ghi.. 5. .=- a3. Vì a < 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 ,15 tr11- SGK - Giờ sau luyện tập V. Rút kinh nghiệm:. Soạn ngày: 15/8/2014 Tuần:1Tiết 3:. Giảng ngày: 23/08/2014. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: A và có kĩ năng thực hiện. 1.Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của điều đó khi biểu thức A không phức tạp. a2  a. A2  A. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. 3.Thái độ : Giáo dục ý thức học môn toán. II.Phương tiên: GV: Giáo án, SGK, phấn  Bảng phụ HS:Vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài tập phần luyện tập. III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV. Hoạt động trên lớp: 1.ổn định tổ chức : Sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ x 1 HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ; HS2: Rút gọn. 3 Bài mới. x 2  2 x  1 với x < 1. Hoạt động của GV - HS Hoạt động1: Luyện tập GV: Y/C làm bài tập 11- (SGK) HS :Lên bảng làm ý a, d, GV : Cho nhận xét KQ HS : Theo dõi và nhận xét GV : Y/c làm bài12- SGK( tr11). HS: Lên bảng làm ý làm a, c. GV : Cho nhận xét KQ. Nội dung Tính. Bài tập 11: a) 16. 25  196 : 49 2 2 2 2 = 4 . 5  14 : 7 = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 =22. 2 2 2 d) 3  4 = 9  16  25  5 5 . Bài tập 12: a) 2 x  7 . Ta có 2 x  7 có nghĩa  2x + 7  0. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HS : Theo dõi và nhận xét GV: Gợi ý : A xác định khi nào ? . HS: A 0. GV : y /c Bài 13 SGK HS : Làm ý a,b, c. HS:Nhận xết KQ. 7  2x  -7  x  - 2 . 7 2 x  7 là x  - 2 .. Vậy ĐKXĐ của. 1 c)  1  x có nghĩa  1  x 0  x 1   1   x  1.  1  x  0  0    1  x. Bài tập 13 : Rút gọn BT sau 2 a) 2 a - 5a với a < 0. 2 a Ta có 2 a - 5a = 2. - 5a = -2a - 5a (vì a < 0) = - 7a.. 25a 2 +3a với a  0. b.. 2.  5a  + 3a = |5a| + 3a = 5a + 3a = 8a = với a  0 2. GV :Y/C làm bài 14 SGK HS: lên bảng làm ý a,b, c,d GV: cho biết a2 - b2 = ? HS: (a + b) . ( a - b ). GV: 3 = ( 3 )2. GV: Y/C Nhận xét .HS: Nhận xét. 4 c) 9a + 3a2 = (3a) + 3a2 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2  0) = 6a2. Bài tập 14 : a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2 = (x + 3 ).( x - √ 3 ). b. x2 – 6 = x2.  6 –. = (x +. 2. =. 6 )(x –. 6). c) x2 + 2 3 x + 3 = x2 + 2 . x. 3 +( 3 )2 = ( x + 3 )2. d. x2 – 2 5 x + 5 = = x 2 – 2 5 x + ( 5 )2. GV: Y/C làm bài 15 SGK HS: Lên bảng làm GV: Em hãy đưa ra cáh làm bài tập HS:Đưa về phương trình tích.. = ( x – 5 )2. Bài tập 15 : Giải phương trình a/ x2 - 5 = 0 ⇔ ( x+ √ 5 ) ( x- ❑√ 5 ) = 0 ⇔ x= - √ 5 hoặc x = √ 5 b/ x2 – 2 11 x + 11 = 0 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: Chú ý dùng HĐT.  (x – 11 )2 = 0  x – 11 = 0  x = 11. 4.Kiểm tra – Đánh giá: +/ Nhắc lại ĐKXĐ của A ? . 5.Củng cố : Xem kĩ các bài tập đã chữa Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. V.Rút kinh nghiệm:. Ngày ……tháng……năm 2014 KÍ DUYỆT. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Soạn ngày: 18/8/2014 Tuần 2, Tiết 4. Giảng ngày: 25/08/2014. Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ. PHÉP KHAI PHƯƠNG. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Hiểu được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2.Kĩ năng : Vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc Hai tính toán và biến đổi biẻu thức. 3.Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn. II.Phương tiện: GV: Giáo án, SGK, phấn  Bảng phụ HS:Vở ghi , dụng cụ học tập III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV.Hoạt động trên lớp: 1.ổn định tổ chức : Sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ. : Giải phương trình. x2 - 6 = 0. 3.Bài mới: Hoạt động của GV- HS Hoạt động 1: Định lý GV: y/c làm ?1 - SGK ? HS : làm ?1 HS : Nhận xét.. Nội dung 1- Định lí. ?1: Tính và so sánh. 16.25 =. 400  202 20.. 16. 25  42 . 52 4.5 20.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV : Đưa ra lý định lí SGK. HS : Đọc định lí. a . b xác định. GV: Vì a  0, b  0 nên và không âm. Ta có: ( a . b )2 = ( a )2. ( b )2 = a.b. Vậy a . b là căn bậc hai số học a.b tức là a.b  a . b . GV: Đưa ra chú ý Hoạt động 2: áp dụng: Gv : Đưa ra ví dụ 1 - SGK ? HS: Đứng tại chỗ làm GV : Y/c làm ?2 - SGK ? HS : làm ?2 Gv Đưa ra qui tắc (SGK) HS : Đọc qui tắc Gv : Đưa ra ví dụ 2 - SGK ? GV :y/c làm ?3 HS: làm ?3 ý a,b, GV: Đưa ra chú ý Gv: Đưa ra ví dụ 3 SGK ?. Vậy. 16.25 = 16 . 25. * Định lý:. Với a, b  0, ta có: a.b  a . b . Chứng minh (SGK) * Chú ý: Với a, b, c, d  0 có: abcd  a . b . c . d .. 2- Áp dụng: a)Quy tắc khai phương một tích: SGK * a . b  a.b . * Ví dụ 1.Tính. a) 49.1, 44.25  49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42. b) 810.40  81.400  81. 400 9.20 180. ?2 Tính a/ √ 0 ,16 . 0 , 64 . 225 . = √ 0 ,16 . √ 0 ,64 . √ 225 = 0,4. 0,8. 15 =4,8 b/ √ 250. 360 = √ 25. 100 .36 = 5.10.6 =300 b) Qui tắc : * a.b  a . b . .* Ví dụ 2. Tính a) 5. 20  5.20  100 10. b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10  13.13.4 = 13 . 2 = 26. ?3 Tính a/ ❑√ 3 . √ 75 = √ 3. 75 = ❑√ 225 = 15. ❑ b/ 20 . √ 72 √ 4,9 √ 2. 49 . 2. 36 = 2.7.6= 84 * Chú ý: + Với biểu thức A,B  0, ta có: A.B  A. B .. GV: y/c làm ?4 - SGK ?. + Đặc biệt: Với A  0 , ta có: ( A )2 = A * Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau: a) 3a . 27a với a  0. =. 3a.27a  81a 2  9a. 1. = 9a.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS: Lên bảng làm ?4. vì a  0). HS: Nhận xét. b) ?4 Rút gọn biểu thức. 9a 2b 4  9. a 2 . b 4 3. a . (b 2 ) 2 3 a b 2. 3 3 2 2 2 a/ 3a . 12a  3a .12a  (6a ) 6a . 2 2 2 2 2 b/ 2a.32ab  64a b  64. a . b. =. 8. a . b 8 ab .. 4.Củng cố: - áp dụng: Tính. a) 0, 09.64 ? b) 2,5. 30. 48 ? 5. Dặn dò: BTVN Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15) V. Rút kinh nghiệm:. Soạn ngày : 20/8/2014 Tuần:2,Tiết 5. Giảng ngày: 27/08/2014. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. -Vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm. 2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x… 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán.. II.Phương tiện: GV: Giáo án, SGK, phấn  Bảng phụ HS:Vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài tập phần luyện tập. III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV.Hoạt động trên lớp: 1.ổn định tổ chức : Sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ. : tính 12.30.40 = ? 3.Bài mới. Hoạt động của GV - HS HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập. Gv: Y/c: làm bài 23- tr 15 HS : lên bảng làm ý a, b,. Nội dung Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh a) ( 2 - 3 ) . ( 2 + 3 ) = 1. Ta có: ( 2 - 3 ).(2 + 3 ) = 22- ( 3 )2 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> = 4 - 3 = 1 (đpcm). GV: Tích 2 số nghịch đảo = ? HS : 1 HS : Nhận xét. KQ. b) ( 2006  2005).( 2006  2005) = 1. GV: Y/c làm bài 24- SGK.-tr 15 HS : lên bảng làm ý a,. Ta có( 2006  2005).( 2006  2005) = ( 2006 )2 - ( 2005 )2 = 2006 - 2005 = 1 (đpcm ). Bài 24 (SGK - 15):. 2 2 Gv: Có thể làm 4(1  6 x  9 x ) = 2.. 2 2 a) 4(1  6 x  9 x ) tại x = - 2 .. 1  6x  9 x2. = 2.. (1  3 x) 2 2.(1  3 x) 2 .. HS : lên bảng làm ý b GV: Nêu cách làm ? HS: Thực hiện gọn rồi mới tahy giá trị. 2 2 Ta có: 4(1  6 x  9 x ) 2. 22  (1  3x )2  2(1  3 x)2 .. = Tại x = - 2 , ta có: 2.  1  3.( 2)   = 2. (1 - 6 2 + 18) 2.  = 2. (19 - 6 2 ) = 38 - 12 2 .≃ 21,029 9a 2  b 2  4  4b . b.. 2. =. tại a = –2; b = – 3. 2.  3a   b  2  = 3|a|. | b – 2| = – 3a( 2 – b). Thay a = –2; b = – 3 vào ta có: –3(–2)(2 + 3 ) = 6.( 2 + 3 ). GV: y/c làm bài 25 – SGK-tr16 HS: lên làm ý a,c,d. GV: Nếu cách làm? HS: Dùng côgn thức √ A . B= √ A . √ B. = 12 + 6 3 ≃ 22,392. Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết: a) 16 x 8 . ĐKXĐ: 16x  0  x 0. Ta có: 16 x 8  16x = 82  16x = 64  x = 4 (t\m ). Vậy x = 4. 9  x  1 21. c).  3 x 1 = 7  x  1 = 49  x – 1 = 49  x = 50 2 d) 4(1  x)  6 0. GV: y/c làm bài 26 - SGK ? HS : lên bảng làm 26 - SGK.  2. 1  x 6  1  x 3  1  x 3     1  x  3. 1.  x  2  x 4 .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: Nêu cách làm? HS: Bình phương từng biểu thức ?. Vậy x = -2 hoặc x = 4. Bài 26 (SGK-16). a) So sánh 25  9 và 25  9 . Ta có: ( 25  9 )2 = 25 + 9 = 34. ( 25  9 )2 = ( √ 25 )2 + 2. √ 25. 9 +( √ 9 )2 = 25 + 9 + 2 .5.3 = 34 + 30 = 64 Vậy 25  9 < 25  9 .. 4.Củng cố: - Nêu cách làm bài tập về dạng so sánh và tìm x trong căn bâc hai 5. Dặn dò: Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7) V. Rút kinh nghiệm:. Soạn: ngày: 20/8/2014 Tuần 2, Tiết 6. Giảng ngày: 30/08/2014. Bài 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ. PHÉP KHAI PHƯƠNG. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kĩ năng : dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.. II.Phương tiện: GV :Giáo án , thước,phấn màu ,bảng phụ. HS: SGK + vở ghi bài III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV.Hoạt động trên lớp: 1.ổn định tổ chức :. Sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. So sánh : 4 và 2 3 . 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.Bài mới. Hoạt động của GV - HS Hoat động 1: Định lý GV: y/c làm ?1 HS : Thực hiện. Nội dung 1- Định lí.. √. 16 = 25. 4 5 = 5 4 √16 (= 5 ) √25 2. a a  b b.. a b xác địmh. và không âm. 42. */ Định lý : (SGK) Với hai số a  0, b > 0 ta có:. GV : Gợi ý : CM Vì a  0, b > 0 nên. √ 16 √ 25.  4 4    5 = 5. 16 25 =. Vậy. 16 và 25. 2. 16 25 =. Ta có:. GV: Đưa ra định lí SGK. HS : Đọc định lí.. √. ?1 tính và so sánh. Chứng minh. Xem – SGK. 2. ( a) a a  2 Tacó ( b )2 = ( b ) b. . ( a )2 a a  2 b. . 2 ( b ) b Tacó ( ) = a a  b b .. tức là Hoạt động 2: áp đụng GV : Gọi HS đọc qui tắc HS : Đọc qui tắc GV : Đưa ra ví dụ 1 SGK HS: Làm dưới sự h/dẫn của GV GV:Y/c làm ?2- SGK ? HS: Lên bảng làm. 2/ Áp dụng: a)Quy tắc khăi phương một thương (SGK) a a  b b với a  0, b > 0. * Ví dụ 1. Tính: 25 25 5   . a) 121 121 11 9 25 9 36 9.36 :  .  16 36 16 25 16.25 =. b) ?2 Tính a/. GV: Đưa ra qui tắc HS : Đọc qui tắc. b/,. 3. 6 4.5 =. 225 225 15   256 256 16 . 0, 0196 . 1. 196 196 14   10000 10000 100 = 0,14. 9 10.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.: (SGK) GV: Đưa ra ví dụ 2- SGK ? HS : Thực hiên theo yêu cầu.. GV: y/c làm ?3 - SGK ? HS : Làm a, b,. a a  b với a  0, b > 0. b. * Ví dụ 2. Tính: a). 80 80   16 4 5 5 .. b). 49 1 49 25 49 8 : 3  :  . 8 8 8 8 8 25 49 49 7   25 5. 25 =. GV : Cho nhận xét kq?. ?3 Tính. GV: Đưa ra chú ý SGK.. : a). GV: Đưa ra ví dụ 3 - SGK ? HS : Thực hiên theo yêu cầu.. 52 52 4 4 2     117 9 9 3. b) 117 * Chú ý: Với biẻu thức A  0, B > 0 A A  . B B. ta có: * Ví dụ 3. Rút gọn: 4a 2 4a 2 2 a 2    a. 25 5 5 25. a) GV: y/c làm ?4 - SGK ? HS : Hoạt động nhóm GV : Gọi HS lên trình bày. HS: Nhận xét KQ làm. 999 999   9 3. 111 111. 27 a b) 3a với a > 0. 27a 27a   9 3. 3a Ta có: 3a (với a>0). ?4 Rút gọn a/. a b2 2a 2 b 4 a 2b 4   . 50 5 25. b). 2ab 2 162 với a  0. 2ab 2 2ab 2 ab 2 a . b2    162 81 162 81. 1. b a. =. 9. ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4.Củng cố: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai? 5. Dặn dò: Học bài SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. V. Rút kinh nghiệm:. Ngày …..tháng……năm 2014 Ký duyệt. Ngày soạn: 25/8/2014 Tuần 3, Tiết 7. Ngày dạy : 05/09/2014. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng: giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm. 3.thái độ : học tập đúng đắn, yêu thích môn học.. II.Phương tiện: GV: Giáo án, SGK, phấn  Bảng phụ HS:Vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài tập phần luyện tập. III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV.Hoạt động trên lớp: 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.ổn định tổ chức lớp. Sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ. Tính : 3.Bài mới.. √. 8,1 . 