Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cong nghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Liên Nghĩa Họ và tên: ……………………………… Lớp:8…………… Điểm. Thứ. ngày tháng 9 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ 8. Lời phê của thầy cô. Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: Câu 1. Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu: A. Vuông góc với mặt chiếu. B. Song song với nhau C. Đồng quy tại một điểm (tâm chiếu) D. Xiên một góc 600 với mặt chiếu. Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh có dạng: A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác. Câu 3. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm : A. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. Hình cắt, khung tên, tỉ lệ , yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tên gọi. D. Hình biểu diễn, tỉ lệ, cơ sở chế tạo. Câu 4. Khi quay tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được : A. Hình nón. B. Hình cầu. C. Hình trụ. D. Hình đới cầu. Câu 5: Hình chiếu đứng có hướng chiếu……………………. A. từ trái sang phải.. B. từ trước tới.. Câu 6. Mặt bên của hình chóp đều là : A. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.......). C. từ trên xuống.. D. từ sau tới.. B. Tam giác cân. D. Tam giác đều.. Câu 7: - Hình cắt dùng để chỉ rõ hơn hình dạng .................của vật thể Câu 8: - Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được biểu diễn bằng nét ................ B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 9. Hãy nêu đặc điểm các hình chiếu và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ (4 điểm) Câu 10. Vẽ lại 1 trong 3 loại hình chiếu của khối vật thể sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI LÀM ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Trường THCS Liên Nghĩa Họ và tên:. Thứ. ngày tháng 9 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN CÔNG NGHỆ 8. ……………………………… Lớp:8…………… Điểm. Lời phê của thầy cô. Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: Câu 1. Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu: A. Vuông góc với mặt chiếu. B. Song song với nhau C. Đồng quy tại một điểm (tâm chiếu) D. Xiên một góc 600 với mặt chiếu. Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều (đáy hình vuông) song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh có dạng: A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác. Câu 3: Khối tròn xoay thường được biểu diễn bằng các hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng,bằng, hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. Câu 4.Thứ tự đọc bản vẽ chi tiết gồm : A. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình cắt, khung tên, tỉ lệ , yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, tỉ lệ, cơ sở chế tạo. Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể : A. Ở trên mặt phẳng cắt. B. Ở trước mặt phẳng cắt. C. Ở sau mặt phẳng cắt. D. Cả 2 đáp án A và B. Câu 6. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định ta được : A. Hình nón. B. Hình cầu. C. Hình trụ. D. Hình đới cầu. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.......) Câu 7: - Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng………………... ……..và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. Câu 8: - Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng .............................. để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. TỰ LUẬN(6 ĐIỂM) Câu 9. Hãy nêu đặc điểm các hình chiếu và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ (4 điểm) Câu 10. Vẽ lại 1 trong 3 loại hình chiếu của khối vật thể sau: (2 điểm). 1cm 4cm. 1cm 1cm. 4cm 4cm. BÀI LÀM .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 Đ/A C Câu 7: bên trong. 2 D. 3 4 A A Câu 8: Gạch gạch. 5 B. 6 B. TỰ LUẬN Câu 1. Nội dung - Đặc điểm các hình chiếu - Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới thuộc mặt phẳng chiếu đứng - Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống thuộc mặt phẳng chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang thuộc mặt phẳng chiếu cạnh - Vị trí các hình chiếu - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. - Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng .. Câu 10. ĐỀ 2 TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Điểm 1 1 1 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1 2 Đ/A A B Câu 7: Các hình vẽ. 3 4 D B Câu 8: Hình cắt. 5 C. 6 C. TỰ LUẬN Câu 1. Nội dung - Đặc điểm các hình chiếu - Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới thuộc mặt phẳng chiếu đứng - Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống thuộc mặt phẳng chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang thuộc mặt phẳng chiếu cạnh - Vị trí các hình chiếu - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. - Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng . Câu 10. Điểm 1 1 1 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×