Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

oan hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (992.28 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>00:42.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Em h·y kÓ tªn mét vµi sè tù nhiªn chia hÕt cho 9 ? 2. T×m xem sè 6 chia hÕt cho nh÷ng sè tù nhiªn nµo ? Tr¶ lêi 1. Nh÷ng sè tù nhiªn chia hÕt cho 9 lµ: 0, 9, 18, 27,… 2. Sè 6 chia hÕt cho c¸c sè: 1, 2, 3, 6. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 24 : ¦íc vµ béi 1. ¦íc vµ béi - Ví dụ: 18. 3 Ta nói 18 là bội của 3. 3 là ước của 18. 10 3 Ta nói 10 không là bội của 3 3 không là ước của 10 - Tổng quát: Nếu a b. . a là bội của b b là ước của a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu 32 là bội của 8 16 là ước của 4 100 là bội của 21 5 là ước của 100 1 là ước của 99 0 là ước của 7 0 là bội của 13. Đúng x. Sai x x. x x x x 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1 Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ? Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?. Trả lời Số 18 là bội của 3, không là bội của 4 Số 4 là ước của 12; không là ước của 15.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a). * Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b). Một số có thể có nhiều bội có nhiều ước. Muốn tìm các bội hoặc các ước của một số ta làm thế nào?. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7? 7.0= 0 7.1= 7 Đây là 14 7.2= các bội nhỏ hơn 30 21 7.3= của 7 7.4= 28 35 ( Loại vì 35>30) 7.5= …..  0;7;14;21; 28.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Muốn tìm các bội của một số khác 0 ta làm như thế nào?. Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;...

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?2 *Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x<40. Bài giải B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}. V × x  N ; x  B (8); x  40  x   0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 81 8 2 8 3 8 4 8 8 8. 5 6 7. 8 8. *VD : Tìm tập hợp Ư(8).. Đây là các ước của 8. Ư(8)=.  1; 2; 4;8.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Muốn tìm các ước của số a (a>1) ta làm như thế nào ? Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?3. Tìm tập hợp các ước của 12?. ?4. Giải Ư(12)=  1; 2; 4;6;12. Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1?. Giải Ư(1)=.  1. B(1)  0;1; 2;3;....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chú ý Trong tập hợp các số tự nhiên thì: -Số 1 chỉ có một ước là 1 -Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào -Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0 - Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 1: Điền các từ “ước”; “ bội” và các số thích hợp vào chỗ chấm * Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36. ước * Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; …… bội bội7 . của bội 5; ….. của. ước của 20; y là *Nếu x.y=20( x, y  N) thì x là…… …… của 20; 20 là…… ước bội của x và y *. *B (4)  ...4 k / k  N .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiÕt 24 : ¦íc vµ béi Nếu a  b thì a là bội của b 1. ¦íc vµ béi b là ước của a 2. C¸ch t×m íc vµ béi Cách tìm bội của số a Cách tìm ước của số a. . *Lấy số a nhân lần lượt với các số 0 ;1;2;3;4;… *Kết quả nhân được là bội của a.. *Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mời các em tham gia vào trò chơi. Luật chơi: Thời gian 3 phút * Mỗi nhóm có 3 em chuyền tay nhau phấn viết kết quả lên bảng. *Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm *Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm. *Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cho vòng tròn chứa các số sau: (N1)Hãy tìm các số  B(9). 54. 3. 136. 45 15. 144 30. 78 6 12. 443 248 2 1002. 18. 92 67. 39 99 81. (N2) Hãy tìm các số  Ư (30).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cho vòng tròn chứa các số sau: 54. (N1)Hãy tìm các số  B(9). 3. 136. 45 15. 144 30. 78 6 12. 443 248 2 1002. 18. 92 67. 39 99 81. (N2) Hãy tìm các số  Ư(30).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 111 a/ Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14 ; 20 ; 25 b/ Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 c/ Viết dạng tổng quát các số là bội của 4 Giải : a/ Các bội của 4 trong các số đã cho là :. 8 ; 20. b/ Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là : {0;4;8;12;16;20;24;28 } c/ Dạng tổng quát các số là bội của 4 là 4.k ( với k   ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> DẶN DÒ VỀ NHÀ. 1) Học thuộc định nghĩa bội và ước. 2) Học thuộc cách tìm bội và ước của một số. 3) Làm các bài tâp 112; 113; 114 ( tr44; 45 SGK); bài142 ;144; 145( tr 23, 24 SBT). 00:42.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 2: Tìm x, biết a ) x  B(12); 20 x 50 b)16x. c)6x  1. Giải a) B(12)  0;12;24;36;48;60 Mµ x  B (12); 20  x 50  x   24;36; 48. b)16x  x  (16)  x   1; 2; 4;8. c)6x  1  x  1 lµ íc cña 6  x  1  1; 2;3;6  x  .....

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×