1,6. Hoạt động của GV - HS Hoạt động 1: Luyện tập GV: y/c làm bài 32-SGK phần a, c GV: Hãy nêu cách thực hiện. HS: Đổi hỗn số ra phân số và số thập phân ra phân số rồi áp dụng quy tắc khai phương của một thương để tính. GV: Nx KQ. Nội dung Bài 32-SGK(19): Tính. a). 1. 9 4 25 49 .5 .0, 01  . .0, 01 16 9 16 9. 5 7 1 7 . .  . = 4 3 10 24 1, 44.(1, 21  0, 4). b..  1, 44.0,81 . c). GV: y/c làm bài 33-SGK phần a, d. GV: Phương trình đã cho có dạng gì ? Nêu cách giải ?  x . HS: Có dạng ax + b = 0 GV: Hãy lên bảng thực hiện. GV: gọi HS nhận xét.. b a. 144 81 12 9 .  . 1, 08 100 100 10 10 (165  124)(165  124) 1652  1242 164 164 =. 41.289 298 17 1   8 2 2. 4 = 4.41. Bài 33-SGK: Giải PT. 2.x  50 0 a) . 2.x  50  x .  x. b.. 50 2. 50 2.  x  25.  x = 5.. 3 x  3  12  27. bn GV: chú ý cho HS x2 = a thì x = a.. x2 x2  20 0   20 5 5 d)  x 2  20. 5  x 2  100  x  10    x  10.  x2 = 10 Vậy x = 10 hoặc x = - 10 .. Bài 34 - SGK(19): Rút gọn. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV: y/c làm bài 34-SGK GV: Căn cứ vào đâu để rút gọn biểu thức dưới dấu căn . HS: Quy tắc khai phương của một thương. GV: Hãy rút gọn. HS: Thực hiện như nội dung ghi bảng. GV : gọi HS nhận xét.. a) ab2.. 3 ab. 2 4. với a < 0, b  0.. 3. = ab2. = ab2. =  3. b.. 2 4. ab 3 ab 2. 3 2 = ab2.  ab ( vì a < 0). 9  12a  4a 2 b2. Với a  1,5 ; b < 0..  3  2a  2. b 9  12a  4a 2 b = = 3  2a  b vì a  1,5 ; b < 0 2. . . GV: y/c làm bài 35a) - SGK GV: Vế trái của phương trình có dạng gì HS: Hằng đẳng thức căn thức. GV: Hãy khai triển hằng đẳng thức rồi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . HS: Thực hiện như nội dung ghi bảng. HS: cả lớp làm bài dưới sự hướng dẫn của GV Hai HS lên bảng thực hiện Một vài HS nhận xét GV: Chốt lại . GV: y/c làm bài 36-SGK Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 0.01 = 0.0001 ; b) - 0,5 =  0.25 ; c) 39  7 và 39  6 ;. 2. . 3  2a b. Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết: a). ( x  3) 2 9  x  3 9.  x  3 9    x  3  9.  x 12  x  6  .. Vậy x = 12 hoặc x = -6. b). 4 x 2  4 x  1 6 . (2 x  1) 2 6  2 x  1 6. 5  x  2 x  1  6  2    2 x  1  6  x  7  2. Bài 36-SGK(20). a/ Đ b/ S c/ Đ d/ Đ chia cho số dương chiều không đổi 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> d) ( 4- 13 ). 2x < 3(4  13) . 2x . 3.. GV: gọi HS trả lời .. 4.Củng cố: - so sánh : √ 14 và 7 ; - 5 và √ 25 5. Dặn dò: - Xem kĩ các bài tập đã giải. - Làm các bài tập còn lại tr19 – 20 sgk. - Hướng dẫn làm bài tậo 37/tr20sgk. MN là cạnh huyền của tam giác vuông có độ dài là bao nhiêu? (Hai cạnh góc vuông là 1 và 2) MN được tính như thế nào? (áp dụng định lí Pytago MN = 5 ). Tương tự hãy tính NP, PQ, QM? (NP = PQ = QM = 5 ) Tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau là hình gi? ( Hình thoi) MP là cạnh huyền của tam giác vuông có độ dài là bao nhiêu? (Hai cạnh góc vuông là 1 và 3) 2 3 2 3 Hãy tính MP ( MP = 1  3  10 ). Tương tự hãy tính NQ ( NQ = 1  3  10 ) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình gì? ( Hình vuông) Hãy tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 5 ( Svuông = ( 5 )2 = 5. V. Rút kinh ngiệm :. Ngày ……tháng…….năm 2014 Kí duyệt. Ngày soạn: 12/09/2014 Tuần 5 : Bài 6 :. Ngày dạy :15/09/2014. Tiết 9. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kn, đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để só sánh hai số hay rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. II.Phương tiện : GV: Giáo án , phấn ,Bảng phụ phần tổng quát. HS: Dụng cụ HT , vở ghi 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV.Hoạt động trên lớp: 1.ổn định tổ chức lớp. Sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ. : Tính a) 4.3 = ? ; b) 50 ? 3.Bài mới. Hoạt động của GV - HS. Nội dung. Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2 GV: y/c làm ?1 ?1. với a  0 ; b  0.hãy chứng tỏ a b a b Gv: Phép biến đổi này được gọi là Ta có: a2 b = . √ a2 . √ b = |a| . √ b = √ phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a √b Gv: Cho biết thừa số nào được đưa ra với a  0 ; b  0 ngoài dấu căn. *Phép biến đổi ?1 gọi là đưa thừa số ra ngoài HS: Thừa số a dấu căn GV: Đưa ra VD1 (SGK) GV: Đưa ra ví dụ 2 - SGK ? -Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì? GV: giới thiệu căn thức đồng dạng GV: y/c làm ?2 - SGK ? GV gọi HS lên trình bày a,b Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng. -Nhận xét.KQ GV:Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ? GV: đưa ra tổng quát SGK. GV:Hãy làm ví dụ 3 SGK ? . -Hướng dẫn HS làm a, b. 2. Ví dụ 1: a) 3 .2 3 2. b) 20  4.5  4. 5 2 5. Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức 3 5  20  5 3 5  4.5  5 = 3 5  2 5  5 (3  2 1) 5 6 5 . * Căn thức đồng dạng: 3 5; 2 5; 5. ?2: Rút gọn biểu thức a) 2  8  50  2  4.2  25.2 = 2  2 2  5 2 (1  2  5) 2 8 2 . b) 4 3  27  45  5 = 4 3  9.3  9.5  5 = 4 3 3 3  3 5  5 = 7 3 2 5 * Tổng quát : (SGK) Với A, B mà B  0, ta có :  A B , A 0 A 2 B  A B    A B , A  0. Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2 a) 4x y với x 0, y 0.. Ta có: 2. 4 x 2 y  (2 x) 2 y  2 x. y.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> = 2x y (vì x 0, y 0. ) Gv: Hãy thực hiện ?3 Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng. N/xét KQ -. 2 b) 18xy với x 0, y  0. 2 Ta có: 18xy =. (3 y ) 2 .2 x  3 y. 2x. =  3 y 2 x (Vì x 0, y  0. ) ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 4 2 a) 28a b với b 0. Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?. 2 2 4 2 2a 2 b 7 (2 a b ) .7 28a b Ta có: = = 2  0 = 2a b √ 7 do b 2 4 b) 72a b với a < 0. 2 2 2 4 Ta có: 72a b = (6ab ) .2 =. 6ab 2. GV : H/d HS làm a,b,c,d HS: Thực hiện. 2  6ab2 2. với a < 0. 2- Đưa thừa số vào trong dấu căn */ Tổng quát: 2 +/ Với A  0, B  0 thì A B  A B 2. +/ Với A < 0, B  0 thì A B  A B . Ví dụ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn 2 a) 3 7  3 .7  63 .. GV: Gọi làm ?4. HS : Thực hiện ?4 GV: Phép toán trên có ứng dụng gì? HS: Để so sánh các căn bậc hai? GV: đưa ra ví dụ 5 - SGK ? +/ Nêu cách làm ? HS: Cách 1 Cách 2. 2 b)  2 3  2 .3  12 . 2 2 2 4 c) 5a 2a  (5a ) .2a  25a .2a 5 = 50a . ( Với a  0) 2 d)  3a 2ab với ab  0 Ta có:.  3a 2 2ab  (3a 2 ) 2 .2ab =  9a 4 .2ab  18a 5b .. ?4. đưa thừa số vào trong dấu căn. 2 a) 3 5  3 .5  45. 2 b) 1, 2 5  1, 2 .5  7, 2 . 4 c) ab a với a  0. 4 2 3 8 4 Ta có: ab a = (ab ) .a  a b . 2 d)  2ab 5a với a  0. 2 2 3 4  2ab 2 5a =  (2ab ) .5a  20a b Ví dụ 5: So sánh 3 7 với 28 . 2 +/ cách 1: 3 7  3 .7  63. > 2. 28 ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Vậy 3 7 > 28 . - Cách 2: 28  4.7 2 7  3 7. Vậy 3 7 > 28 . 4.Kiểm tra – Đánh giá: - Khi đưa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì? 2. - Chú ý sai lầm :  3 2   3 .2 và ngược lại. 5. Dặn dò: Học bài theo SGK và vở ghi. - Xem kĩ các ví dụ đã làm. - Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT V. Rút kinh nghiệm:. Ngày soạn: 12/09/2014. Ngày dạy : 19/09/2014. Tuân : 5. Tiết 10. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đưa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn 2.kĩ năng: thực hành tính chất trên. - Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x… 3.Thái độ : Có ý thức yêu thích môn học. II.Phương tiện: Bảng phụ GV:Giáo án , bảng phụ , phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. HS: SGK, chuẩn bị kiến thức bài học ở nhà, dụng cụ hợc tập. III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV.Hoạt động trên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. : Thực hiện phép tính √ 2+ √18 − √ 50+ √ 200 3. Bài mới. Hoạt động của GV- HS Hoạt động 1: Luyện tập GV: Y/c làm bài tập 45 - tr 27 HS: Lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Y/c làm bài tập 44 - tr 27 HS: Lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Y/c làm bài tập 45 - tr 27 C1: Đưa một số vào trong dấu căn C2: Đưa một số ra ngoài dấu căn HS: Lên bảng làm. - Nhận xét.KQ GV: Có cách làm nào khác không? HS: Bình phương hai vế rồi so sánh. Nội dung Bài 43 –SGK: Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. √ 54= √9 . 6=3 √ 6 e. √ 7. 63 . a2= √ 7 . 7 .9 . a2=7 . 3 .|a|=21.|a| Bài 44 –SGK:Đưa thừa số vào trong dấu căn 2 +/ 3 5  3 .5  45. 2 √ xy 3. +/. −. =. 4 xy 9. √. với x.y. 0. Bài 45 -SGKSo sánh: a) 3 3 và 12 2 Ta có: 3 3  3 .3  27  Vậy 3 3 > 12 .. 12.. 1 1 51 150 c) 3 và 5 1 51 17 1 ( ) 2 51   51 9 3 +/ 3 = 3 1 1 150 150  ( ) 2 .150   6 5 5 25 +/ = 17 18 1 1  51 150 3 nên 3 Vì 3 < 5 .. 2. 18 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GV : y/c làm bài 46 – tr 47 HS : Lên trình bày. - Nhận xét.KQ. GV: y/c làm bài 47 – tr 27 GV: Gọi hs làm ý a GV: Cho sửa chữa và chốt lại GV: gợi ý phần b về nhà . 2 5a 2 (1  4a  4a 2 ) b/ 2a  1 ( vì a > 0,5 ) 2 a 2 (1  2 a) 2 .5 2 a  1 = 2 a(1  2a) 5 = 2a  1 2 .a(2a  1). 5 = 2a  1 = 2a 5 .. .GV: Cho hs làm bài tập tìm x HS: lên bảng .. Bài 46 – tr27 : Rút gọn biểu thức a/ 2 √ 3 x - 4 √ 3 x + 27 - 3 √ 3 x = - 5 √ 3 x + 27 b/ 3 2 x  5 8 x  7 18 x  28 = 3 √ 2 x - 5 √ 4 . 2 x + 7 √ 9 .2 x + 28 = 3 2 x  10 2 x  21 2 x  28 = 14 2x + 28. Bài 47 – tr27 : Rút gọn x+ y ¿ 2 ¿ ¿2 3¿ a/ ¿ ¿ 2 . √¿ x2 − y2. với x ≥ 0 ;. y≥0. ;x. y. =. |x+ y| x2 − y. . 2. √. 3 .22 x+ y = . √6 2 ( x + y )(x − y) √6 x− y. * Bài tập : Tìm x biết ¿ √ x −1+ √ 64 x −64 − √ 49 x − 49=2 ĐK : x 1 ¿ ⇔ √ x −1+ √ 64 (x −1) − √ 49(x −1)=2 ⇔ √ x −1+8 √ x − 1− 7 √ x −1=2 ⇔ 2 √ x −1=2 ⇔ √ x −1=1 ⇔ x-1=1 ⇔ x = 2 ( TMĐK). 4. Kiểm tra – Đánh giá: - Khi đưa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì? TL: Chú ý dấu của biểu thức. 5. Dặn dò: Về nhà bài học làm bài tập V. Rút kinh nghiệm: Ngày …tháng……năm 2014. Kí duyệt:. Ngày soạn: 16/09/2014 Tuần 6. Ngày dạy : 22/09/2014 Tiết 11 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 7 .BIẾN. ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán. 2. kĩ năng: rèn luyện biến đổi căn thức. 3.Thái độ : Có ý thức học tập nghiêm túc.. II. Phương tiện : GV:Giáo án , bảng phụ , phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. HS: SGK, chuẩn bị kiến thức bài học ở nhà, dụng cụ hợc tập. III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,….. IV. Hoạt động trên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. Điền (Đ) hay (S) cho mỗi khẳng định A. 7 B. 2 √ 5 = √ 20 C. √ 54 = 3 √ 6 D. ( √ 5 )2 = 25 √ 50 A. s B. đ C. đ Đ. s 3. Bài mới. Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: Khử mẫu của biểu. thức lấy căn GV: Đưa ra VD (SGK) +/ Gợi ý: làm thế nào để mẫu xuất hiện bình phương? HS : nhân cả tử và mẫu với mẫu GV: Treo bảng phụ tổng quát lên bảng GV: y/c làm ?1- SGK ? GV gọi 3 HS lên bảng làm và yêu cầu HS dưới lớp làm cá nhân. Nhận xét. +/ Vậy muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ? GV: : Đưa mẫu về dạng bìmh phương rồi khai căn.ở mẫu. Hoạt động của HS 1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn. VD1: khử mẫu biểu thức lấy căn 6 √6 a/ 2 = 2 .3 = = √ 3 3 3.3 √9 b/. =. √ √ √. √. 5a 7b. với a.b > 0 2. 5a7b = 7b.7b. 7b¿ ¿ ¿ = √¿ √35 ab ¿. √ 35 ab |7 b|. * TỔNG QUÁT: Với các biểu thức A, B mà A. B  0và B  0, ta có A AB  B B. . ?1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) b). 4 4.5 22.5 2 5    5 5.5 52 5 . 3 3.5 15 15    2 125 125.5 25 25 .. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HOẠT ĐỘNG 2: Trục căn thức ở. mẫu. 3 3.2.a 6a 6a    2 3 3 2 2 2a 2a .2a (2a ) 2a. c). 6a 2 = 2a ( với a > 0.). GV: đưa raVD2 - SGK ? +/ Hướng dẫn.HS làm +/ Nhận xét. GV: ở phần b) ta nhân cả tử và mẫu với ( 3  1) để làm gì? GV: : Đưa mẫu về dạng a2-b2. 2- Trục căn thức ở mẫu. VÍ DỤ 2: Trục căn thức ở mẫu 5. a) 2 3. . 10 10.( 3  1)  3  1 ( 3  1).( 3  1). b). 10( 3  1) 10( 3  1)  3 1 = ( 3  1).( 3  1) 10( 3  1) 5( 3  1). 2 =. -GV: giới thiệu về biểu thức liên hợp. +) ( 3  1) và ( 3  1) là haibiểu thức liên hợp. GV: Đưa ra Tổng quát với biểu thức A, B GV: Hãy làm ?2 - SGK ? GV: cho HS hoạt động nhóm (3 phút) +/ Y/c HS nhận xét.KQ - GV: chốt.lại. 5. 3 5 3 5   3. 2 3. 3 2.3 6. 6 6.( 5  3)  5  3 ( 5  3).( 5  3). c). 