Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.38 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Hãy nêu các bước lập PTHH? 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: a. Fe. + O2. b. P2O5 + H2O. Fe3O4 H3PO4. Hãy lập phương trình hóa học..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cu + AgNO3 Cu + 2AgNO3. Ag + Cu(NO3)2 2Ag + Cu(NO3)2. Tỉ lệ của 4 cặp chất (tùy chọn) là: Số nguyên tử Cu : số phân tử AgNO3 = 1 : 2 Số nguyên tử Cu : số nguyên tử Ag = 1 : 2 Số phân tử AgNO3 : số nguyên tử Ag = 1 : 1 Số phân tử AgNO3 : số phân tử Cu(NO3)2 = 2 : 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 1: Lập PTHH của phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất và 2 cặp chất trong phản ứng. a) Magiê (Mg) tác dụng với axit Clohiđric (HCl) tạo ra Magiê Clorua (MgCl2) và khí Hidro (H2). ( Nhóm 1 + 2) b) Phốtpho đỏ (P) cháy trong khí Ôxi (O2) tạo ra hợp chất Anhiđricphotphoric(P2O5) . ( Nhóm 3 + 4 ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáp án bài tập 1: a) PTHH: Mg + 2HCl MgCl2+ H2 Tỉ lệ: * Số nguyên tử Mg : Số phân tử HCl : Số phân tử MgCl2 : Số phân tử H2 = 1 : 2 : 1 : 1 * Số nguyên tử Mg : Số phân tử. HCl = 1 : 2. * Số nguyên tử Mg : Số phân tử MgCl2 = 1 : 1 b) PTHH:. 4P + 5O2. 2P2O5. Tỉ lệ : * Số nguyên tử P : Số phân tử O2 : Số phân tử P2O5 = 4:5:2 * Số nguyên tử P : Số phân tử O2= 4 : 5 * Số nguyên tử P : Số phân tử P2O5 = 4 : 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2(BT7 – SGK tr 57): Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? để hoàn thành các PTHH sau: a) ?Cu + ? b) Zn + ?HCl c) CaO + ?HNO3. ?CuO ZnCl2 + ? Ca(NO3)2 + ?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án bài tập 2: a) 2 Cu +. O2. to. b) Zn + 2 HCl c) CaO + 2 HNO3. 2 CuO ZnCl2 + H2 Ca(NO3)2 + H2O.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập củng cố Bài tập 1: Sơ đồ phản ứng khác gì với phương trình hóa học ? a. Chất phản ứng b. Sản phẩm c. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng d. Tất cả đều đúng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 2: Lập phương trình hóa học gồm mấy bước ?. a. 1 bước b. 2 bước c. 3 bước d. 4 bước.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 3: Cho a. b. c. d.. Na + O2. Là sơ đồ phản ứng Là phương trình hóa học Cả hai đều đúng Cả hai đều sai. Na2O.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 4: Cho Zn + HCl ZnCl2 + H2 Lập phương trình hóa học, hệ số của HCl là: a. b. c. d.. 1 2 3 4.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học bài, làm các bài tập còn lại sgk trang 57, 58 vào vở. Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học ở chương 2. Chuẩn bị: đọc trước bài Luyện tập số 3..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>