Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. I. LIÊN KẾT GEN. 1. Thí nghiệm:. P(t/c):. T. Xám, C. dài. X. F1: PB:. T. Đen, C. cụt. 100% T. Xám, C. dài T. Xám, C. dài. X. T. Đen, C. cụt. FB: 1 T. Xám, C. dài 2. Nhận xét:. 1 T. Đen, C. cụt.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. I. LIÊN KẾT GEN. 1. Thí nghiệm: 2. Nhận xét:. BV (Xám-Dài) BV. B. B. V. V. B. B. (Xám-Dài) V. V. B V. 3. Giải thích:. B V. - Số kiểu tổ hợp giảm, số kiểu hình giảm, do các gen trên cùng 1 NST luôn đi cùng nhau trong quá trình sinh giao tử, hạn chế sự tổ hợp tự do của các gen..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. I. LIÊN KẾT GEN. 1. Thí nghiệm: 2. Nhận xét: 3. Giải thích:. - Ở F1: 100% Xám – Dài; Tính trạng thân xám là trội so với thân đen; Cánh Dài > Cánh cụt( ĐL phân li Mendel) - Qui íc: + B: quy định màu xám; b: quy định màu đen + V: quy định c¸nh dài; v: quy định c¸nh ng¾n * Sơ đồ lai.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> PTC :. BV (Xám-Dài) BV. B. B. V. GP :. V. BV. F1 : PB : GPB : FB :. (XámDài). B. 50% BV. v. v b. V. v B. b. V. v. b. BV v bv. V. b. B. BV bv. ♂F1. . b. . B. b. V. v. 50% BV B bv V. 1 (Xám-Dài). bv bv. (Đen-cụt). bv. 100% Xám-Dài ♀. bv b bv v. b v (Đen-cụt) b. 50% bv. v. b. b. v. v. 100% bv. b v. 1 (Đen-cụt). 50%. bv bv.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. I. LIÊN KẾT GEN. 1. Thí nghiệm: 2. Nhận xét: 3. Giải thích: 4. Đặc điểm của liên kết gen:. - Các gen trên cùng 1 NST luôn phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết. - Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó. - Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. I. LIÊN KẾT GEN II. HOÁN VỊ GEN. 1. Thí nghiệm:. Pt/c :. T.Xám, C.dài. F1 : pa :. X. T.Đen, C.cụt. (100% T.xám, C.dài ) T.Xám, C.dài. X. T.Đen, C.cụt. pb :. * Nhận xét:. Xám, dài Đen, cụt Xám, cụt Đen, dài 965 : 944 : 206 : 185 (0,415) ( 0,415) (0,085) (0,085).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen: PB:. B. b. b. b. V. v. v. v. Xám,dài. GPB. Đen, ngắn. B. Bb. b. V. V v. v. B. b. V. v. B. B. b. b. b. V. v. V. v. v. 0.415. 0.085. 0.085. 0.415. Giao tử có hoán vị gen. 1.0.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. 2. Cơ Cơ sở sở tế tế bào bào học học của của hiện hiện tượng tượng hoán hoán vị vị gen: gen: F1. PB:. B. b. V. v. X. b. b. v. v. Xám, Xám, dài dµi. GPB FB. Đen, cụt. B. B. b. b. b. V. v. v. v. v. 0.085. 0.085. 0.415. B 0.415. 0.415. 1.0. B 0.085. V. 0.415. b 0.085. v. 0.085. b 0.415. v. 0.085. v. 0.415. b. B. b. B. b. b. b. b. b. v. V. v. v. v. V. v. v. v. X, D. X, C. Đ, D. Đ, C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. I. LIÊN KẾT GEN II. HOÁN VỊ GEN. 1. Thí nghiệm: 2. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen:. Trong phép lai phân tích tần số hoán vị gen được tính theo công thức sau: Tần số HVG (f) = Tổng số cá thể chiếm tỉ lệ nhỏ x 100% Tổng số cá thể được tạo ra.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. I. LIÊN KẾT GEN II. HOÁN VỊ GEN III. Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. Liên kết gen. Hoán vị gen Pa. bv bv. Pa:. Fa: 50% BV bv. BV X bv. (F1). (F1 ). 50% bv bv. BV. Fa. bv. X. 0.415. :. 0.085. :. bv b v 0.415. 0.085.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các gen a, b, d, e cùng nằm trên 1 NST. Biết tần số HVG giữa a và e là 11,5%, giữa d và b là 12,5%, giữa d và e là 17%. Hãy viết bản đồ gen của NST trên? Cho ruồi giấm thân xám, cánh dài lai với thân đen, cánh ngắn được F1 toàn thân xám, cánh dài. Nếu đem con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh ngắn thì có kết quả như thế nào? Biết V: xám, B: đen, v: dài, b: cụt..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuối bài. - Làm các bài tập trong sách bài tập. - Đọc bài mới trước khi tới lớp..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>