6( 5  3) 6( 5  3)  3( 5  3) 5 3 2 = .* TỔNG QUÁT: (SGK). ?2 Trục căn thức ở mẫu 5. a. 3 8. . 5 2 5 2 5 2   12 3 16 3.4. 2 2 b  b b. b > 0.. . b.. . .    3 5 5  2 3 . . 5 52 . . 5 52 3 5 52 3 5   2 5  4.3 5 2 3 5 2 3 52 3. 25  12. =. 13. . . . 2a 1  a 2a 1  a 2a   1 a 1 a 1 a 1 a. . . . . .. a ≥ 0, a  1.. c.. 4  7 5. 2. 4. . . 7. 7 5. . 5. . 7. 4 5. . . . 7 7 5. 5.  =.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> =2. . 7. 5.  . . . 6a 2 a  b 6a 2 a  b 6a   4a  b 2 a b 2 a b 2 a b. . . . . ( a > 0, b > 0). 4. Kiểm tra – Đánh giá: - Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn? - Muốn trục căn thức ở mẫu làm ntn? 5. Dặn dò : Làm bài tập: 48; 49; 50; 51; 52-SGK + 68; 69; 70 - SBT (14) V. Rút kinh nghiệm:. Ngày soạn: 16/09/2014 Tuần 6. Ngày dạy : 26/09/2014 Tiết 12. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, áp dụng vào việc đơn giản biểu thức và phân tích đa thức thành nhân tử. 2.Kĩ năng :Rèn biến đổi các biểu thức toán học trong và ngoài căn. 3.Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học và học tập tự giác.. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ,bút dạ. HS: thước kẻ, bút dạ, III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Trục căn thức ở mẫu: 3.. Bài mới.. 1 x  y = ?(gt các biểu thức có nghĩa). Hoạt động của GV- HS HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP. Nội dung Dạng 1: Rút gọn các biểu thức sau:. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GV: y/c làm bài 53 b – sgk Gọi HS lên bảng. Bài tập 53: √ 2− √3 ¿ 2 a) 18 ¿ = 3 |√ 2− √3| √¿. = 3( √ 3− √ 2¿ √ 2 b.) ab 1 . GV: y/c làm bài 54- sgk +/ gọi HS lên bảng +/ Nhận xét KQ. √2. vì √ 2− √ 3< 0. 1 a 2b 2  1 a 2b 2  1  ab  ab a 2b 2 a 2b 2 ab.  a 2b 2  1 ; ab 0    a 2b 2  1 ; ab  0. = a a ab a ab  a 1  4  4 4   2 3 b b b4 b c) b b. . a  b  1. . a a b a  ab   a a  b a  b d.). Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu. Bài tập 54 - trang 30 SGK.. +/. 2+ √ 2 √ 2( √ 2+1) = =√ 2 1+ √ 2 √ 2+1. . +/. GV: y/c làm bài 55 - (SgK) +/ Gọi HS lên bảng +/ Nhận xét KQ. . . . 5 3  1  5 1 3 15  5    5 1 3 1 3 1 3. 2 −1 √¿ ¿ +/ 2¿ 2 √ 3 − √ 6 √ 12 − √ 6 √ 6( √ 2 −1) = = ¿ 2 √2 −2 √ 8 −2 a a a ( a  1)   a . 1  a  ( a  1) +/ (với a 0, a 1 ). Dạng 3: Phân tích thành nhân tử. Bài tập 55 : a)ab + b a  a  1 = (ab + b a ) + ( a +1) = b a ( a  1)  ( a  1) = ( a  1)(b a  1) . b.. x3 . y3  x2 y . GV: Hãy làm bài56 -SGK ? +/ Muốn sắp xếp được ta phải làm 2. xy 2 =.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> gì? +/ Đưa thừa số vào trong dấu căn - GV: gọi HS lên làm +/ Nhận xét.KQ. .  .  x2.    . . x3  x 2 y . . . x y . y2. . . x y .  x  y   y   x  y   x  y     y  x  y 2. x y x. xy 2  y 3 . 2. 2. GV: y/c lầm bài 57-SGK x +/ Muốn chọn được đáp án đúng làm Bài tập 56 - SGK(30): ntn ? Sắp xếp theo tự tăng dần. : + / Tìm x a) 3 5, 2 6, 29, 4 2. . 2 - Gọi HS trả lời. Ta có: 3 5  3 .5  45 . +/ Nhận xét. 2 6  22.6  24 . =>. 4 2  42.2  32 . 24  29  32  45. Vậy 2 6, 29, 4 2,3 5. Dạng 4: Lựa chọn giá trị đúng. Bài tập 57-SGK: Chọn (D).. 4. Kỉêm tra - Đánh giá: - Nêu cách rút gọn biểu thức ? Khi rút gọn cần chú ý gì ? 5.Dặn dò: - Xem kĩ các bài tập đã chữa .Làm các bài tập còn lại SGK + 74; 75; 76; 77; 78 V. Rút kinh nghiệm:. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày soạn: 22/09/2014 Ngày dạy :29/09/2014. Tiết 13 Tuần:7. Bài 8 .RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2.Kỹ năng :Rèn luyện biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. 3.Thái độ: Có ý thức học tập đúng đắn, yêu thích môn học.. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ,bút dạ. HS: thước kẻ, bút dạ, III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. ổn định tổ chức lớp. 5 5 5 5  ? 2. Kiểm tra bài cũ:Rút gọn 5  5 5  5 ( ĐS: 3 ). 3. Bài mới. Hoạt động của GV - HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG 1: Ví dụ 1. 1- Ví dụ 1. GV: Đưa ra ví dụ 1 - Gợi ý:. 5 a 6. +/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn , đưa về căn thức đồng dạng. - GV: gọi HS lên làm, - .. a 4 a  5 4 a với a > 0. 6 4a 5 a a a 2  5 2 a = = 5 a 3 a  2 a  5 = 6 a  5 .. ?1-SGK: Rút gọn 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> +/ Nhận xét.KQ. 3 √ 5 a - √ 20 a + 4 √ 45 a + √ a với a 0. = 3 5a  4.5a  4 9.5a  a GV:Y/c làm ?1-SGK. = 3 5a  2 5a  12 5a  a = 13 5a  a . +/ Hãy nêu cách làm? +/ Gợi ý : Đưa thừa số ra ngoài dấu */ VÍ ĐỤ 2: CM đẳng thức ( 1+ √ 2 + √ 3 ) ( 1 + √ 2 - √ 3 ) = 2 căn, đưa về căn thức đồng dạng. √2 - GV: gọi một HS làm BĐVT +/ nhận xét.cách làm = (1 + √ 2 )2- ( √ 3 )2 = 1+ 2 √ 2 +2 -3 = 2 √2 GV: đưa ra ví dụ 2- SGK ? +/ Gợi ý : Biến đổi vế này về vế kia. ?2-SGK: Chứng minh đẳng thức a a b b +/ Thường Biến đổi vế phức tạp về  ab ( a  b ) 2 a b đơn giản (với a, b > 0) GV; y/c làm ?2 SGK ? Giải. Biến đổi vế trái, ta có GV: Gọi HS làm a a b b ( a ) 3  ( b )3  ab   ab +/ Hãy nhận xét KQ a b a b ( a  b )  ( a ) 2  ab  ( b ) 2   a b =. ab. 2 2 2 = ( a )  2 ab  ( b ) ( a  b ) 3- Ví dụ 3: 2. GV : đưa ra ví dụ 3- SGK . +/ Gợi ý: rút gọn từng ngoặc bằng cách quy đồng . - GV: gọi HS lên bảng làm +/ Hãy Nhận xét.KQ GV: chú ý HS rút gọn triệt để.  a 1   a1     . 2 2 a   a  1  P= với a > 0 và a 1 .. a) Rút gọn biểu thức P; 2. =.  a. a  1    . 2 a  . - GV: y/c làm ?3 theo nhóm +/Gợi ý : Phân tích tử và mẫu. 2.   a 1  a 1  a  1 a1 . 2. 2. =. 1 a 0 a GV: cho rồi giải BPT. .  a  1  a  2 a 1  a  2 a  1   . a 1 2 a   =.  a  1   4. .+/ Muốn tìm a để P < 0 ta làm ntn ?. a 1   a  1 . 2 a. 2. a.   1  a  .4 4a. a. 1 a  a. .. 1 a Vậy P = a với a > 0 và a 1 .. b) Tìm giá trị của a để P < 0 : Do a > 0 và a 1 nên P<0. . 1 a  0  1  a  0  a  1. a. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thành nhân tử rồi rút gọn.. ?3-SGK: Rút gọn. . . x 3 x x2  3  x 3 a) x  3. 3. . x  3 + Một nửa làm phần a) . + Một nửa làm phần b) 3 1 a a 1 a (1  a )(1  a  a ) GV: cho nhận xét KQ nhóm    - GV: chốt chỉ khi tử và mẫu ở dạng 1 a 1 a 1 a tích mới được rút gọn. b) 1  a  a ( với a 0 và a 1. ). 4. Kiểm tra – Đánh giá : - Nhắc lại kt cơ bản của bài 5. Dặn dò : - BTVN các bài tập sgk 58,59,60,61,62,63,64,65 – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập Soạn ngày: 27/09/2014 Giảng ngày: 03/10/2014. Tiết 14 Tuần 7. Tiết LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai. 2.Kỹ năng: Vận dụng việc rút gọn biểu thức để giải một số dạng toán có liên quan. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức tự học, tự làm toán.. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ,bút dạ. HS: thước kẻ, bút dạ, III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ.: Làm bài 59c - SGK trang 32. 3. Dạy Bài mới. Hoạt động của GV-Hs HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP. GV :y/c làm bài 62 a,c SGK +/ Gọi 2 HS lên bảng . GV: Gợi ý -Đưa thừa số ra ngoài căn. Nội dung Dạng 1: Rút gọn biểu thức.. Bài tập 62: 1 33 1 48  2 75  5 1 3 11 a) 2 1 33 4.3 16.3  2 25.3  5 2 11 3 = 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Khai triển tích √ 28 = √ 4 . 7 =2 √ 7 √ 84 = √ 4 . 21 = 2 √ 21 -Nhận xét KQ :. 1 .4 3  10 3  = 2. 3. 10 3 3. 150  1, 6. 60  4,5 2. b..  150  1, 6.60  4,5. 2  3. 8  3. 4,5.2 6 3 (5  4  3  1) 6 11 6 5 6  4 6 . =. . 17 3. 3. 6 6. 6. c/ ( √ 28 - 2 √ 3 + √ 7 ) √ 7 + √ 84 GV: y/c làm bài 63 b- SGK +/ Gọi HS làm Gợi ý : - Đưa về hằng đẳng thức (A-B)2 - Dùng HĐT √ A 2 = A +/ Hãy n/xét KQ GV: Y/c làm bài tập 64-SGK. = ( 2 ❑√ 7 - 2 ❑√ 3 + √ 7 ) √ 7 + 2 √ 21 = 14- 2 √ 21 + 7+2 √ 21 Bài tập 63:. = 21. m 4m  8mx  4mx 2 . 1  2 x  x2 81. b)B = m. 1 x = . 2. m. 4m 1  2 x  x 2. . .. .. . 81 2 2m 2 m.  1  x   9 9. +/ Gợi ý +/ Thường biến đổi vế nào của biểu thức +/ Vế phức tạp. =.  +/ Cho biết  ? 3 3 2 2 Có dạng A - B và A - B ..  1 a a   1 a   a     1 1  a  1 a    a) ( với a 0 và a 1 ). GV:.  1 a a   1 a   a       1 a  VT =  1  a. 1 a a ;1 a. +/ Có cách nào khác không? GV: Có thể quy đồng, nhóm, phân tích thành tích rồi rút gọn.. 1 x. 2. vì m > 0. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.. Bài tập 64: 2. 2. 2.   1  ( a )3  1 a    a    1  a    1  a 1  a  = 2  1 a 1 a  a   1     a     1  a  1 a   =. . . . . .  1  1 2 a  a    1 a  =. . . 3. 2. .

<span class='text_page_counter'>(34)</span> =. 1 a . 2.  1    1  1 a  = VP => đpcm. a b a 2b 4 a 2 a 2  2ab  b 2 b. b. biến đổi vế trái ta có:. GV : y/c làm bài 65-SGK + Gợi ý? ..   +/ +/ a- 2 √ a +1= ( √ a - 1 )2 -gọi HS lên bảng làm. +/ Nhận xét.KQ a. a a. a1. . a 2b 4. a b . b2.  a  b. GV : làm bài 66-SGK - GV: cho HS làm cá nhân - Gọi: HS trả lời.. 2. 2 a b a b .  b2  a  b . a. Vậy VT = VP (đpcm). Bài tập65: a) Rút gọn. 1  a 1  1   : a  1  a  2 a 1 M =  a a 1 a. GV: Hãy so sánh M với 1 ? - GV: gọi HS lên làm +/ Nhận xét.KQ. . =. a. . . a1.  .. . a1. a 1. 2. =. a1 a. a1 a ( với a > 0, a 1. ). Vậy M = b) So sánh M với 1. Ta có: M = Do a > 0 => nên. 1. a1 a =. a 1 1  1  a a a. 1 0 a > 0 => a. 1  1. a Vậy M < 1.. 4. Củng cố 5.HDVN - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK + 83; 84; 85; 86; 87 - SBT (26). V. Rút kinh nghiệm:. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày soạn: 04/10/2014 Ngày dạy : 06/10/2014. Tiết 15 Ngày ……tháng……năm Tuần 82014. Kí duyệt. Bài 9. CĂN BẬC BA I. MỤC TIÊU:. 1.Kến thức: Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có phải là căn bậc ba của một số khác hay không. - Biết được một số tính chất của căn bậc ba. 2.kĩ năng : Biết được một số tính chất của căn bậc ba 3. Thái độ: GD ý thức tự học, tự tính toán nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ,bút dạ. HS: thước kẻ, bút dạ, III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. : Căn bậc hai có tính chất gì? *ĐVĐ: Căn bậc ba có gì khác căn bậc hai không? 3. Dạy Bài mới: Hoạt động của GV-Hs -HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm căn bậc ba *Bài toán: (SGK- 34). Nội dung 1- Khái niệm căn bậc ba *Bài toán: (SGK- 34) x. +/ Thùng hình lập phương +/ Cho V = 64 (l) +/ Tính độ dài cạnh của thùng? .GV: h/ dẫn xem Sgk GV: căn bậc ba của số a là gì? GV: đ/nghĩa (sgk) GV: đưa ra VD1 +/ Căn bậc ba của 8 ; -125 là bao nhiêu ? GV: giới thiệu kí hiệu căn bậc ba +/ Mỗi số a có mấy căn bậc ba? a ?  3. 3. ?. - GV: chốt chú ý SGK.. Giải - Gọi cạnh của hình lập phương là x ( dm) - Theo bài ra ta có : x3 = 64  x = 4 vì 43 = 64 . Vậy độ dài của cạnh hình lập phương là 4(dm) * Ta có 4 là căn bậc ba của 64 vì 64 = 43 Định nghĩa: (SGK) Ví dụ 1. 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8. -5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3 = -125 3 + Kí hiệu: a + CHÚ Ý: Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> GV: y/c Hãy làm ?1- SGK ? - GV: gọi HS lên làm, làmvào vở. +/ Nhận xét.KQ.  a 3. 3.  3 a 3 a. ?1-SGK: 3 3 3 b)  64  (  4)  4.. 3 3 3 a) 27  3 3.. 3. 3. GV: nhận xét gì về căn bậc ba của một số dương, số âm, số 0? HOẠT ĐỘNG 2:: TÍNH CHẤT GV: 3 t/c tương tự như 3 t/c của căn bậc 2 GV: làm ví dụ 2 - SGK ? +/ Nhận xét. GV: làm ví dụ 3- SGK ? GV: y/c làm ?2 - SGK. +/ Có cách làm nào ? TL: +C1: Khai căn rồi tính +C2: áp dụng quy tắc chia hai căn thức .. 3. 1 1 1 3    . 125 5  5. c) 0 0 d) * NHẬN XÉT: (SGK) +/ căn bậc3 của mỗi số dương là số dương +/ căn bậc 3 của mỗi số âm là số âm +/ căn bậc 3 của 0 là 0 2- Tính chất 3 3 a) a < b  a  b . 3 3 3 b) ab  a . b . a 3a  . b 3b. 3. c) Với b 0 , ta có 3 * Ví dụ 2. So sánh 2 và 7 . 3 3 3 Giải. Ta có 2 = 8 ; mà 8 > 7 nên 8  7 . 3 Vậy 2 > 7 . Ví dụ 3. Rút gọn 3. 3. 3. 8a  5a  (2a)  5a 2a  5a  3a  ?2- SGK: 3 3 +/ cách 1: 1728 : 64 = 12 : 4 = 3 3. 3. 3. 3. 1728 64. +/ cách 2: 1728 : 64 = 3 = 27 = 3 4.Củng cố. - Học bài theo SGK và vở ghi. - Đọc phần bài đọc thêm- sgk Bài 67 (SGK/36) 3 3 3 √3 512=√ 83=8 ; √3 −792=√ ( − 9 )3=− 9 ; √3 0 , 064= √( 0,4 )3=0,4 Bài 68 (SGK/36) a) √3 27 − √3 −8 − √3 125 = √3 33 − √3 (− 2 )3 − √3 5 3 = 3 + 2 – 5 = 0 b, . = Bài 69 (SGK/36) 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3 3 3 3 3 a) 5 và 123 Ta có: 5  125 , mà 125  123  5  123 . 