Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 9 Tu dong nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Vũ Thị Bích Liên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò -ThÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa? Tìm cặp từ trái nghĩa trong hai câu thơ sau ? Mẹ già ở túp lều tranh. Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con. Đáp án - Tõ tr¸i nghÜa lµ nh÷ng tõ cã nghÜa tr¸i ngîc nhau. - Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thÓ thuéc nhiÒu cÆp tõ tr¸i nghÜa kh¸c nhau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT. 43.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> VD1. a.Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên. b.Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng. --Giải mỗi từ lồng Lồngthích (a): nghĩa ĐT chỉcủa hoạt động nhảytrong dựngcác lêncâu với trên sức ? mạnh đột ngột rất khó kìm giữ. -Lồng (b): DT chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, sắt, thép… để nhốt chim ( hoặc gà, vịt...) - Chữ viết và cách phát âm giống nhau - Nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.. Từ đồng õm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ghi Nhớ ( SGK/ T135) : -Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau,không liên quan gì đến nhau..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu đố vui: Cây gì ? Hai cây cùng có một tên Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường Cây này bảo vệ quê hương Cây kia nở hoa ngát thơm mặt hồ. - Cây súng ( hoa súng). - Cây. súng ( vũ khí).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Em hãy giải thích nghĩa của từ chân trong các VD sau ? loắtchân) choắt: là DT chỉ bộ phận dưới cùng - 1.Chú Chân 1bé(cái Cái cơ xắcthể xinh xinhhay động vật dùng để đi đứng, có của người Cáidụng chân nâng (1) thoăn thoắt tác đỡ, giữ cân bằng khi di chuyển. Cái đầu nghênh nghênh. - Chân 2 (chân bàn): Là DT chỉ bộ phận dưới vậtchân (cái(2) bàn). tác dụng nâng đỡ 2.cùng Cái của bàn đồ này, gẫyCó rồi. cho các bộ phận khác. - Chân 3( chân núi) : Là DT chỉ bộ phận dưới 3. Các vận động viên đang tập trung dưới chân (3) cùng của ngọn núi, tiếp giáp và bám chặt vào mặt núi. đất.. Từ nhiều nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm ? Từ nhiều nghĩa - Lµ 1 tõ cã nhiÒu nÐt nghÜa kh¸c nhau nhng gi÷a c¸c nÐt nghÜa Êy cã 1 mèi liªn hệ ng÷ nghÜa nhất định. VD: cái chân chân bàn chân núi. Từ đồng âm - Lµ nh÷ng tõ cã c¸ch ph¸t ©m gièng nhau nh ng nghÜa kh¸c xa nhau, hoµn toµn kh«ng cã mèi liªn hÖ nµo vÒ ng÷ nghÜa. VD: cây hoa súng cây súng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhờ vào đâu mà em phân biệt được nghĩa của từ lồng trong hai câu ? - Con. ngựa đang đứng bỗng lồng lên.. - Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng. - Chúng ta phân biệt được nghĩa của từ lồng ở hai câu trên là dựa vào ngữ cảnh giao tiếp của câu ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> “Đem cá về kho!” Nghĩa 1: Đem cá về để chế biến thức ăn. Nghĩa 2: Đem cá về nơi chứa cá.. Câu “ Đem cá về kho ! ” nếu tách khỏi ngữ cảnh thì có thể hiểu thành mấy nghĩa?. - Họ đem cá về cất trong kho..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm Ghi nhớ (SGK/T136) gây ra, cần phải chú ý điều chú gì trong giao Trong giao tiếp phải ý đầy đủtiếp? đến ngữ cảnh. để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BT 1: Tìm từ đồng âm, xác định từ loại và nghĩa của từ đồng âm trong ví dụ sau: VD1: Con ngựa đá con ngựa đá. ĐT. → Từ đồng âm. VD2: Tôi tôi vôi. Đại từ ĐT. → Từ đồng âm.. DT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C¸i cuèc - Con cuèc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Em bÐ đang bß – Con bß.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Con đờng - Cân đờng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1 sgk tr.136. Tìm từ đồng âm với mỗi từ: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi. “Tháng tám, thu cao, gió thét già, Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta. Tranh bay sang sông rải khắp bờ, Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa, Mảnh thấp quay cuộn vào nương sa. Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức, Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật, Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre Môi khô miệng cháy gào chẳng được, Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...”.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Thu: + Thu 1: mùa thu. +Thu 2: thu hoạch. +Thu 3: thu tiền - Cao: + cao 1: thu cao + cao 2 : cao cấp. + cao 3: cao nguyên 09/15/21.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 2(136) a. Các nghĩa khác nhau của danh từ: Cổ * Nghĩa gốc: Bộ phận của cơ thể con - Cổ 1 ( cổ người, cổ người( con vật), nối liền giữa vịt, cổ gà..). đầu với thân.. * Nghĩa chuyển: - Cổ 2 (cổ chai, cổ bình..). Bộ phận của đồ vật, nối liền giữa đầu với thân . Mối liên quan giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b. Tìm từ đồng âm với danh từ: Cổ. - Phố cổ : phố đã có từ rất. lâu. - Cổ động: động viên, làm cho tinh thần hăng hái..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 3: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm): bàn ( danh từ) - bàn (động từ) sâu (danh từ ) - sâu (tính từ) năm (danh từ) - năm ( số từ) -Ở dãy bàn cuối lớp học, chúng tôi đang bàn việc đi du lịch. - Những con sâu bị nhấn sâu xuống lòng đất. - Năm học này, lớp tôi có năm bạn học sinh giỏi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CON VẠC Ở NGOÀI ĐỒNG. CÁI VẠC ĐỒNG. Đáp án: - Anh chàng trong truyện đã sử dụng từ đồng âm để lấy cái vạc của nhà anh hàng xóm (cái vạc và con vạc), vạc đồng (vạc làm bằng đồng) và con vạc đồng (con vạc sống ở ngoài đồng). - Nếu. xử kiện, cần đặt từ vạc vào ngữ cảnh cụ thể để chỉ cái vạc là một dụng cụ chứ không phải là con vạc ở ngoài đồng thì anh chàng kia chắc chắn sẽ chịu thua..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Em hãy chọn đáp án đúng nhất ? 1- Dòng nào dưới đây phản ánh đúng đặc điểm của từ đồng âm? A - Là những từ có phần vần giống nhau nghe na ná như nhau. B - Là những từ giống nhau về âm thanh và có các nghĩa gần nhau, cùng một nguồn gốc. C - Là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau. 2- Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ đồng âm? A- Chân tường ,chân bàn. B- Hoa đào, đào giếng. C- Cổ vịt, hươu cao cổ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn học ở nhà Học. thuộc 2 ghi nhớ sgk tr.135, 136. Hoàn thiện phần còn lại của các bài tập. Học ôn lại tất cả các nội dung phần VB để chuẩn bị làm bài KT 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×