Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de thi giua ky I toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.95 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD VÀ ĐT LANG CHÁNH. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ CHÍNH THỨC. Năm học 2015 - 2016 Môn: Toán lớp 9 Ngày khảo sát: 25/10/2015 Thời gian làm bài: 60 phút. Câu 1: (3,0 điểm). 1. Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa: a) x  2 ;. b) 2  3x .. 2. Thực hiện phép tính:. 4.36 ;. a). b). 25 16 . 81 49 ;. 14 . c) ( 8  3 2 ). 2 ; Câu 2: (2,0 điểm).. d). 1. 7 2. .. 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) A = √ 50+ √ 200 − 3 √ 32 ; 2. Chứng minh rằng với a ≥ 0 ; a ≠ 1 ta có:. b) B = √3 27+ √3 −64+ 2. √3 125 ;. (1 − a+√ a+1√ a ) .(1+ a√ −a −1√a )=1 −a. Câu 3: (1,0 điểm). Giải các phương trình: a) √ 4 x +20 −2 √ x +5+ √ 9 x +45=6 ; b). √ x2 −25=2 √ x − 5 .. Câu 4: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K  BM). Chứng minh BKC đồng dạng BHM. Câu 5: (1,0 điểm). Chứng minh: A= 2 √ 3+ √ 5− √ 13+ √ 48 là số nguyên. √ 6+ √ 2 ----------------------------- Hết ----------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×