3 3 b) 5 6 và 6 5 . 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại bài học Trả lời câu hỏi ôn tập chương, nắm kỹ lại công thức. V. Rút kinh ngiệm:. Ngày soạn: 4/10/2014 Ngày dạy : 10/10/2014. Tiết 16 Tuần 8. Tiết 15 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm được những kiến thức cơ bản về căn bậc hai. - Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. 2.Kĩ năng: Phát triển tư duy tổng hợp cho HS. 3.Thái độ: GD ý thức tự học, tự tính toán nghiêm túc.. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ,bút dạ. HS: thước kẻ, bút dạ, III. Phương pháp: PP vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,…. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : Xen lẫn vào bài mới. 3. Dạy Bài mới. Hoạt động của GV-Hs HOẠT ĐỘNG 1: LÝ THUYẾT. GV: Nêu câu hỏi 1) Nêu ĐK để x là CBHSH của a không âm ? Lấy ví dụ ? 2) chứng minh : √ a2=|a| với mọi số a 3)Biểu thức A phải thoả mãn ĐK gì. Nội dung I- LÝ THUYẾT 1) x là căn bậc hai số học của số a không âm nếu : x2 = a (a VD:. vì 4 3. và 42=16. ).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> để. 2) ( SGK – trang 9). A xác định :. GV: Treo bảng phụ ( dạng điền khuyết ) Các công thức biến đổi căn thức HOẠT ĐỘNG 2:. BÀI TẬP. . GV : y/c làm bài 70a, c. +/ Gọi 2 hs đứng tại chỗ thực hiện: a) HD: áp dụng √ A . B. C=√ A . √ B. √ C c) √ 64 . 343 + ) HD : = 64 .7 . 49 7 . 81 √ 567 GV: chốt kiến thức đã sử dụng.. √. Gv : y/c làm bài 71 a, c. A2  A. * Với A là biểu thức có. .. 3) A xác định  A 0. *Các công thức biến đổi căn thức ( SGK – trang 39 ) II- BÀI TẬP. Bài tập 70- SGK: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp 25 16 196 . . 81 49 9 5 4 14 . . 9 7 3 40 = 27. 25 16 196 . . = 81 49 9. a). √. c,. √ 640 √ 34 , 3 √ 64 . 343 = = √ 567 √ 567. √. =. =. √ √ √. 64 .7 . 49 = 7 . 81. =. =. HD: Khai triển tích và đưa thừa số ra = ngoài căn , thu gọn Bài tập 71- SGK: Rút gọn biểu thức  Chốt: có thể làm cách khác.  a)  = √ 16 - 3 √ 4 + √ 4 . 5 - 5 = 4 – 6 + 2 5- 5 = 5 - 2. 8  3 2  10. GV: Gợi ý : ( c) - Khử mẫu , phân tích đưa ra ngoài căn - Thực hiện phép chia bằng nhân nghịch đảo - Thu gọn GV: y/c làm bài 72 - SGK GV: gọi 2 HS đứng tại chỗ thực hiện GV: Gợi ý a) 2 hạng tử đầu đặt TC số chung là y √x - Nhóm 2 hạng tử sau d) - tách - x = - 4 √ x + 3 √ x Đặt TC số chung là 4 Đặt TC số chung là √ x. 2. 5. 1 c) ( 1 1 − 3 √ 2+ 4 √ 200 ) : 8. ( 1 2. =(. √. 2 2 2 5 1 1 .2 3 4 − √ 2+ √ 2 .100 ) : 8 2 .2 2 5 1 3 √2 - √ 2 + 8 √ 2 ) . 8 4 2 √ 2 - 12 √ 2 + 64 √ 2 = 54. √. =2 √2 3- Phân tích đa thức thành nhân tử Bài tập 72- sgk : a) xy - y x  x  1 với x 0 = =. y x. . .  . . x1 . . x1. .. x  1 y x 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GV: Chốt lại có thể tách 12 = 3 + 9 = ( 3 - √x ) + ( 9 – x ) Dùng HĐT : A2 – B2 = (A+B)(A-B). 2 d) 12  x  x 12  4 x  3 x  ( x ). = =. GV: y/c làm bài 74 a , b +/ Gọi hs làm GV: Gợi ý - Dùng HĐT √ A 2=| A|. . 4 3. 3.   x4 x.. x  x 3. x. . Bài 74. Tìm x biết.  2 x  1 a). 2. 3.  2 x  1 3  2 x  1 3    2 x  1  3  2 x 4  x 2    2 x  2  x  1. Vậy : x1 = 2 ; x2 = - 1. GV: Tìm ĐK ?. 5 1 15 x  15 x  2  15 x . 3 b) 3 (ĐK x 0 5 1 ⇔ √ 15 x - √ 15 x - 3 √ 15 x 3. +/ Nhận xét KQ?. =2 ⇔ ⇔ ⇔. 5 √ 15 x - 3 √ 15 x - √ 15 x = 6 √ 15 x = 6 ⇔ x = 2,4 ( t/m đk) 15x = 36. 4. Củng cố 5.HDVN +/ Nêu các dạng toán thường gặp trong phần này? Cách giải? - GV chốt lại kiến thức . - Ôn tập các kiến thức đã học - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK 73 ; 75; 76 Hướng dẫn bài 73 2 a)  9a  9  12a  4a 2 = 9.( a)  (3  2a) = 3  a  3  2a ; Với a = -9, ta có: 3  ( 9)  3  2.(  9) 3.3  15  6. d/ 4x- √ 9 x2 +6 x +1 tại x= - √ 3. 3 x+1 ¿2 = 4x = 4x - |3 x+ 1| ¿ √¿ Ta có : - 4 √ 3 - |−3 √ 3+1| =- 4. √ 3 - 3 ❑√ 3 +1 = 1-7 √ 3 4. ❑.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 2- Bài 75: Chứng minh đẳng thức  2 3  2. 3 216  1    . 3 2 2  2  6 a) VT =   2. 3 2  1  36.6  1   .  2 21 3  6  =. . . . .  6  1  2 6  .  2  6 = 0.5 - 2 = 1,5 =. V. Rút kinh nghiệm:. Ngày ….tháng…..năm 2014. Kí duyệt. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Ngày soạn: 15/10/2013 Ngày dạy :. Tiết 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1(tiếp) A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Củng cố, khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. 2.kĩ năng Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai dã học để giải một số dạng toán liên quan như: Tìm x, rút gọn, chứng minh… 3.Thái độ: Rèn luyện biến đổi toán học, tính cẩn thận chắc chắn. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ , bút dạ.. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ.: Nêu các phép biến đổi đơn giản căn thức III.Dạy Bài mới Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: LÝ THUYẾT. +/ Đọc: SGK HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP. GV : y/c làm bài 74a, b. +/ Gọi : 2 HS lên bảng. Hoạt động của HS A/ LÝ THUYẾT (SGK) B/ BÀI TÂP *Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( Bài tập 73 - SGK : 2 a)  9a  9 12a  4a 2 = 9.( a)  (3  2a). +/ Nhận xét.KQ. = 3  a  3  2a Với a = -9, ta có: 3  ( 9)  3  2.( 9) 3.3  15  6.. * GV chốt căn bậc hai.. A2  A. và ĐKXĐ của. - GV : y/c làm bài 75a, c. : GV: Ở bài này làm ntn? +/ Biến đổi VT = VP.. d/ 4x-. √ 9 x2 +62 x +1 tại x= - √ 3. 3 x+1 ¿ = 4x - |3 x+ 1| ¿ √¿ Ta có : - 4 √ 3 - |−3 √ 3+1| =- 4 ❑ √ 3 +1 = 1-7 √ 3. = 4x -. Bài 75: Chứng minh đẳng thức  2 3  2. 3   2 2  2 a) VT = . 4. 216  1 . 3  6. √3 - 3. ❑.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> +/ gọi HS làm. . .  2. 3 2  1    2 21 =  6  1  2 6  .  2  6 =. . +/ Nhận xét KQ.  36.6  1 . 3  6 . . = 0.5 - 2 = -1,5 = VP. a b b a 1 : ab a b b) VT= ab. GV: y/c làm bài 76 -sgk. . a b ab. =. . . a 2  b2  a a . a 2  b2. ?.  ; a2- b2 =? HD: a - b =  ?Khi a = 3b thì tính Q ntn ? a b. a. b. . a. b a  b VP.. a. Q.   a  1 : 2 2 a b  a  b  a 2. 2. a. - GV: gọi HS làm tiếp. 2. .   = Bài 76 - SGK: a) Rút gọn. Với a > b > 0. a b. - GV: hướng dẫn HS làm. +/ Có nhận xét gì về. .. =. a 2  b2 a. =. a 2  b2 a. =. a 2  b2. a 2  b2  a a  . a 2  b2. . . . a 2  a 2  b2. . a2  b2. ( a  b )2 a b . a  b.   =  b) Khi a = 3b có Q=. . .  a b a 2  b2. a b a b. 3b  b 2b 1 2    . 4b 2 2 3b  b. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN .- Xem kĩ các bài tập đã chữa – tiết sau kiểm tra. 4. a 2  b2. a2  b2 b. b. a 2  b 2 b. b.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Ngày soạn: 21/10/2013 Ngày dạy :. Tiết 17 : KIỂM TRA A- MỤC TIÊU: * Kiến thức : Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS. - Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kt cho HS. MĐ Vận Dụng Nhận Biết Thông Hiểu CĐ Cấp độ thấp Cấp độ cao - Xác định - Vận dụng điều kiện có hằng đẳng thức 1. Khái 2 niệm căn bậc nghĩa của căn A = A để bậc hai. hai rút gọn biểu thức Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: - Nhân, chia - Biến đổi đơn Thực hiện Vận dụng 2. Các phép căn thức bậc giản biểu thức được các trục căn thức tính và các hai. Khai chứa căn bậc phép tính, ở mẫu, biến phép biến phương một hai. Vận dụng phép biến đổi đổi biểu thức đổi đơn giản tích, một tìm x về các biểu để tính. về căn bậc thương thức có chứa hai căn bậc hai. Số câu: Số câu: 2Số câu: 2 Số câu : 1 Số câu : 1 Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm : 2 Số điểm : 1 Tỉ lệ: TS câu: Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 TS điểm: Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và kt MA TRẬN ĐỀ. 4. Tổng. Số câu: 2 2 Điểm 20 %. Số câu: 6 8.0 Điểm 80% Số câu: 8 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Đề bài :Câu 1 (1,0 đ): Tìm x để 50. 2. 12 3. Câu 2 (1,0 đ):. Tính a). Câu 3 ( 1 đ) :. 2 2 Rút gọn (3  5)  (3  5). b). x  4 có nghĩa?. Câu 4 (1 đ): Giải phương trình √ x −2=√ 6 Câu 5 (2 đ):. Rút gọn các biểu thức. a) 5  4 20  2 45. √ 49 a − √ 16 a+ √9 a. Với a. 0. Câu 6 ( 1 đ): So sánh. b) 3 7 và 64. a) √ 12 và √ 6. Câu 7 (2 đ): Cho biểu thức: A =. a 1 2 a 2 a   0 a 2 a 2 a 4 ( a. ;a. 4). a, Rút gọn biểu thức A b, Tìm giá trị của a để giá trị của biểu thức A = 2 Câu 8 ( 1 đ) : Cho P =. √ y+ 6 Tìm tất cả các giá trị của y √ y −2. Z để P. Z. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. Câu 1 (1,0 đ): Câu 2 (1,0 đ): b). Tìm x để x  4 có nghĩa khi x – 4  0 Tính a). 12 12  3 = 3. 4 2. 50. 2  50.2 = 100 10. ⇔ x 4. ( 0,5 đ). ( 0,5 đ). 2 2 3 5  3 5 3 5 3 5 Câu 3 ( 1 đ) : Rút gọn (3  5)  (3  5) = = =6 Câu 4 (1 đ) √ x −2=√ 6 (ĐK: x 2). 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ⇔ x–2=6. ⇔ x = 8 (TMĐK). Câu 5 ( 2 đ): Mỗi câu đúng 1 đ a) 5  4 20  2 45 = 5  8 5  6 5 =  5. b/ √ 49 a − √ 16 a+ √9 a Với a 0 = 7 √a - 4 √a + 3 √a = 6 √a Câu 6 (1đ): So sánh b) 3 7 =. a) √ 12 < √ 6. √ 32 , 7=√ 63. √ 63 < 64 nên 3 7 < 64 a 1 2 a 2 a   0 a 2 a 2 a  4 ( a. Câu 7 ( 2 đ): A =. ;a. 4). a) Rút gọn biểu thức a 1 2 a 2 a ( a  1)( a  2) 2 a ( a  2) 2  a     a 4 a 4 a 4 A = a  2 a 2 a 4 = ( a  2 a  a  2)  (2a  4 a )  (2  a ) 3a  4 a 4 = = a 4 3a  4 ⇔ ⇔ b) . Để A = 2 thì a  4 = 2 3a + 4 = 2a – 8 a = -12. Câu 8 ( 1 đ) : y 6. y  2 8. P = y  2 ĐKXĐ y 0; y 4 Q = Để P  Z <=> y 2. = -1 =>. y 2. = -2 =>. y 2 y 2. Vậy. 8 Z y 2 <=> y. y 2. y 2. 8 =1+ y 2. 1; 2; 4; 8 Ước của 8 ; Ư(8)=  =>. = 1 => x = 1;. y 2. = 1 =>. y. = 3 => y = 9. y. = 0 => x = 0;. y 2. = 2 =>. y. = 4 => y = 16. = -4 =>. y. = -2 ( Loại) ;. y 2. = 4 =>. y. = 6 => y = 36. = -8 =>. y. = - 6 ( Loại) ;. y 2. = 8 =>. y   0;1;9;16;36;100. Phần ký duyệt:. 4. y. = 10 => y = 100.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Soạn ngày: 22/10/2013 Giảng ngày : CHƯƠNG II: HÀM. SỐ BẬC NHẤT. Tiết 18: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn lại các khái niệm hàm số, biến số. +/ Nắm được các khái niệm giá trị của hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x,y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax. 3. Thái độ: GD ý thức tự giác trong học tập B. CHUẨN BỊ:Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu. C . TẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ. III. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM HÀM 1.Khái niệm hàm số. SỐ */ nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay. GV: Khi nào thì y được gọi là đổi x, sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xđ hàm số của x ? được chỉ 1 giá trị t/ ứng của y + y được gọi là h/số của x + x gọi là biến số GV: Hàm số có thể cho bằng +/ Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức những dạng nào? ( SGK ) b) y là hàm số của x được cho bởi công thức: 4 GV: Nêu chú ý. y = 2x; y = 2x + 3; y = x . 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> GV : Đưa ra VD: y= 2x+3. CHÚ Ý:. +/ Khi h/số cho bằng công thức y= f(x) hiểu x lấy Khi x=3 giá trị t/ư của y= 9 ta viết những giá trị mà tại đó f(x) xđ. +/ Khi y là h/s của x ,ta viết y=f(x), y= g(x) . +/ Hàm hằng? .. VÍ DỤ : y=f(x) =2x+3 f(3)= 9 GV: Cho hs làm ?1. +/ Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị không đổi . Thì y được gọi là hàm hằng . 1 x 5 -Nhận xét? 2 ?1. Hàm số y = Ta có: 1 1 11 .0  5 5 .1  5  2 f(0) = 2 , f(1) = 2 1 1 13 .2  5 6 .3  5  2 f(2) = 2 , f(3) = 2 1 .( 2)  5 4 2 f(-2)= , HOẠT ĐỘNG 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1 .( 10)  5 0 2 GV: y/c làm ?2 f(-10) = . 2.Đồ thị của hàm số. -Gọi 1 hs lên bảng biểu diễn các ?2. điểm trên mptđ. a)Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ Oxy: -Kiểm tra các em dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần.. b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. -GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x. -GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> HOẠT ĐỘNG 3: HÀM SỐ ĐỒNG. BIẾN. NGHỊCH BIẾN GV: Cho hs làm ?3 sgk. GV: treo bảng phụ : y/c HS điền GV: nhìn bảng em có nhận xét gì? GV -Nêu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến. -Rút ra tổng quát.