Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DS 7 T78 TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 4 Tiết : 7. Ngày soạn:19/09/2015 Ngày dạy: 22/09/2015. §6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhớ và hiểu hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: - Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài II. CHUẨN BỊ: - GV: SKG, Giáo án, thước thước thẳng - HS: SGK, thước thẳng III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp:(1’) Lớp: 7A2: ……………………………………………………………… Lớp: 7A3: ……………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) 3.  1   - Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Tính  2  2 3 0,3 .  0,3  - Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Tính . - GV: Nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (13’) ? tính nhanh tích: (0,125)3. 83 như thế nào? ! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích. - Hai HS lên bảng làm ?1 - Cho HS làm ?1 (2.5) 2 10 2 100 2 2.5 2 4.25 100 ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? - Đưa ra công thức..  (2.5) 2 2 2.5 2 3. (x . y)n = xn . yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) - Muốn nâng một tích lên một luỹa) thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.. 3. 27  1 3  3       512  2 4 8 3. b). 3. 1 27 27  1  3        8 64 512  2  4 3. -GV: Cho HS làm ?2. GHI BẢNG 1. Luỹ thừa của một tích. 3.  1 3  1  3          2 4  2  4 .- HS: Lên bảng làm ?2. 3. ?2 Tính: 5 5 5  1 5  1   3 5   .3  3    1 1 3   3 a)  3  b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Luỹ thừa của một thương Hoạt động 2: (14’) - Cho HS làm ?3. ?3 Tính và so sánh:.   . - Qua hai ví dụ, hãy rút ra 3 nhận xét: Lũy thừa của một 2 2 2 8  2 a)    . .  thương có thể tính thế nào? 3 3 3 27  3  ( 2)3  8  33 27. (y 0). (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa). 3 2 2 2 8  2 a)    . .  3 3 3 27  3 . 3. ( 2)3  2    3 3  3  105 100000  10  b) 5  3125 55   2 32  2. n. x xn   n y y. b). 3. 5. ( 2) 8  3 3 27 3. ( 2)3  2    3 3  3  105 100000  10  b) 5  3125 55   2 32  2. 5. - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. ?4f43 Tính: 2 2 - Làm ?4 72  72    3 2 9 2 ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút 24  24  ra nhận xét: muốn tính luỹ   7,5 3   7,5  3   3 3  27 thừa của một thương, ta có thể làm thế nào?  2,5 3  2,5  Tương tự như số nguyên, - Cho HS làm ?4. 3. 15 3 15 3  15   3   5 3 125 27 3  3 4. củng cố:(8’) - Viết công thức: Lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương, nêu sự khác nhau về hai công thức trên. - Từ công lũy thừa cảu một tích hãy nêu quy tắc tính lũy thừa của một tích, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng số mũ. - Làm ?5 Tính: a) (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 b) (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 - Làm bài 34 trang 22 SGK 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài) - Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK. 6. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần: 4. Ngày soạn: 20/09/2015.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết : 8. Ngày dạy: 23/ 09/2015. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. kỹ năng: - Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết … 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ - HS: SGK, thước thẳng III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: (1’) Lớp 7A2: . . ./ . . . Lớp 7A3: . . ./ . . . 2. Kiểm tra bài cũ: Thay bằng kiểm tra 15 phút Bài 1 (5 điểm): Tính 2 3  2   2 0 a )  ;   ;4  3  5  2.  7 1  5 3 b)       8 4  6 4 215 9 4 c) 6 3 6 8 Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:  3 1 1 2   6 a) 9.34. 27 .32 b) 8.26 :  3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (10’) Bài40: (Tr 23 SGK) Tính: 2  3 1    a)  7 2 . HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :. -. HS: Quy đồng về cùng mẫu số ? Muốn cộng hai phân số khác dương rồi cộng tử với tử, giữ mẫu ta làm thế nào? nguyên mẫu. ! Ap dụng công thức tính luỹ thừa của một thương. - 45 = 4.44 5 4.20 4 5 5 c) 25 .4 4 ! Tách 255 = 25.254 5 4.20 4  5.2    4 4  25.4  25 . 4 = ! Tương tự đối cới 45 ? Ap dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối với. 2. 2. 169 97  13  a )      196  14   14  5 4 20 4 c)  4 4 25 4 25 4 4. 1 1 1  5 20   1     100 100  25 4  100.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 4.20 4 25 4.4 4 ? 5 4   10    6    .  d)  3   5 . -10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3. ? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa?. d) .   10 5 .  6 4   2 5 .5 5.  2 4 .3 4. 3 5.5 4 3 5.5 4 9 Hoạt động 2: (6’) - HS: Các số hạng ở tử đều chứa    2  .5   512.5 Bài 37 d: thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3) 3 3 GV: Hãy nhận xét về các số - Lên bảng biến đổi  2560 1 hạng ở tử?   853 3 3 -GV: Cho HS biến đổi biểu 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : thức. 3 2 3 6  3 .6  3  13 d). Hoạt động 3:(9’) Bài 42: (Tr 23 SGK) 16 2 n a) 2 Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2. Chú ý câu b) 84 = 34 = (-3)4 (luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương). -HS: Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu còn lại làm tương tự. 16 = 24. 6 3  3.6 2  33 (3.2) 3  3.(3.2) 3  3 3   13  13 3 3 3 3 3 3 3 .2  3 .3 .2  3 3 .13    27  13  13 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: 16 24  2 2 n n a) 2 => 2 => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 ( 3) n  27 b) 81 =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 =>(-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 => (8 : 2)n = 41 => 4n = 41 => n = 1. 4. củng cố: - kết hợp trong tiết luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Ổn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên. - Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. 6. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×