Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bat phuong trinh mu va bat phuong trinh logarit tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.96 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 12A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Giải các phương trình mũ sau: x. a/. x. 1) 3 81 x. b/. 3) (0, 4)  3. c/. 5) e6 x  e3 x  2 0. 1 2)   32  2 4) 2.  x 2 3 x. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ các phương trình mũ: x. 1 2)   32  2. x. 1) 3 81 4) 2.  x 2 3 x. 4. 3) (0, 4) x  3. 5) e6 x  3e3 x  2 0. Thay dấu = bởi các dấu >, <, ≤, ≥ ta được các mệnh đề chứa biến: x. x. 1) 3  81 x. 4) (0, 4)   3. 1 2)    32  2 5) 2.  x 2 3 x. 4. 3) (0, 4) x   3 6) e6 x  3e3 x  2 0. Đây là một số ví dụ về bất phương trình mũ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARÍT (Tiết 36) I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Bất phương trình mũ cơ bản.. Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax>b (hoặc ax≥b, ax<b, ax ≤b) với a>0, a≠1. * Xét bất phương trình dạng ax>b Hãy nhắc lại tính chất bất đẳng thức lũy thừa ?. Tùy từng giá trị của b, hãy kết luận tập nghiệm của bất phương trình ax > b?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MINH HỌA BẰNG ĐỒ THỊ. *Xét bất phương trình dạng ax>b b0. 0  a 1. a 1. y y=a. y. x. y = ax. x O. O. y=b. Tập nghiệm là R. x y=b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Xét bất phương trình dạng: ax>b. a 1. 0  a 1. b>0. y. y y=a. x. y = ax y=b. y=b. O. log a b. x. TËp nghiÖm  loga b;  . Kết luận:. log a b. x O. TËp nghiÖm  -;loga b .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Mô tả cách giải bất phương trình mũ cơ bản ax > b. ( a dương và khác 1). ax > b Đ b≤0. Luôn đúng với mọi x. S a>1. T=R. KL tập nghiệm. x  log a b. T (l og a b; ). x  log a b. T ( ; l og a b). a x  a loga b 0<a<1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Thuật toán giải bất phương trình mũ cơ bản ax > b. Nhập a, b. (a  0, a 1) Đ. T=R. b≤0 S. Đ. T (l og a b; ) KL tập nghiệm rồi kết thúc. a>1 S. T ( ; l og a b).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 x. * Bất phương trình axb. a b. a>1. 0<a<1. b 0. T=R. T=R. b>0. T  log a b;  . T   ;log a b . a>1. 0<a<1. b 0. T . T . b>0. x. a b. * Bất phương trình ax b. Tập nghiệm. a <b x. * Bất phương trình ax<b. Tập nghiệm. T   ;log a b . T  log a b;  . Tập nghiệm a>1. b 0. T . b>0. T   ;log a b . 0<a<1. T  T  log a b;  .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Bất phương trình mũ đơn giản. Ví dụ: Giải các bất phương trình sau:. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 x. 9  7 1)    7  9 Nhóm 1: Phần 1. 2) 3x  9.3 x  10  0 Nhóm 2: Phần 2. 3)4 x  2.52x  10 x Nhóm 3: Phần 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết cách giải bất phương trình mũ cơ bản . - Biết cách giải một số bất phương trình mũ đơn giản: biến đổi đưa về bất phương trình mũ cơ bản hoặc dùng phương pháp đặt ẩn phụ.. - Ghi nhớ cách giải bất phương trình mũ cơ bản, đơn giản -. Đọc trước phần II - Bất phương trình lôgarít.. - Xem lại các bài tập đã làm, làm các ví dụ sgk, làm bài tập: 1,2_Sgk(89); - Bài tập: Giải bất phương trình sau:. 1)9. x2  2 x. 1 2 x  x2  2( ) 3 3. 2)5.4 x  2.25 x 7.10 x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Mô tả cách giải bất phương trình mũ cơ bản ax > b. ( a dương và khác 1). ax > b Đ b≤0. Luôn đúng với mọi x. S a>1. T=….. KL tập nghiệm. x......log a b. T ................... x...log a b. T ................... a x  a loga b 0<a<1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Thuật toán giải bất phương trình mũ cơ bản ax > b. Nhập a, b. (a  ..., a ...) Đ. T=…... b≤0 S. Đ. T ................. KL tập nghiệm rồi kết thúc. a>1 S. T ....................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 x. a b. * Bất phương trình axb. Tập nghiệm a>1. 0<a<1. b 0 b>0 a <b x. Tập nghiệm a>1. 0<a<1. b 0. * Bất phương trình ax<b. b>0 x. a b b 0. * Bất phương trình ax b. b>0. Tập nghiệm a>1. 0<a<1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Giải các bất phương trình sau: x 9  7 1)    2) 3x  9.3 x  10  0 7  9 Nhóm 1: Phần 1. Nhóm 2: Phần 2. 3)4 x  2.52x  10 x Nhóm 3: Phần 3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×