-sgk. 3.Hàm số đồng biến, nghịch biến. ?3. HS lên điền vào bảng */ Nhận xét: +/ y= 2x+1 xđ mọi x R ; x tuỳ ý tăng; y t/ư tăng. Ta nói h/sđồng biến trên R +/ -2x+1 xđ mọi x R, x tuỳ ý tăng, y t/ư giảm .Ta nói h/s nghịch biến trên R Tổng quát : sgk tr 44. +/ HS đọc tổng quát- sgk +/ Với x1 ; x2 bất kì x R ¿. ¿. ¿. ¿. - Nếu x1 ¿ x2 mà f(x1) ¿ f(x2) thì h/số y= f(x) đồng biến trên R ¿. - Nếu x1 ¿ x2 mà f(x1) ¿. nghịch biến trên R. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN -Gv nêu lại các khái niệm dã học trong tiết. -Xem lại các VD và BT. Làm các bài 1,2,3 sgk ... 4. f(x2) thì h/số y= f(x).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Soạn ngày: 28/10/2013 Ngày dạy:. TIẾT 19 :. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng cố các khái niệm Hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải BT. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. ổn định lớp II. Kiểm tra: Nêu khái niệm hàm số? Cho ví dụ H/số cho bởi công thức III. Đặt vấn đề : IV . Dạy học bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP. Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số. -GV : y/c làm bài tập 4- sgk. Bài 4 tr 45 SGK.. GV: H/d học sinh làm. 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> -.. - Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị; đỉnh O ⇒ đường chéo OB = 2 . - Trên tia Ox xác định C sao cho: OC = OB = 2 - Vẽ hình chữ nhật có đỉnh O, cạnh OC = 2 , CD = 1 ⇒ OD = 3 - Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD = 3 . - Xác định điểm A (1; 3 ) - Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị hàm số y = 3x Dạng 2: Tính chu vi – diện tích. GV: y/c làm bài 5 – SGK . GV :Treo bảng phụ. +/ vẽ đồ thị. Bài 5tr 45 SGK. a/ vẽ đồ thị y = x và y = 2x trên cùng mp toạ độ Đồ thị hàm số y = x đi qua B(1; 1) cả hai đồ thi đều đi qua O(0; 0). +/ Hãy tính : A ( x; y ) ; B(x; y) ?. +/ Hãy nêu cách tính chu vi  OAB?. b/ +/ A(2;4) ; B(4;4). 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> -GV: Gọi 1 h/s lên tính diện tích  OAB. +/Nhận xét ?. +/ P  OAB= AB+OA+ OB AB= 2cm OB=. √ 4 2+ 4 2 = √ 32 = 4 √ 2 OA= √ 22+ 42 = √ 20 = 2 √ 5 P  OAB=2+2 √ 5. +4 √ 2 = 12,13 (cm). 1. +/ S1(  O4B)= 2 4.4 = 8 1. + /S2 (  O4A) = 2 2.4= 4 GV: y/c làm bài 7-SGK. Vậy: S  OAB = S1-S2=8-4=4(đvdt). GV: Gợi ý. Bài 7 tr 46 sgk. Hàm số y = f(x) = 3x.. -xét f (x1) –f (x2) = …. Với x1, , x2. So sánh f(x1) và f(x2). f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2. R và x1< x2 Ta có :. = 3( x1 – x2) < 0 ( vì x1 < x2 ). Em có nhận xét gì về h/s y= 3x -. ¿. Nên: f(x1) ¿ f(x2) ¿. Vậy hàm số y = 3x đồng biến trên R. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Ôn tập lại các kiến thức đã học. - Xem lại các VD và BT. Làm các bài 6, 7 tr 45 sbt. - Đọc trước bài “Hàm số bậc nhất”. 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Soạn ngày: 29/10/2013 Giảng ngày:. Tiết 20: HÀM SỐ BẬC NHẤT. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- Nắm vững các kiến thức về ĐN hàm số bậc nhất, Tính chất của hàm số bậc nhất. - Hiểu và chứng minh được hàm số y = - 3x + 1 nghịch biến trên R và hàm số y = 3x + 1 đồng bién trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát : hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. 2.Kỹ năng: Rèn luyện tính toán, đúng ,ngắn 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ,. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp II. Kiểm tra : III. Đặt vấn đề : (SGK) IV. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số 1.Khái niệm về hàm số bậc nhất. bậc nhất Bài toán: sgk tr 46. GV: Vẽ sơ đồ chuyển động 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> GV: y/c làm ?1 GV: treo bảng phụ cho hs lên làm. Trung t©m Hµ Néi. BÕn xe HuÕ. 8km. GV: y/c làm ?2 -Treo bảng phụ, cho hs điền khuyết. GV: Vì sao s lại là hàm số của t? GV: Từ S= 50t + 8 Nếu thay s bởi y ……….t bởi x ………. 50 bởi a ………. 8 bởi b GV: H/số có dạng nào? GV: đưa ra định nghĩa-sgk. ?1. Sau 1 giờ, ô tô đi được là 50 km. Sau t giờ ô tô đi được là 50t km. Sau t giờ, ô tô cách trung tâm HN là: s = 8 + 50t (km). ?2.Tính các gtrị t/ứ của s khi cho t lần lượt các gtrị 1giờ ; 2giờ ; 3 giờ …. Giải thích tại sao đại lượng s là h/số của t?. t(giờ) 1 2 3 4 S=50t +8 58 108 158 208 (km) 1 +/ Đưa ra vd: y= 2x + 1 ; y= x + 2 S là hà số của t, vì: + S phụ thuộc vào t; y= 3- x ; y= 4x + Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị GV: Hãy cho biết các h/số trên .H/số tương ứng của S. là hàm số bậc nhất, hãy chỉ rõ các hệ +/ Định nghĩa: SGK- tr 47. số a, b? H/số có dạng: y= a x + b ( a. b R; a Hoạt động 2: Tính chất 0) GV: Đưa ra VD. xét y= -3x +1 * Chú ý: +/ cho biết a=? b=? Khi b = 0, ta có hàm số y = ax đã học ở lớp 7. +/ Hướng dẫn CM 2.Tính chất. - Nhận xét? VD : Xét hàm số y = - 3x + 1. -Hàm số xác định với mọi giá trị của x  R - Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 hay x2- x1 GV: Cho hs làm ?3 0 +/ Gọi HS làm f(x1) = -3x1+ 1 f(x2) = - 3x2 + 1 ¿ GV: em có nhận xét gì về hệ số a, b f(x2) – f(x1) = - 3 ( x2 – x1 ) ¿ 0 của 2 h/s ¿ ⇒ Hay f(x1) f(x2) hàm số nghịch biến Vậy : h/số y= - 3x + 1 nghịch biến trên R GV: Đưa ra tổng quát – sgk ?3 - Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 hay x2- x1 GV: y/c làm ?4 - sgk 0 -Bài tập: xét xem các hàm số sau, h/s f(x1) = 3x1+ 1 nào đồng biến, h/s nào nghịch biến? f(x2) = 3x2 + 1 f(x2) – f(x1) =3 ( x2 – x1 ) 0 Vì sao? 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 1 x a)y=1 – 5x, b)y = 2 , c)y=2x+3, d)y= - x+7, y = e)y=1- x. Hay f(x1). ¿ ¿ f(x2) ¿. ⇒ hàm số y= 3x + 1. đồng biến trên R 2 x + 2 *Tổng quát: SGK- tr 47. ?4 a) Hàm số bậc nhất đồng biến là: y = 5x - 2 b) Hàm số bậc nhất nghịch biến là: y = -5x - 2 Ví Dụ: + Các hàm số y =1– 5x, y= - x+7, y =1- x nghịch biến trên R vì có hệ số a < 0. 1 x + Các hàm số y = 2 , y =2x+3, 2 x + 2 đồng biến trên R vì có hệ số a > 0.. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kt cơ bản - Gợi ý bài tập về nhà: 9,10,11,12,13,14 – Tr 48 Soạn ngày: 4/11/2013 Giảng ngày : TIẾT 21 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Củng cố dịnh nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. 2.Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng “nhận dạng” h/s bậc nhất, kĩ năng áp dụng các tính chất của h/s bậc nhất để xét xem hàm số đó đồngg biến hay nghịch biến trên R. Biểu diễn điểm trên mptđ. - Rèn kĩ năng giải BT. 3 Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , chính xác B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: :. III. Đặt vấn đề: IV. DẠY HỌC BÀI MỚI .. 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP GV: y/c làm bài 11 - sgk GV: gọi 2 hs lên bảng, +/ 1 em biểu diễn các điểm A, B, C, D, +/ 1 em biểu diễn các diểm E, F, G, H.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài 11 tr 48 SGK Biểu diễn các điểm trên mptđ: A(- 3 ; 0), B(-1;1), C(0;3), D(1;1), E(3;0), F(1,-1), G(0;-3), H(-1;-1). -Kiểm tra các em dưới lớp. -Nhận xét?. GV: y/c làm bài 12 - sgk. -GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài, . -Nhận xét?. GV: y/c lam bài 13- sgk + / gọi h/s lên bảng a , . -+/ Gọi 1 hs làm phần b. -Nhận xét. -GV : nhận xét, bổ sung nếu cần. Bài 12 tr 48 SGK. Cho h/s y = ax + 3, tìm a biết khi x = 1 thì y = 2,5. Giải: Ta có khi x = 1 thì y = 2,5  2,5 = a.1 + 3  a = 2,5 – 3  a = - 0,5. Vậy với a = - 0,5 khi x = 1, y = 2,5 Bài 13 tr 48 sgk. Tìm m để mỗi h/s sau là bậc nhất: a) y = 5  m(x  1) là h/s bậc nhất  y = √ 5− m x - ❑√ 5− m có a  0  √ 5− m 0 ⇔ 5–m 0  m 5. Vậy với m 5 thì h/s đã cho là bậc nhất. m 1 y x  3,5 m 1 b) là h/s bậc nhất m 1  m 10  m + 1  0 và m – 1  0  m  -1 và m  1. Bài 14 sgk tr 48. Cho h/s y = (1  5)x  1 . 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> a) h/s trên nghịch biến trên R vì a = 1  b ) Khi x = 1  5 ta có. GV: y/c làm bài 14- sgk. GV: Gọi hs lên bảng lam a, b ,c. GV: nhận xét kq?. 5 < 0.. y = (1  5)(1  5)  1 y=1–5–1=-5. 5 (1  5)x  1 c) Khi y = 5 ta có 5  1 ( 5  1) 2 x  1 5 1 5  5 5  2 5 1 √¿ 3+ 6 +2 √ 5  x= 4 = = ¿ −4 2¿ ¿. GV: chốt lại. 3 5  x= 2 . Hoạt động 3: Củng cố-HDVN . +/Nhăc lại kt cơ bản - Ôn tập lại các kiến thức đã học. - Làm các bài 11, 12, 13 tr 54 sbt. -Đọc trước bài “Đồ thị của hàm số y = ax + b.”. Soạn ngày: 5/11/2013 Giảng ngày:. TIẾT 22 :ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b ( a. 0). A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b ( a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a  0 và trùng với đt y = ax với b = 0. +/ Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị. 2.Kỹ năng: , rèn kĩ năng vẽ đồ thị. 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng , tỉ mỉ B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ :Nêu cách vẽ đồ thị của h/s y = ax? III . Đặt vấn đề: SGK IV. Dạy học bài mới 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS HOẠT ĐỘNG 1: .Đồ thị của hàm 1.Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) số y = ax + b (a 0) ?1. Biểu diễn các điểm trên mptđ. GV: h/d làm ?1 +/ Nối A,B,C; nối A’, B’, C’. A(1;2), B(2;4), C(3;6), A’(1;2+3), B’(2;4+3), C’(3;6+3) +/ Nhận xét về các điểm A, B, C và A’, B’, C’? +/ Nhận xét về hai đường thẳng AC và A’C’?. GV: Cho hs làm ?2. -GV nhận xét.. ?2. x -3 y = 2x -6 y =2x+3 -3. -2 -4 -1. -1 -2 1. 0 0 3. 1 2 5. 2 4 7. 3 6 9. -Với cùng một giá trị của biến x, nhận xét về các giá trị của hai hàm số? -GV hướng dẫn cách xác định đồ thị của hàm số y = 2x + 3.. GV: Đưa ra tổng quát. *TỔNG QUÁT: sgk- tr 50.. Chú ý :Đồ thị của h/s y = ax + b (a  0) còn +/ Đưa ra chú ý. được gọi là đường thẳng; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng. HOẠT ĐỘNG 2: Cách vẽ đồ thị 2.Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b của hàm số y = ax + b (a 0) (a 0) 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GV: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax +/ Cần xđ mấy điểm? GV: Đưa ra cách vẽ đồ thị Y= a x + b ( a 0) GV: y/c làm ?3 +/ H/d : cho x- 0 ⇒ y = - 3. 3. Cho y = 0 ⇒ x = 2. *Khi b = 0 thì Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm A(1 ; a). * Khi b  0. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi b  qua hai điểm P(0 ; b) và Q( a ; 0). ?3 Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 3 . +/ đồ thị hàm số y = 2x – 3 là đường thẳng đi 3 qua hai điểm P(0 ; -3); Q( 2 ; 0).. -GV: nhận xét, bổ sung. .. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN +/ Hình dạng của đồ thị hàm số bậc nhất? +/ Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất? - Học thuộc lí thuyết. Soạn ngày: 11/11/2013 Giảng ngày: TIẾT 23 : LUYỆN. TẬP.. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Củng cố : Đồ thị của h/s y = ax + b (a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a  0 và trùng với đt y = ax với b = 0. +/ Biết vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị. 2. Kỹ năng: Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ năng vẽ đồ thị. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ ,rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, bảng phụ, C TIẾN TÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp II.Kiểm tra : Vẽ đồ thị h/s y = x + 5. III. Đặt vấn đề : ( SGK) IV. Dạy học bài mới . Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Hoạt động 1: Luyện tập GV: y/c làm bài 17- sgk. Bài 17: .tr 51- sgk. Vẽ đồ thị h/s y = x + 1 và y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ.. *Vẽ đt h/s y = x + 1. y 3. . *Vẽ đt h/s y = - x + 3.. C. 2 1. y = -x + 3 3. -1. O A1. x. B. y = x+ 1. GV: Hay Tính chu vi? Diện tích? GV nhận xét.. GV: y/c hs làm bài 18 – sgk +/ Gọi 2 hs lên bảng. +/ Nhận xét QK . GV: y/c làm bài 19 - sgk. b) Dựa vào đồ thị ta thấy A(-1; 0), B(3; 0), C(1; 2). c) Chu vi  ABC = AB + AC + BC = 4 + √8 + √8 = 4 + 2 √2 + 2 √2 = 4 + 4 √2 ( cm ) 1 1 S  ABC = .AB.CA1 = .4.2 = 4( cm2.) 