Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KSCL dau nam toan 7 co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN – Lớp 7. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không có dạng phân số? A.. 2 5. B.. 2,3 8. C.. 0 5. D.. 2015 1. D.. 5 14. 3 y 6   Câu 2. Các số nguyên x và y thỏa mãn x  20 10 là: A. x  5, y 12 B. x 5, y 12 C. x 5, y  12 D. x  5, y  12 3 Câu 3. Trong các phân số sau phân số lớn hơn 7 là: A.. 9 28. B.. 8 21. C.. 16 35. Câu 4. Hãy nối mỗi dòng của cột A với một dòng của cột B để được khẳng định đúng; Cột A Cột B 1) 36% của 50 bằng … a) 72 b) 18 2) Tỉ số phần trăm của 3m và 5dm là … c) 600% d) 60% Câu 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz. Biết   xOy 120 ; xOz m . Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nếu: A. 0  m  120 B. 120  m  180. C. m 120. D. 120  m 180. Câu 6. Có bao nhiêu tam giác trên hình vẽ bên:. A. A. 8. E. B. 5. K I. C. 7 D. 4. B. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):  3  7 2 3  5 10  10 5  :   3   Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:   4   8 5 x  50  :40% 51  Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: . C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3 (2,0 điểm). Ba khối lớp 6, 7, 8 có 960 học sinh. Số học sinh khối 7 chiếm 43,75% tổng số. a) Tính số học sinh khối 7. b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khối 8 và khối 6. Biết số học sinh khối 6 nhiều hơn khối 8 là 140 học sinh.    135 , C là một điểm nằm bên trong AOB Bài 4 (3,0 điểm). Cho AOB sao cho BOC 90 .  ? a) Tính AOC    b) Kẻ tia OE là tia phân giác của BOC , OD là tia đối của tia OC. So sánh các góc AOD và EOD. ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL – NĂM HỌC: 2015 – 2016. MÔN: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu Đáp án. 1 B. 2 C. 3 C. 4 1-b. 2-c. 5 D. 6 A. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): CÂU 1. ĐIỂM 0,5. 3 7 2   3  7 2 3  5 10  10 5  :   3  5  10  10  :   3      3 1 3 1   :   3    5 2 10 3  3  1  3   1 1     10 3 10 3 10  4  44 102 x  50   8 5 x  50  :40% 51    5 5 44 102 352  x  50  5 5 5 352 44  x : 8 5 5 Vậy: x 8. 2. 3. NỘI DUNG. a). 0,25 0,25 0,25 0,25.  x, y, z  N  *. Gọi số học sinh các khối 6, 7, 8 lần lượt là: x, y, z Số học sinh của khối 7 là:. b). 0,25. y 43,75% 960 420  hs . Số học sinh của khối 8 và khối 6 là:. x  z 540  hs .   Theo đề bài ta có: Suy ra: x 340; z 200 Tỉ số phần trăm của học sinh khối 8 và khối 6 là: x  z 140 hs. 200 200 100  % 58,8% 340 340. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Hình vẽ. 0,5. C E. A. 135 O. B. D. a). b).   BOC  BOA 90  135.   Vì Nên tia OC nằm giữa hai tia OA và OB     AOC  BOC AOB     AOC AOB  BOC 135  90 45  COD 180. Vì OD là tia đối của tia OC nên:.     AOD COD  COA 180  45 135  1  Vì OE là tia phân giác của BOC.  BOC  COE  45 2 Nên:     EOD COD  COE 135  2 . Từ (1) và (2):.   AOD EOD  135 . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×