Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 6 Lien he giua phep khai phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.82 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Họ và tên GV: Phạm Thị Thanh Thủy Đơn vị: Trường THCS Chuyên Ngoại LỚP 9A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Tính: a ). 45.80. b) 90.6, 4. 2) Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai? Tính:. a ) 52. 13. b) 117 2  1082.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. ?1. Tính và so sánh:. Kết quả:. a). 16 vµ 25. 16 25. 16 16  25 25. b). 49 49 vµ 64 64. 49 49  64 64.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. * Định lí: Với hai số a không âm và số b dương, ta có:. a a  b b * Chứng minh: Vì a ≥ 0 và b > 0 nên 2. Ta có:. Vậy:.  a     b a a  b b. a b a.    b. xác định và không âm 2. 2. a  b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Quy tắc khai phương một thương: a Muốn khai phương một thương b (trong đó a ≥ 0 và b> 0),. ta có thể lần lượt khai phương từng số a và b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai. * Ví dụ 1: Tính a). 25 a) 144. 25 144. 25  144. Giải. 9 25 b) : 36 16. 5  12. 9 25 9 25 b) :  : 36 16 36 16. 3 5 3 4 2  :  .  6 4 6 5 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. ?2. Tính 225 a) 256. b) 0, 0196.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. b. Quy tắc chia hai căn bậc hai: Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó. * Ví dụ 2: Tính. 80 a) 20. 49 1 b) : 3 8 8 Giải. 80 a) 20. 80  20.  4. 2. 49 1 49 25 49 b) : 3  :  8 8 8 8 25. 7  5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. ?3. Tính. 999 a) 111. 52 b) 117.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. * Chú ý: Một cách tổng quát, với hai biểu thức A không âm và B dương, ta có: A A  B B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau: 27 a 4a 2 b) a) 25 3a Giải 4. a 2 2 4a 2 4a 2  a  a)  5 25 25 25. 27 a 27 a b)   9 3 (với a >0) 3a 3a. (với a > 0).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. ?4. Rút gọn: 2a 2b 4 a) 50. 2ab 2 b) 162. (với a ≥ 0).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Bài 28 tr 18 SGK: Tính 14 b) 2 25. d). 8,1 1, 6. Bài 29 tr 19 SGK: Tính b). 15 735. d). 65 23.35. Bài 30 tr 19 SGK: Rút gọn các biểu thức sau: 25 x 2 c) 5 xy. víi x < 0 , y > 0 6 y.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 26 tr 16 SGK: a) So sánh:. 25  9. và 25  9. b) Với a > 0 và b >0, chứng minh: a  b  a  b Giải: a) Ta có: 25  9  34 ; 25  9 5  3 8  64 Vì 34  64 nên 25  9 < 25  9 2. 2. b) Ta có:  a  b  a  b ;  a  b  a  2 a.b  b Vì a, b > 0 nên 2 a.b  0  a  b  a  2 a.b  b . . . a b. 2.  . a b. . 2. a  b  a  b (® pcm).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 31 tr 19 SGK: a) So sánh: 25  16 và. 25  16. b) Chứng minh rằng, với a >b> 0 thì a  b  a  b Giải: a) Ta có: 25  16  9 3 ; 25  16 5  4 1 Vì 3  1 nên 25  16 > 25  16 . Hay 25  16 < 25  16 b) Theo kết quả bài 26: a  b  a  b (với a, b > 0) . ( a  b)  b  a  b  b. . a. .  a b  b. a  b  a  b (đpcm).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • • • •. Thuộc định lý và các quy tắc đã học. Xem lại bài tập đã chữa trên lớp. Làm bài tập còn lại trong SGK từ bài 28  36 Tiết sau: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×