2. 2. Bài 18 : tr 52 - sgk. a) Thay x = 4, y = 11 ta có : 11 = 3.4 + b  b = -1. Vậy h/s đã cho là y = 3x – 1 .+/ (Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ). b) Vì đt hs y = ax + 5 đi qua điểm A( -1;3) nên ta có : 3= - a +5  a = 2 Vậy h/s đã cho là y = 2x + 5. (Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ). Bài 19 tr 52 sgk. Cách vẽ : - Dựng điểm A(1; 1). ⇒ OA= √ 2 ( pi ta go ) -vẽ 1 cung tròn (O, OA = √ 2 ) cắt Ox tại điểm 2 . - Dựng điểm B( 2 ; 1). ⇒ OB = √ 3 -Vẽ cung tròn (O, OB = √ 3 ) cắt Oy tại điểm 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 3. -Vẽ (O ; 1 ) cắt o x tại -1 Đồ thị y = 3 x + 3 . Qua 2 điểm (O; √ 3 ) và ( -1 ; O ). Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất? - Vẽ điểm B(0; 2 ) , Qua B vẽ 1 đt // Ox , cắt đt y = x tại C. Tìm toạ độ C và S  ABC. - BTVN : 14 , 15 , 16 ( sbt) Soạn ngày : 12/11/2013 Giảng ngày: Tiết 24: ĐƯỜNG. THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Nắm vững điều kiện hai đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau. +/ Biết nhận được các cặp đường thẳng song song nhau, cắt nhau. +/ Biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là các đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. 2.Kỹ năng : Rèn luyện vẽ đồ thị cẩn thận, chính xác 3.Thái độ : Rèn tính cận , rõ ràng , tỉ mỉ B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ; I. ổn định: Sĩ số II. kiểm tra : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của hai hàm số y = 2x và y = 2x + 3 III. Đặt vấn đề : (SGK) IV. Dạy học bài mới 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS HOẠT ĐỘNG 1: Đường thẳng song 1.Đường thẳng song song. song ?1. SGK GV: y/c làm ?1 +/ Gọi hs lên bảng vẽ +/ Cả lớp cùng vẽ vào vở GV: Vì sao đt y= 2x +3 song song với đt y = 2x – 2 GV: vì cùng song song với đt y = 2x GV: Vậy hai đường thẳng y = ax + b và y=a’x+b’ khi nào, trùng nhau, song song nhau. */ Tổng quát : y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’  0) GV: Đưa ra TQ + Song song khi và chỉ khi : a = a’, b  b’ và + Trùng nhau khi và chỉ khi a = a’, b  b’. Hoat động 2:Đường thẳng cắt 2 . Đường thẳng cắt nhau. nhau ?2 Tìm các đường thẳng cắt nhau trong các GV” y/c làm ?2 đường thẳng sau: GV: y/c cả lớp cùng làm y = 0,5x + 2, y = 0,5x – 1 , y = 1,5x + 2. GV : Gọi 1 hs trả lời Giải. -Các đường thẳng cắt nhau y = 0,5x + 2 và GV:Vậy hai đt y = ax + b và y = a’x y = 1,5x + 2 ; y = 0,5x – 1và y = 1,5x + 2 + b’ cắt nhau khi nào? +/ Tổng quát GV: Đưa ra TQ -Hai đường thẳng y = ax + b ( a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) GV: Hai đt cắt nhau tại điểm 1 điểm cắt nhau khi và chỉ khi a  a’ trên trục tung? *Chú ý. Khi a  a’ và b = b’ thì hai đường GV: Đưa ra chú ý. thẳng có cùng tung độ gốc do đó chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ là b. Hoạt động 3: Bài toán áp dụng 3. Bài toán áp dụng. Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 3 và y GV: Đưa ra bài toán – sgk = (m + 1)x + 2 . Tìm m để đt 2 h/s đã cho là a/ 2 đường thẳng cắt nhau GV: Cho biết hệ số a, b và á , b’ b/ 2 đường thẳng song song với nhau Giải GV: đk dể hai hs đã cho là hs bậc */ Để hai h/s trên là bậc nhất  2m 0 và nhất? m + 1  0  m  0 và m  -1. ( * ) 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GV: a. 0 và á. 0. . .GV: Hai đt cắt nhau khi nào? GV: Hai đt song song khi nào ?. a/ Để hai đường thẳng trên cắt nhau  a á ⇔ 2m m + 1  m  1. Kết hợp với đk ( * ) Hai đt cắt nhau khi m  0 và m   1 b/Hai đường thẳng trên song song nhau  a = á ; b b’ hay 2m = m + 1  m = 1 Và. b b’ ( 3 2 ). Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Hai đt y = ax + b (a  0 ) và y = a’x + b’ ( a’  0) khi nào cắt nhau, song song nhau, trùng nhau? Bàitập . cho các đt y = 1,5x + 2 ; y = x + 2 ; y = y = 0,5 x ; y = 2x – 1 ; y = 2x + 3 Tìm các cặp đt cắt nhau ; song song ? Các đt cắt nhau là y = 1,5x + 2 và y = x + 2; là y = 1,5x + 2 và y = 0,5x. Các đường thẳng song song nhau là y = 2x + 3 và y = 2x – 1 . - Học thuộc lí thuyết. -Xem lại các VD và BT. -Làm các bài 22,23,24 tr 55 sgk, bài 18,19 tr 59 sbt. Soạn ngày: 18/11/2013 Giảng ngày: TIẾT 25. : LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : +/ Củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song nhau, trùng nhau. +/ Biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. +/ Xác định được các giá trị của tham số để các đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau. 2.Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập thành thạo 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. Ôđtc: II. Kiểm tra :1.Cho hai đường thẳng y = ax + b (a  0) (D) và y = a’x + b’ (a’  0) (D’). Nêu đk để (D) và (D’) cắt nhau? Trùng nhau? Song song nhau? III. Đặt vấn đề: IV. Dạy học bài mới 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1 : Luyện tập GV: y/c làm bài 23 - sgk GV: Hãy tìm b? -Gọi 1 hs lên bảng làm phần làm a, b GV: Cho n / x kết quả. Bài 23: tr55 - sgk Cho hs y = 2x + b. Xđ hệ số b a) Đồ thị hs cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 . Nên đồ thị hs đi qua điểm (0, -3)  - 3 = 2. 0 +b  b = -3. b) Vì đồ thị hs đã cho đi qua điểm A(1;5)  5 = 2.1 +b  b = 3. GV: y/c làm bài 24 – sgk Bài 24: tr 55- sgk. -Gọi 3 hs lên bảng làm bài phần a, b, c Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k – 3 . . */ Để hai hs trên là bậc nhất  2m + 1  1  -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. 0  m  2.(*) a) Để hai đt trên cắt nhau : Khi a á 1  2m + 1  2  2m  1  m  2 . Kết hợp điều kiện ( * ) ta có hai đường 1 thẳng trên cắt nhau  m   2 . b/Để hai đường thẳng trên song song nhau : khi a = á và b b’  2m + 1 = 2 và 1 2k – 3 3k  m = 2 và k  -3.( Thoả .GV: y/c làm bài 26 – sgk mãn đk) c/Để hai đt trên trùng nhau khi a= á và b : = b’  2m + 1 = 2 và 2k – 3 = 3k 1 - / thay 2 vế phải bằng nhau  m = 2 và k = -3. .GV: đồ thị y = - 3x + 2 đi qua điểm có Bài 26: tr 55- sgk. tung độ bằng 5 . Nên hoành độ điểm này Cho hs bậc nhất y = ax – 4. (1). Xđ hệ số a khi là nghiệm của pt a)Đt hs (1) cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 GV: Hãy tìm x ? Ta có : a.2 – 4 = 2.2 – 1  2a = 7 GV: Thay N ( -1; 5 ) Tìm a ?  a = 3,5 b) Đt hs (1) cắt đt y = -3x + 2 tại điểm có -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. tung độ bằng 5  5 = -3x + 2  x = -1 Vậy đt hs đi qua N (-1;5) 6. H.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Do đó 5 = a.(-1) – 4  a = - 9 ( t/m đk). Vậy với a = -9 thì đt hs (1) cắt đt y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kiến thức cơ bản - Xem lại cách giải các bt.- làm bài tập: 20,21,22,- tr 60 sbt. Phần ký duyệt. Soan ngày : 21/12/2013 Giảng ngày: TIẾT 26 : HỆ SỐ GÓC CỦA. ĐƯỜNG THẲNG Y = AX + B ( A  0). A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được hệ số góc của đường thẳng có liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ,. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. ÔĐTC:. II. Kiểm tra bài cũ :Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của hai hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x -1. III. Đặt vấn đề : sgk IV.Dạy học bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm về hệ số góc của đường thẳng y = a x + b( a 0 ) -Đưa hình 10a sgk +/ Cho biết góc tạo bởi của đường thẳng y = ax + b và trục Ox.là góc nào?. 1.Khái niệm về hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox. GV: Góc này có phụ thuộc vào hệ số a không? -Khi a > 0 thì góc  có độ lớn như thế nào? -Khi a < 0 thì độ lớn của góc  như thế nào?. GV: Đưa ra hệ số góc. * Hệ số góc Các đường thẳng có cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. ?1 SGK tr 56. ¿. ¿. ¿. a/ 0 ¿ a1 ¿ a2 ¿ a3 GV: y/c làm ?1 2 GV: Đưa ra bảng phụ hình 11 – sgk +/ Hãy so sánh hệ số a ? So sánh quan hệ a b/ và α ; a và β .GV: Hãy cho biết ? +/ a 0 góc tạo bởi là góc gì ? ¿. +/ a ¿ 0 góc tạo bỏi là góc gì ? ¿. GV: Đưa ra Nhận xét? GV: Đưa ra chú ý Hoạt động 2 : Ví dụ GV: Đưa ra VD1. ¿ ¿ ¿. ¿. ¿. α. 3. ¿. a 1 ¿ a2. β❑. 2. ¿ ¿ ¿ ¿. ¿. ¿ ¿ 900. ¿ ¿ ¿ a3 ¿. ⇒. ⇒. α. 1. ¿. 900 ¿ ¿. ¿ ¿ ¿. α. β1 . β3. Nhận xét.: SGK Vì vậy a gọi là hệ số góc của đt y = ax + b. Chú ý. Khi b = 0 ta có hàm số y = ax .Trong trường hợp này ta cũng nói rằng a là hệ số góc của đường thẳng y = ax. 2.Ví dụ. VD1. Cho hàm số y = 3x + 2. a) Vẽ đồ thị hàm số.. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 3x Đồ thị hs là đg thẳng đi qua B(- 2 ; 0), 3 + 2. A(0; 2). -GV nhận xét.. 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> -Góc tạo bởi đt và trục Ox là góc nào?. -Tính độ lớn của góc  ? b) Tính góc   OAB vuông tại O có tan α =. OA 2 = =3    71034’. OB 2 3. . Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Học thuộc lí thuyết - bài tập về nhà : 27,28,29 tr58,59(sgk). Soạn ngày :25/11/2013 Giảng ngày : Tiết 27: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa hệ số a và góc  (Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox. +/ Rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, tính góc  , tính chu vi và diện tích tam giác trên mptđ. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng,. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ:Nêu mối liên hệ giữa hệ số góc a của đường thẳng y=ax+b (a 0) và góc tạo bởi đường thẳng đo với trục Ox. III. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập Bài 29: tr59- sgk. GV:: y/c làm bài 29 – sgk Xác định hs bậc nhất y = ax + b. 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> a/ a = 2 ta có hàm số y = 2x + b. GV: :Gọi HS lên bảng - Đồ thị hs cắt trục hoành tại điểm có Gợi ý: hoành độ bằng 1,5  đồ thị hàm số đi */ a = 2 ta có hs nào? qua điểm (1,5 ; 0) nên có 0 = 2.1,5 + b Đồ thị hs cắt trục hoành tại điểm có hoành ⇒ b = -3 độ bằng 1,5 nghĩa là gì? Vậy hàm số cần tìm là y = 2x – 3 .  tìm b? b) a = 3 ta có hàm số y = 3x + b. - Vì đồ thị hs đã cho đi qua điểm b) a = 3 ta có h/s nào ? A(2 ; 2) nên có: 2 = 3.2 + b ⇒ b = đồ thị qua A(2; 2 ) Tìm b ? 4. Vậy hàm số cần tìm là y = 3x – 4 . c) c) Vì đồ thị hàm số song song với đường Đồ thị hs song song với đt thẳng y = 3x y = 3x cho ta biết điều gì? nên có dạng y = 3x + b. đt hs đi qua B(1 ; 3  5 ) Tìm b ? - Vì đt hs đi qua B(1 ; 3  5 ) GV: -Nhận xét HS làm ? nên ta có: 1. 3 + b = 3  5 ⇒ b = 5. GV: y/c làm bài 30 – sgk Vậy hàm số cần tìm là y = 3 x + 5. Bài 30 tr 59sgk. - Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị 2 hàm số. a) Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ các 1 x 2 -Kiểm tra hs dưới lớp. hàm số y = 2 và y = - x + 2 -Nhận xét? y y = -x + 2 y = 1/2 . x + 2. C A O. -4. 2. B 2. x. Quan sát độ tích cực của hs. -Nhận xét. -GV nhận xét, bổ sung nếu cầ. b). OC. tanA = OA 270.. =. 2 4. = 0,5 . ^ A. . OC 2 tan B = OB = 2 = 1  B^ = 450. ^ = 1800 – (270 + 450) = 1080. Vậy C c) P = AB + BC + AC. 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> AB = AO +OB = 4 +2 =6 2 2 2 2 AC = OA + OC = 4 + 2 = 20. OC 2 + OB 2 = 22 + 22 = 8(cm). BC =. Vậy P = 6 +. SABC =. 1 2. 20 + √ 8  13,3 (cm). AB . OC =. 1 2. 6.2=6. ( cm2) Hoạt động 3: Củng cố-HDVN GV nêu lại các dạng toán trong tiết học. - Xem lại cách giải các bt. -Làm các bài 20,21,22 tr60 sbt. -Ôn lại khái niệm tg  , cách tính góc  khi biết tg  .. Sọan ngày: 26/11/2013 Giảng ngày:. Tiết 28 :ÔN TẬP CHƯƠNG II. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản trong chương như khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hmf số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến, các điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, vuông góc nhau. 2.Kỹ năng:Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được hàm số y = ax + b trong các trường hợp cụ thể. 3 .Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu, mtđt. