Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 16 Phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.38 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Hãy nêu các bước lập PTHH? 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: a. Fe. + O2. b. P2O5 + H2O. Fe3O4 H3PO4. Hãy lập phương trình hóa học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cu + AgNO3 Cu + 2AgNO3. Ag + Cu(NO3)2 2Ag + Cu(NO3)2. Tỉ lệ của 4 cặp chất (tùy chọn) là: Số nguyên tử Cu : số phân tử AgNO3 = 1 : 2 Số nguyên tử Cu : số nguyên tử Ag = 1 : 2 Số phân tử AgNO3 : số nguyên tử Ag = 1 : 1 Số phân tử AgNO3 : số phân tử Cu(NO3)2 = 2 : 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 1: Lập PTHH của phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất và 2 cặp chất trong phản ứng. a) Magiê (Mg) tác dụng với axit Clohiđric (HCl) tạo ra Magiê Clorua (MgCl2) và khí Hidro (H2). ( Nhóm 1 + 2) b) Phốtpho đỏ (P) cháy trong khí Ôxi (O2) tạo ra hợp chất Anhiđricphotphoric(P2O5) . ( Nhóm 3 + 4 ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáp án bài tập 1: a) PTHH: Mg + 2HCl   MgCl2+ H2 Tỉ lệ: * Số nguyên tử Mg : Số phân tử HCl : Số phân tử MgCl2 : Số phân tử H2 = 1 : 2 : 1 : 1 * Số nguyên tử Mg : Số phân tử. HCl = 1 : 2. * Số nguyên tử Mg : Số phân tử MgCl2 = 1 : 1 b) PTHH:. 4P + 5O2. 2P2O5. Tỉ lệ : * Số nguyên tử P : Số phân tử O2 : Số phân tử P2O5 = 4:5:2 * Số nguyên tử P : Số phân tử O2= 4 : 5 * Số nguyên tử P : Số phân tử P2O5 = 4 : 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2(BT7 – SGK tr 57): Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? để hoàn thành các PTHH sau: a) ?Cu + ? b) Zn + ?HCl c) CaO + ?HNO3. ?CuO ZnCl2 + ? Ca(NO3)2 + ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án bài tập 2: a) 2 Cu +. O2. to. b) Zn + 2 HCl c) CaO + 2 HNO3. 2 CuO ZnCl2 + H2 Ca(NO3)2 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập củng cố Bài tập 1: Sơ đồ phản ứng khác gì với phương trình hóa học ? a. Chất phản ứng b. Sản phẩm c. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng d. Tất cả đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 2: Lập phương trình hóa học gồm mấy bước ?. a. 1 bước b. 2 bước c. 3 bước d. 4 bước.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 3: Cho a. b. c. d.. Na + O2. Là sơ đồ phản ứng Là phương trình hóa học Cả hai đều đúng Cả hai đều sai. Na2O.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 4: Cho Zn + HCl ZnCl2 + H2 Lập phương trình hóa học, hệ số của HCl là: a. b. c. d.. 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ  Học bài, làm các bài tập còn lại sgk trang 57, 58 vào vở.  Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học ở chương 2.  Chuẩn bị: đọc trước bài Luyện tập số 3..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×