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. ổn định lớp: II. Kiểm tra : Ôn tập kết hợp kiểm tra 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> III.Dạy bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG 1 : LÝ THUYẾT GV: Cho hs trả lời câu hỏi ôn tập. 1./ Nêu định nghĩa hàm số?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS A .ÔN TẬP LÍ THUYẾT +/ HS : trả lời .. 2/. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a . 0) có những tính chất gì? -Hàm số y = 2x, y = -3x + 3 đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? 3/ . Góc α hợp bởi đường thẳng đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? y = ax + b và trục Ox được xác định như thế nào? +/ HS : trả lời 4/ Khi nào hai đường y = ax + b và y = a’x + b’ khi nào cắt nhau? trùng nhau? song song nhau? 5/ Nêu cách vẽ đồ thị h/s y = a x + b ( a .0 ) +/ HS : trả lời . B. PHẦN BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP Bài 32 : tr 61- sgk. a) HS y = (m - 1)x + 3 đồng biến ⇔ m - 1> 0 ⇔ m > 1. GV: y/c làm bài 32 – sgk b) HS y = (5 - k)x + 1 nghịch biến ⇔ 5 - k < GV: Gọi HS làm ý a, b 0 ⇔ k > 5. Bài 33 : tr 61 - sgk HS y = 2x + 3 + m và hs y = 3x + 5 - m đều là GV: y/c làm bài 33 – sgk hs bậc nhất và có a a’ . nên đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung b = b’ ⇔ GV: Gọi h/s làm 3 +m =5 -m ⇔ 2m = 2 ⇔ m=1 +/ Nhận xét KQ Bài 34:tr 61 - sgk. GV: y/c làm bài 34 – sgk Hai đt y = (a-1)x + 2 ( a 1 ) và y = (3 - a)x + 1 (a 3 ) đã có tung độ gốc là b b’ nên +/ Gọi h/s làm hai đt trên song song nhau ⇔ a = á ⇔ a - 1 =3 -a ⇔ a = 2. Bài 35: tr 61- sgk GV: y/c làm bài 35 – sgk Hai đt y = kx + m - 2 và y = (5 - k)x + 4 - m với k 0, k 5 trùng nhau 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> +/ Gọi h/s làm ⇔. GV: y/c làm bài 36 – sgk ⇔. ¿ k=5− k m− 2=4 −m ¿{ ¿ ¿ k =2,5 m=3 TMĐK. ¿{ ¿. Bài 36: tr 61- sgk. a) ĐT của hai hs y = (k + 1)x + 3 và y = (3 2k)x + 1 song song nhau ⇔ k + 1 = 3 - 2k. GV: Gọi hs làm. 2. k= 3 b) ĐT của hai hs trên cắt nhau ⇔. ⇔. ¿ k +1 ≠ 0 3 − 2k ≠ 0 k +1 ≠ 3− 2 k ¿{{ ¿ ¿ k ≠ −1 k ≠ 1,5 2 ⇔ k≠ 3 ¿{{ ¿. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nêu lại các kt trọng tâm trong chương và các dạng toán trọng tâm trong chương. - Học kĩ lí thuyết., -Xem lại các VD và BT, Làm các bài 37, 38 sgk. Soạn ngày :2/12/2013 Giảng ngày : CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.. TIẾT 29: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. - Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. 2.Kĩ năng; Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 7.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ. III. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động1: Khái niệm phương trình 1.Khái niệm phương trình bậc nhất bậc nhất hai ẩn hai ẩn GV: Đưa ra dạng của pt * Dạng pt : a x + by = c ( 1 ) Trong đó : a , b , c là các số cho trước a hoặc b 0 GV: Y/c hs lấy VD * Ví dụ : 2x – y = - 1 3x + 4y = 0 x + 0y = 0 0x + 2y = 0 GV: Cách viết nghiệm Là những pt bậc nhât hai ẩn * Nếu a x0 + by0 = c . Thì ( x0 ; y0 ) là nghiệm của pt a x + by = c GV: Đưa ra chú ý Ta viết : ( x ; y ) = ( x0 ; y0 ) *Chú ý : Mỗi nghiệm ( x0 ; y0 ) là 1 GV: Y/c làm ? 1 điểm trên mp toạ độ Gọi hs làm ?1 ?1. - Vì 2.1 – 1 = 1 a/(1;1) và (0,5;0) là N của pt: 2x – y = 1 - 2.0,5 – 0 = 1 b) Tự tìm thêm N ?2 GV: Y/c làm ?2 Có vô số nghiệm - Gọi hs làm 2. Tập hợp nghiệm của phương trình Hoạt động 2 : Tập hợp nghiệm của bậc nhất hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn Xét pt: 2x – y = 1 ⇔ y = 2x – 1 ( 2 ) GV : Dùng qui tắc chuyển vế ?3 Học sinh tự là trên bảng phụ GV: y/c làm ?3 * Tổng quát: Tập hợp N của pt (2) - treo bảng phụ y/c hs điền GV: Đưa ra tổng quát S = ( x ; 2x – 1 ) / x R Hoặc GV: Hướng dẫn biểu diễn N trên mp toạ x R độ y = 2x – 1 - Là đường thẳng : y = 2x - 1 * Biểu diễn N trên mp toạ độ là đường thẳng y = 2x - 1 GV: Đưa ra VD1 – sgk. * Ví dụ 1: Pt 7. 0x + 2y = 4 ⇔ y=2.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Nghiệm TQ -Biểu diễn nghiệm. - Nghiệm tổng quát : ( x R ; y = 2 ) * Biểu diễn nghiệm trên mp toạ độ là đường thẳng // 0x cắt 0y tại 2 Đồ thị. * Ví dụ 2 : GV: Đưa ra VD2 – sgk - Cho biết nghiệm tổng quát. y 2. y=2. O. x. pt. 4x + 0y = 6 ⇔ x = 1,5 - Nghiêm tổng quát : ( x = 1,5 ; y R) * Biểu diễn nghiệm trên mp toạ độ là đường thẳng // 0y cắt 0x tại 1,5. Đồ thị: GV: Hướng dẫn biểu diễn nghiệm trên mp toạ độ. x=1,5 O. GV: Đưa ra tổng quát. GV: Pt : a x + by = c Chuyển sang đường thẳng y = a x + b. 1,5. x. * Tổng quát : 1) Phương trình : a x + by = c + Có vô số N + Tập hợp N được biểu diễn bởi đường thẳng 2) Nếu a 0 ; b 0 pt có dạng đường thẳng :. b. c. y=(- a )x+ b ⇒ đường - Nếu a 0 ; b = 0 thẳng // hoặc trùng 0y - Nếu a = ; b 0 ⇒ đường thẳng // hoặc trùng 0x. 7.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kiến thức cơ bản - H/d bài tập về nhà : 1,2,3,4. Soạn ngày :3/12/2013 Giảng ngày:. Tiết 30: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nắm được phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, nắm được khái niệm hai phương trình tương đương. 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải bài tập. 3 Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập,máy chiếu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phương trình bậcn nhất hai ẩn? Cho vd? III. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 7.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Hoạt động : Khái niệm về hệ pt bậc 1.Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn nhất hai ẩn. GV : Y/c làm ? 1 Xét hai pt 2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4. (2) ?1 . Kiểm tra (2; -1) là nghiệm của hai pt - Thay x = 2 ; y = 1 vào pt 1 và pt2 trên. .- Vậy (2; -1) là một nghiệm của cả hai pt GV : Qua ?1, đưa ra Tổng quát. đã cho. Tổng quát: Hệ pt có dạng ¿ ax+ by=c a ' x +b ' y=c ' ¿{ ¿. GV: Nghiệm của hệ pt là gì ?. - Nếu 2 pt có N chung ( x 0 ; y0) thì hệ pt có Hoạt động 2 : Minh hoạ hình học tập N - Nếu 2 pt không có N chung → hệ pt nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn vô nghiệm - Giải hệ pt là tìm tất cả các N của nó GV: Y/c làm ?2 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ - Trên mp toạ độ gọi phương trình bậc nhất hai ẩn. - (d) là đt a x+ by = c ?2 - (d’) là đt a’ x + b’y = c’ đt y = a x + b GV: Điểm chung của (d) và (d’) là N Nếu M Thì toạ độ ( x0 ; y0 ) của M là 1 nghiệm của hệ của pt : a x + by = c GV: Đưa ra VD1 – sgk *Tập N của hệ ( I ) được biểu diễn bởi tập - H/dẫn +) Viết mỗi pt của hệ về dạng đt : y = a hợp các điểm chung của (d) và (d’) x +b. Bằng cách:. Y=(-. c b. a )x+ b. *Ví Dụ 1. Xét hệ pt:. ¿ x + y=3 (1) x − 2 y =0(2) ¿{ ¿. +) Vẽ đồ thị - Từ (1) ⇒ y = - x + 3 (d) +) Xét số điểm chung của 2 đường 1 ⇒ y= Từ (2) x (d’) thẳng 2 để kết luận N của hệ - Vẽ đồ thị. GV: Đưa ra VD2 – sgk 7.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> . - Gọi Hs làm. Vậy : (d) cắt (d’) Nên N của hệ ( x; y) = ( 2; 1) *Ví Dụ 2: . Xét hệ pt: ¿ 3 x − 2 y=6(1) 3 x −2 y=− 3(2) ¿{ ¿. - kl về nghiệm của hệ pt ? -GV nhận xét.. 3. - Từ (1) ⇒ y = 2 x + 3 3. (d) 3. - Từ (2’) ⇒ y = 2 x - 2. 3. ( d’). f(x). 2 1 -3. -2. -1. x 1. 2. 3. -1 -2. GV: Đưa ra VD3 – sgk - Hãy nhận xét 2 đt của 2 pt trong hệ ? - Hãy kết luận N ? GV: Y/c làm ?3 - Gọi 1 hs làm GV: Đưa ra tổng quát. (d) // (d’) -Vậy hệ pt vô N  2 x  y 3  VD3. Xét hệ pt:  2 x  y  3. - Cả 2 pt của hệ đều là đường thẳng : y = 2x - 3. - Đồ thị của 2 đt trùng nhau ?3.. Hệ phương trình VD3 có vô số N Vì 2 đường thẳng trùng nhau GV: Đưa ra chú ý - Có thể xét số N của hệ pt bằng cách * Tổng quát : Hệ pt ( I ) - Nếu (d) cắt (d’) thì hệ có 1 N duy nhất xét vị trí tương đối của 2 đt - Nếu (d) // (d’) thì hệ vô nghiệm - Nếu (d) (d’) thì hệ có vô số nghiệm Hoạt động 3: Hệ phương trình tương * Chú ý : ( sgk) đương GV: 7.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Thế nào là 2 pt tương đương ? -Thế nào là 2 hệ pt tương đương? GV: Cho đọc đ/nghĩa – sgk - Kí hiệu - Cách viết. 3. Hệ phương trình tương đương. * Định nghĩa: (sgk – tr 11) . * kí hiệu  * Cách viết : ¿ 2 x − y =1 x − 2 y =−1 ⇔ ¿ 2 x − y=1 x − y =0 ¿{ ¿. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kt cơ bản - h/d bài tập vn : 4,5,6,( tr – 11 ). Phần ký duyệt. Soạn ngày : 9/12/2013 Giảng ngày : Tiết 31 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu cách biến đổi hệ pt bằng phương pháp thế. - Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. 2.Kĩ năng:Vận dụng vào giải các bài tập. 7.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> 3 Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập,máy chiếu. Học sinh: Thước thẳng, giấy trong. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũIII. Đặt vấn đề : ( sgk ) IV. Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động 1: Qui tắc thế GV: Gọi hs đọc qui tắc – sgk. GV: Đưa ra VD 1 – sgk - H/dẫn hs + Rút ẩn x từ pt (1) → thế x vào pt(2) + Giải pt một ẩn + Thay N vào pt còn lại tìm N kia. Hoạt động của HS 1.Quy tắc thế. *) Quy tắc thế. Gồm hai bước: Bước 1: Từ một pt của hệ đã cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn lại để được pt mới chỉ còn một ẩn. Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho pt thứ hai trong hệ. VD1. Giải hệ pt:  x  3 y 2    2 x  5 y 1  x 3 y  2    6 y  4  5 y 1  x 3.( 5)  2    y  5.  x 3 y  2    2(3 y  2)  5 y 1  x 3 y  2    y  5  x  13    y  5.  x  13  Vậy hệ pt có nghiệm  y  5. Hoạt động 2 : áp dụng GV: Đưa ra VD2 – sgk - Y/c hs áp dụng qui tắc để giải ?. GV: Theo dõi hs làm GV: nhận xét, bổ sung nếu cần.. GV: Y/c làm ?1.. - Hoặc Hệ pt có nghiệm: ( -13 ; -5 ) 2.áp dụng. * Ví Dụ 2: .Giải hệ phương trình: 2 x  y 3   x  2 y 4. Giải  2 x  y 3  Ta có  x  2 y 4   y 2 x  3    x  4 x  6 4   y 2.2  3   x 2. 7.  y 2 x  3   x  2(2 x  3) 4  y 2 x  3  5 x 10 .

<span class='text_page_counter'>(79)</span> - Gọi hs làm ? GV : nhận xét..  y 1    x 2  x 2  Vậy hệ phương trình có nghiệm  y 1 .. ?1.. GV: Đưa ra chú ý – sgk GV: Đưa ra VD3 – sgk GV: Gợi ý rút y từ (2) -Nhận xét về pt 0x =0?. 4 x −5 y =3 ¿ 3 x − y=16 ⇔ ¿ 4 x −5(3 x −1)=3 y =3 x −16 ¿ ⇔ 4 x −15 x +80=3 y =3 x −16 ⇔ ¿ x=7 y=3 . 7 −16 ¿ ⇔ x=7 y=5 ¿ { ¿ ¿ ¿¿. -  số nghiệm của hệ pt đã cho?. Vậy hệ pt có nghiệm : ( 7 ; 5 ) * Chú ý: ( sgk – tr 14 ). GV: Y/c làm ?2. *Ví Dụ3: Giải hệ phương trình:. - Cho hs thảo luận GV nhận xét.. 4 x  2 y  6   2 x  y 3. Giải.. GV: Y/c làm ? 3. 4 x  2 y  6  Ta có  2 x  y 3   4 x  4 x  6  6    y 2 x  3 . 4 x  2(2 x  3)  6   y 2 x  3. - Y/c giải bằng phương pháp hình học. pt có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát là:. 0 x 0(*)   y 2 x  3 Vì pt (*) có nghiệm với mọi x  R nên hệ x  R   y 2 x  3. ?2 Phương trình (1) và (2) của hệ được đưa về : y = 2x + 3 7.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> - Hai đường thẳng trùng nhau . Nên hệ vô nghiệm ?3 Cho ¿ 4 x+ y=2(1) 8 x+ 2 y =1(2) ¿{ ¿ GV: - Hãy giả hệ pt bằng phương pháp - Từ (1) ⇒ y = - 4x + 2 (d) 1 thế - Từ (2) ⇒ y = - 4x + 2 (d’). - (d) // ( d’) - Vậy hệ pt vô N * Giải hệ pt bằng phương pháp thế. - Gọi 1 hs làm GV: Nhận xét , chốt lại GV: Gọi hs đọc tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp thế. ¿ 4 x + y=2 8 x +2 y =1 ⇔ ¿ y=2− 4 x 8 x+ 2(2− 4 x )=1 ¿{ ¿ ⇔ y=2 − 4 x 8 x+ 4 − 8 x =1 ⇔ ¿ y =2− 4 x 0 x=−3 ¿{. Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: 1) Dùng quy tắc thế biến đổi hệ pt đã cho để được hệ pt mới , trong đó có 1 pt một ẩn. 2) Giải pt 1 ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ pt đã cho. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kt cơ bản - h/d bài tập vn : Soạn ngày: 10/12/2013 Giảng ngày: Tiết 32: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : 8.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> 1. Kiến thức: Hs vận dụng thuật toán giải hệ phương trình bằng phương pháp thế , để làm bài tập 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng , ngắn gọn 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , trung thực , tỉ mỉ trong tính tóan B. CHUẨN BỊ : C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: I. Ôđtc : Sĩ số II. Kiểm tra :. Giaỉ hệ pt sau :. III. Đặt vấn đề: IV. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế GV: Y/c làm bà tập 15 - Gọi 2 Hs làm ý a , b. - Nhận xét KQ. ¿ 3 x + y=3 2 x − y =7 ¿{ ¿. Hoạt động của -HS ¿. Bài tập 15: Giải hệ pt x+ 32 y =1 +6 y=2 a ¿ ¿ { ¿ ¿ a +1. Trong mỗi trường hợp sau * a = -1 ta có : x  3 y 1   x  3 y 1   2 (( 1)  1) x  6 y 2.( 1) 2 x  6 y  2 x =1-3y  x 1  3 y   x 1  3 y (3)    2(1- 3y) + 6y = -2 2  6 y  6 y  2  0 y  4 (4). (4) Vô nghiệm  Hệ PT vô nghiệm .. b) a = 0 ta có :  x 1  3 y  x  3 y 1  x 1  3 y     x  6 y 0  3 y  1 1  3 y  6 y 0 1   x 1  3. 3  x  2    1  y 1 y   3  3. Hệ PT có nghiệm (x; y) = ( -2 ; 1/3). GV: Y/c làm bà tập 16 - Gọi 2 Hs làm ý a , c. * Bài tập 16: Giải hệ pt bằng p2 thế ¿ 3 x − y=5 5 x − 2 y =23 ⇔ a) ¿ y=3 x −5 5 x+2(3 x −5)=23 ¿{ ¿. - Nhận xét KQ 8.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> ⇔. GV: Y/c làm bà tập 17 - Gọi 2 Hs làm. ¿ y=3 x − 5 5 x+6 x −10=23 ⇔ ¿ y =3 x −5 11 x=33 ⇔ ¿ y=4 x=3 ¿{ ¿. Hệ pt có nghiệm (3;4) - Nhận xét KQ GV: Y/c làm bà tập 18 - Gọi 2 Hs làm. - Nhận xét KQ. GV: Y/c làm bà tập 19 - Gọi Hs làm. - Nhận xét KQ. ¿ x 2 = y 3 x + y −10=0 ⇔ c/ ¿ 3 x −2 y=0 x+ y =10 ¿{ ¿ ⇔ 3(10 − y )− 2 y=0 x=10 − y ⇔ ¿ 5 y=30 x=10 − y ¿{ ⇔ y=6 x=4 hệ pt có nghiệm (4;6) ¿{. * Bài tập 17: b). ¿ x −2 √ 2 y =√5 x √ 2+ y=1 − √10 ¿{ ¿. ⇔ 2 √ 2 −3 √ 5 x= 5 1 −2 √10 y= 5 ¿{ 1 −2 √ 10 ) 5. ⇔ x=2 √ 2 y + √ 5 √ 2(2 √2 y +√ 5)+ y =1− √10 ¿{. ⇔ hệ có N :(. 2 √ 2− 3 √ 5 ; 5. Bài tập 18:  2 x  by  4  a) Xác định hệ số a và b , biết hệ pt  bx  ay  5 (I). 8.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> có nghiệm là (1 ; -2) thay vào ta có (I) .  2  b.( 2)  4   b.1  a.( 2)  5.   2b  6  b  2a  5.  b 3  a  4    b 3 2a  8. b) Nếu hệ pt có nghiệm là ( √ 2− 1; √ 2 ) thì  2 x  by  4   bx  ay  5 có a =. − 2+5 √ 2 2. ;b=-(2+. √2 ). * Bài tập 19: P(x) chia hết cho x + 1 ⇔ P(-1) = - m + (m – 2) + ( 3n – 5) – 4n = 0 ⇔ - 7 – n = 0 (1) P(x) chia hết cho x – 3 ⇔ P(3) = 27m + 9(m-2) -3(3n-5) – 4n = 0 ⇔ 36m – 13n = 3 (2) ¿ −7+ n=0 36 m− 13 n=3 ⇔ ¿ n=7 Từ (1) và (2) có hệ pt: 22 m=− 9 ¿{ ¿ 13 1 y = - 2 hệ pt có N là : ( - 2 ; -. 13 2. ). Soạn ngày: 16/12/2013 Giảng ngày: Tiết 33: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp hs cách biến đổi hệ pt bằng qui tắc cộng đại số - Hs cần nắm vững cách giải hệ pt bằng p2 cộng đại số 2. Kĩ năng: Có kĩ năng giải hệ pt thành thạo 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , trung thực , tỉ mỉ trong tính tóan B. CHUẨN BỊ : Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : I. Ôđtc: Sĩ số II. Kiểm tra : Nêu qui tắc giải hệ pt bằng phương pháp thế III. Đặt vấn đề : ( SGK) IV. Dạy bài mới :. 8.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Hoạt động của GV Hoạt động 1: Qui tắc cộng đại số GV: Y/c hs đọc qui tắc (SGK) GV: Đưa ra VD1 - Cộng từng vế của hệ pt - Dùng pt thay thế pt(1) hoặc (2). \GV: Y/c làm ?1 GV: Chốt lại Hệ số của ẩn x hoặc ẩn y phải bằng nhau. Hoạt động 2: áp dụng GV: Đưa ra trường hợp 1. GV: Y/c làm ? 2 GV: Cộng từng vế. GV: Đưa ra ví dụ 3. Hoạt động của -HS 1. Qui tắc cộng đại số - Bước 1: - Bước 2: ( sgk) - Bước 3: * Ví dụ 1: ¿ 2 x − y =1 x + y=2 ¿+ { ¿. Hoặc. ¿ 3 x=3 x+ y=2 ¿{ ¿. ⇔. ⇔ 3 x =3 2 x − y =1 ¿{. ?1. ¿ 2 x − y=1 z + y =2 2 x − y=1 2 x +2 y=4 ¿⇔−{ { ¿ ⇔ −3 y=− 3 x + y=2 hoặc ¿{. ⇔. ¿ −3 x=− 3 2 x − y=1 ¿{ ¿. 2. áp dụng a) Trường hợp 1 : Hệ số của ẩn bằng nhau * Ví dụ 2: ¿ 2 x + y =3 x + y =6 ¿{ ¿. ?2. Hệ số của y bằng nhau nhưng đối dấu GV: Đưa ra ?3 - Trừ từng vế của hệ pt. 8.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> GV: Y/c làm ?4. ¿ 2 x + y =3 x − y=6 ⇔ ¿ 3 x =9 x − y=6 ⇔ ¿ x=3 3 − y=6 ¿+{ ¿. - Gọi 1 Hs làm - Hs ở dưới cùng làm GV: Y/c nhận xét KQ. ⇔ x=3 y=− 3 ¿{. GV: Đưa ra trường hợp 2 GV: Đưa ra VD4. GV: Đưa ra ?5 - Y/c Hs tự làm GV: Gọi Hs đọc ( sgk). Vậy hệ pt có N ( 3 ; - 3). *Ví dụ3 : Hệ số của ẩn x bằng nhau nhưng cùng dấu ¿ 2 x +2 y=9 2 x −3 y=4 ¿{ ¿. ?3. Giải hệ pt ¿ 2 x+ 2 y =9 2 x +3 y=4 ⇔ ¿5 y =5 - 2 x+ 2 y =9 ⇔ ¿ y=1 x =3,5 ¿{ ¿. Hệ pt có N ( 3,5 ; 1) b) Trường hợp 2: Các hệ số của cùng 1 ẩn không bằng nhau * Ví dụ 4. 8.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> ¿ 3 x+ 2 y =7 2 x+3 y =3 ⇔ ¿ 6 x+ 4 y =14 6 x+ 9 y=9 ¿{ ¿. ?4. ¿ 6 x+ 4 y =14 6 x +9 y=9 ⇔ ¿ −5 y=5 2 x +3 y=3 ⇔ ¿ y=−1 x=3 ¿{ ¿. Hệ pt có N ( -1 ; 3) ?5 : Hs tự làm Nghiệm là : ( 3 ; - 1) * Tóm tắt cách giải hệ : ( SGK) Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Nhắc lại thuật toán giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số - Hd bài tập về nhà : 20 ; 21. Soạn ngày: 18/12/2013 Giảng ngày: Tiết 34 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hs vận dụng thuật toán giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng để làm bài tập 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng , ngắn gọn 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , trung thực , tỉ mỉ trong tính tóan B. CHUẨN BỊ : C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: I. Ôđtc : Sĩ số. 8.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> II. Kiểm tra :. Giaỉ hệ pt sau. III. Đặt vấn đề: IV. Dạy bài mới :. ¿ 3 x + y=3 2 x − y =7 : ¿{ ¿. Hoạt động của GV. Hoạt động của -HS. Hoạt động 1: Hoạt động 1: Giả hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số GV: y/c làm bài tập 22 ( a ; c) - Gọi 2 Hs lên bảng - Nhận xét KQ ? GV: Chốt lại GV: Đưa ra bài tập 23 Gợi ý: (1- √ 2 -1 - √ 2 )y = 2. 2. - 2 √2 y = 2 ⇒ y = 2 √2 1 2 √ ==2 √2 GV: Tính x 2 (1+ √ 2 )x – (1+ √ 2 ). √ = 3 2 ⇔. 2 (1+ √ 2 )x - √ - 1 = 3 2. x =. √ 2¿ 2. =. ¿ −5 x+ 2 y=4 6 x −3 y=− 7 −15 x +6 y=12 a) 12 x +6 y=− 14 ¿ ⇔+{ { ¿ ⇔ −3 x=−2 −5 x +2 y=4 ⇔ 2 ¿ x= 3 2 −5 . +2 y=4 3 ¿{ ⇔ 2 x= 3 hệ pt có N là ( 11 y= 3 ¿{. 1 −¿ 2¿ (8+ √ 2)(1− √ 2) ¿. 2 3. ;. 11 3. ). c). 2(1+ √ 2 )x = √ 2 + 8 2 1+ √ ¿ ¿ 2¿ 8+ √ 2 ¿. Bài tập 22: Giải hệ pt bằng p2 cộng đại số. ¿ 3 x −2 y=10 2 1 x − y =3 3 3 3 x −2 y=10 3 x −2 y=10 ¿⇔−{ { ¿ ⇔ 0x + 0y = 0 Hệ pt có vô số N. * Bài tập 23 : Giải hệ pt. 8.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> =. − 6+ √ 7 2. GV: Y/c làm bài tập 24 - Dùng p2 đặt ẩn phụ - Giải hệ pt với ẩn vừa đặt - Giải hệ pt với ẩn x , y GV: Y/c làm bài tập 25 f (x) = 0 khi từng thừa số bằng không - Gọi Hs giải hệ pt ?. ¿ (1+ √ 2) x+(1 − √ 2) y=5 (1+ √ 2) x +(1+ √2) y=3 ¿ −{ ¿ ⇔ −2 √ 2 y =2 (1+2 √2)x +(1+ √ 2) y=3 ¿{ ⇔ y=−. √2. 2 −6+7 √ 2 x= 2 ¿{. Hệ pt có N là : (. − 6+7 √ 2 2. 2 ; - √ ) 2. Bài tập 24: Giải hệ pt trình GV: Y/c làm bài tập 26 Gợi ý : - Đưa mỗi điểm về 1 pt , rồi lập hệ pt - Giải hệ pt. GV: Đưa ra bài tập 27 - Dùng p2 đặt ẩn phụ. ¿ 2(x + y)+3 ( x − y )=4 (x+ y)+2(x − y )=5 ¿{ ¿. Đặt : x + y = u 2u+ 3 v=4 ¿ u+2 v=5 2u+ 3 v=4 2u+ 4 v=10 ¿ ⇔ v=6 u+2 v=5 ⇔ ¿ v =6 u=−7 ¿ ⇔ −{ { ¿ ¿¿ ¿. ; x – y = v ta có hệ pt. mà theo cách đặt nên có - Giải hệ pt với ẩn mới là u và v ?. 8.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giải pt tìm x ; y ?. ¿ x + y =6 x − y=−7 ⇔ ¿ 2 x=− 1 x + y =6 ⇔ 1 ¿ x=− 2 13 y=− 2 ¿+{ ¿. 1. hệ pt có N là : ( - 2 ; -. 13 2. ). Bài tập 25 : Tìm m ; n để da thức sau bằngăng f (x) = ( 3m – 5n +1) x + ( 4m – n – 10) 3 m−5 n=−1 ¿ 4 m− n=10 3 m−5 n=−1 20 m−5 n=50 ¿ ⇔ −17 m=−51 4 m− n=10 ⇔ ¿ m=3 n=2 ¿ ⇔ −{ { ¿ ¿¿ ¿. ⇔. Vậy : Với m = 3 ; n = 2 thì f (x) = 0 * Bài tập 26 ; Xđ a; b để đồ thị y = a x + b đi qua điểm A và B a) A ( 2; 2) ; B ( -1 ; 3 ) ta có hệ pt. 8.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> 2 a+b=−2 ¿ −a+ b=3 ⇔ ¿ 3 a=−5 −a+ b=3 ¿ ⇔ 5 a=− 3 4 b= 3 ¿ −{ ¿ ¿ ¿¿. Bài tập 27: Giải hệ pt bằng cách đặt ẩn phụ ¿ 1 1 − =1 x y 3 4 + =5 x y ¿{ ¿. 1 x. Đặt. =u ;. 1 y. =v. Ta có hệ pt:. u − v=1 ¿ 3 u+ 4 v =5 4 u − 4 v=4 3 u+ 4 v =5 ¿ ⇔ 7 u=9 u − v=1 ⇔ 9 ¿ u= 7 2 v= 7 ¿ ⇔+{ { ¿ ¿ ¿¿ 1 Mà : x = u ; 1 9 ⇔ = x 7. 9. 1 y. =v ⇔. 9x = 7 ⇔. x=.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> 7 9 1 y. 2. = 7. ⇔. 2y = 7 7. ⇔. 7. y= 2. 7. Vậy hệ pt có N là : ( 9 ; 2 ). Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Nhắc lại thuật toán giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số ; phương pháp thế - Bài tập về nhà 23 ; 26 ( b , c ,. Soạn ngày: 18/12/2013 Giảng ngày : Tiết 35-36 : ÔN TẬP HỌC KÌ 1. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các kiến thức về hàm số bậc nhất. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, tìm x. - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đường thẳng. 3 Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập, C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ. :Ôn tập kết hợp kiểm tra. III. Đặt vấn đề : IV.Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : PHẦN LÍ THUYẾT - GV: Y/c hs tự ôn các câu hỏi GV đưa ra Hoạt động 2: PHẦN BÀI TẬP GV: Y/c làm bài tập 1 Tính:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. PHẦN LÍ THUYẾT: - Hs tự ôn tập B. PHẦN BÀI TẬP : Bài 1: Tính a) √ 12, 1. 250 . √ 121. 25 9. = 11.5 = 55.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> a) √ 12, 1. 250 .=? b) √ 490 . √ 10 = ? GV: Gọi 2 hs làm - Nhận xét và chốt lại GV: Y/c làm bài tập 2 Trục căn thức ở mẫu : - Gọi hs làm. b) √ 490 . √ 10 = √ 49 .100 = 7 . 10 = 70 Bài 2: trục căn thức ở mẫu. 26 =? 2 √ 3+5. - Nhận xét kq ? GV: y/c làm bài tập 3 √ 7− 4 ¿2 Rút gọn: - ❑√ 28 = ? ¿ √¿. GV: Gọi hs lên bảng làm - Hs ở dưới tự làm - Nhận xét kq ? GV: Đưa ra bài tập 4: Rút gọn biểu thức x −1 √x √x M=( + ). √4 . x √x− 1 √ x +1 Với : x 0 ; x 1 a) Rút gọn M b) Tìm x để M 3 - Gọi hs nêu cách làm GV: H/d rút gọn : ý a, b GV: Y/c làm bài tập 5 Cho biểu thức 3 − √x √x √x G=( + ) + x −1 1 − √x 1+ √ x Với : x 0;x 1 a) Rút gọn Q b) Tìm x để Q = -1. GV: Gợi ý hs làm. 2 √ 3 ¿2 − 52 ¿ = 26 .(2 √ 3 −5) ¿. 26 = 2 √ 3+5 26(2 √ 3 −5) 12− 25 26(2 √ 3 −5) = −13 4 √3. = - 2 (2 √ 3 - 5 ) = 10 -. Bài tập 3 : Rút gọn √ 7− 4 ¿2 - √ 28 = |√ 7 −4| - 2 √ 7 ¿ √¿. = 4 - √7 - 2 √7 = 4 - 3 √7 Bài tập 4: Rút gọn biểu thức x −1 √x √x M=( + ). √4 .x √x− 1 √ x +1 Với : x 0 ; x 1 Giải: a) √ x . (√ x +1)+ √ x .(√ x −1) . x −1 = 2 √x x −1 x −1 2x x + √ x+ x − √ x = . = = x −1 2 √x 2√x √x b) M 3 ⇔ 3 ⇔ x √x 9 Bài tập 5: Cho biểu thức 3 − √x √x √x G=( + )+ x −1 1 − √x 1+ √ x Với : x 0;x 1 Giải: a) 3 − √x √ x . (1+ √ x )+ √ x (1 − √ x) = + 1−x x + x+ √ x − x = √ 1−x 2 √ x − 3+ √ x = 1− x 3 ( √ x −1) 1− x. 9. x −1. 3 − √x 1−x. =. 3√x−3 1−x. =.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> −3 1+ √ x. - Qui đồng ngoặc - Phá ngoặc ….. =. GV: Giải pt vô tỉ. b) Q = -1. −3 1+ √ x -3 = - 1 - √ x. = -1. ⇔. ⇔ ⇔ x=4. ⇔. √x. = 2. Bài tập 6: a) Vẽ đồ thị: GV: Y/c làm bài tập 6 3. a) Vẽ đồ thị : y = 2 x – 2 1. y=- 2 x+2 trên cùng mp toạ độ b) Gọi M là giao điểm 2 đt . Tìm toạ độ M. Hs ve b). 3 x–2=2. - Hoành độ M : ⇔. 3 x+ 2. 1 x=2+2 2. 1 x+2 2. 2x = 4. ⇔. x=2 - Tung độ M: Thay x = 2 vào 1 trong 2 h/s ⇔. 3. GV: Nhắc lại cách vẽ đt: y = a x + b (a 0) GV: H/d tìm hoành độ ? Tìm tung độ ?. , y = 2 .2 – 2 = 1 Vậy toạ độ M ( 2 ; 1 ) * Bài tập 7 : a) (d) cắt (d’). - Hãy thay x = 2 ; y = 1 vào h/s : 3. y= 2 x–2. 2. m- 3. ⇔. 2. ⇔. 2m. 2+ 3. ⇔. m. 4 3. a) (d) // (d'). ⇔. 2. m- 3 =2–m. ⇔ 2m ⇔. GV: Đưa ra bài tập 7 2. Cho : y = ( m - 3 ) x + 1 Y=(2–m)x–3 Với giá trị nào của m thì a) đường thẳng (d) Cắt (d’) b) ,, ,, ,, (d) // (d’) c) (d) và (d’) cắt nhau tại điểm có x= 4. 2–m. m=. 2. = 2+ 3 4 3. c) (d) và (d’) cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ bằng 4 nên giá trị của 2 h/s khi x = 4 phải bằng nhau ta có : 2. (m- 3 ).4+1=(2–m).4–3 8. 4m - 3 + 1 = 8 – 4m – 3. ⇔ ⇔. GV: Hướng dẫn hs làm 9. 8m =. 20 3. ⇔. 5. m= 6.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Về xem lại toàn bộ kt đã học và đã ôn - Giờ sau kt : học kì I ( 90 phút). PHẦN KÝ DUYỆT:. 9.

<span class='text_page_counter'>(95)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×