Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Giao an Hinh hoc 11NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.88 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Tiết 20/08/2015 1. Ngày Soạn:. Bài 1: MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH I. MỤC TIÊU: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến - Các tính chất của phép tịnh tiến. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép biến hình, phép tịnh tiến 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, SGK, thước, compa 2. Chuẩn bị của học sinh - Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, thước, compa. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học 2. Bài mới Hoạt động 1: Củng cố khái niệm phép chiếu vuông góc–phép biến hình Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận k/n phép biến hình G: Yêu cầu hs cùng nhắc lại kiến thức Trong mp cho điểm M, đường thẳng d. Dựng hình chiếu vuông góc của M lên d.. Ghi bảng – Trình chiếu PHÉP BIẾN HÌNH. H: Phát biểu G: Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hsố H: Nhắc lại G: Trình bày: Nếu ta thay ‘số thực’ bởi Định nghĩa: (như SGK) ‘điểm thuộc mp’ ta được khái niệm phép F : Mp  Mp M  F ( M ) M ' , biến hình trong mp HĐTP2: Định nghĩa M’ gọi là ảnh của M qua phép biên hình F. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Các ví dụ: HĐTP3: Củng cố 1. Phép chiếu vuông góc ở HĐTP1 là G:Nêu một số ví dụ phép biến hình được gọi là phép : Nêu câu hỏi ở VD2 chiếu vuông góc lên đường thẳng d. H: Suy nghĩ, trả lời: Không. Vì có vô số 2. a > 0, M là một điểm trong mp. Gọi điểm M’. M’ là điểm sao cho MM’ = a. Quy tắc đặt tương ứng điểm M với M’ ở trên không phải là phép biến hình. HĐTP4: Định nghĩa ảnh của một hình 3. Phép đồng nhất là phép biến hình. qua phép biến hình Định nghĩa: (như SGK) Hoạt động 2: Nhận biết một quy tắc là phép biến hình. Hoạt động của giáo viên và học sinh -Câu hỏi: Cho đường thẳng d và điểm M. Hãy xác định điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đ/thẳng d. -Ứng với mỗi điểm M, ta xác định được mấy điểm M’ như vậy? -Có thể kết luận gì về quy tắc trên? (có phải là phép biến hình không?) vì sao? -Chính xác hoá câu trả lời của học sinh và cho học sinh biết phép biến hình này gọi là phép chiếu (vuông góc) lên đường thẳng d. Việc giải thích vì sao quy tắc đó là phép biến hình, chỉ yêu cầu học sinh hiểu được với mỗi điểm M, ta luôn xác định được duy nhất điểm M’ là hình chiếu của điểm M lên d. -Câu hỏi: Cho vectơ ⃗u và điểm M, xác MM ' = ⃗u . định điểm M’ sao cho ⃗. Ghi bảng – Trình chiếu 2)Các ví dụ: a)Ví dụ 1:. .M M’. d. Phép chiếu (vuông góc) lên đường thẳng d.. b)Ví dụ 2:. 4. Củng cố - Yêu cầu hs nắm được khái niệm phép biến hình, phép tịnh tiến, các tính chất của phép tịnh tiến. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT 1, 2, 3, 4 – sgk. V- Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. ................................................................................................................................ ............ Ngày Soạn: 22/08/2015 Tiết 2-3 PHÉP TỊNH TIẾN – BÀI TẬP I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được véctơ tịnh tiến khi biết một số yếu tố liên quan - Tìm được toạ độ của ảnh qua phép tịnh tiến 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, dự đốn các sai lầm của học sinh. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Làm BTVN đày đủ III. Phương pháp và kỹ thuật dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến, các tính chất của phép tịnh tiến 2. Bài mới Hoạt động 1: phép tịnh tiến Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu - GV gọi 1 HS nhắc lại định nghĩa 1- Định nghĩa: → phép tịnh tiến. Phép tịnh tiến theo vec tơ u là một phép - H: Một phép tịnh tiến xác định khi biến hình biến điểm M thành M ❑, sao → → nào? cho MM , = u T⃗ - H: Nếu M’ là ảnh của M qua u thì Tu⃗ Ký hiệu T hoặc M có thể xem là ảnh của M’ qua phép → u đgl vectơ tịnh tiến. tịnh tiến nào? Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. - H: Có nhận xét gì khi vectơ tịnh tiến T0⃗ *Chú ý: + nhất.  là phép  đồng  là vectơ-không?.  M ' Tu⃗ ( M)  MM ' u  M ' M  u  M T(  u⃗) ( M '). Hoạt độngt 2: Dẫn dắt giúp học sinh chiếm lĩnh tri thức về tính chất phép tịnh tiến. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP 1:Giúp học sinh nắm định lý 2-Các tính chất: - Dựa vào việc dựng ảnh của một điểm → qua một phép tịhh tiến theo véc tơ u cho trước. Em có nhận xét gì về véc tơ → → → AA , , BB , , CC, ?. - Yêu cầu học sinh đọc tính chất 1( SGK a)Định lý 1: trang 6). Nếu phép tịnh tiến biến hai điểm M và N - Cho học sinh dựng ảnh của đoạn thẳng lần lượt thành hai điểm M , và N , ❑ ❑ AB,tam giác ABC qua phép tịnh tiếnn , , thì M ❑ N ❑ =MN. → theo véc tơ u Ghi nhớ:Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng - Minh họa bằng hình vẽ(Trình chiếu qua cách giữa hai điểm bất kỳ. Computer và Projector) b)Định lý 2: Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự 3 điểm đó. B c)Hệ quả: (SGK trang 6) 3-Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến: . Trong mp Oxy, cho u (a; b ) và M’(x’:y’) T⃗ là ảnh của M(x;y) qua u .Khi đó, ta có:  x ' x  a   y ' y  b. Ví dụ: Trong mp Oxy cho . u (1;  3) .. a) Tìm tọa độ ảnh M’ của T⃗ M(-2;2) qua u . b) Viết pt ảnh d’ của d qua 2x-y+2=0.. - Chính xác hóa lời giải Giáo viên:................................. Tu⃗. , biết d:. c) Viết pt đường tròn ảnh của đường tròn T⃗ (C) qua u.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao 2 2 biết: (C): x  ( y  2) 4. 1.Trong mp Oxy cho ⃗. v ( 1; 2), A(3;5), B ( 1;1) .Đường thẳng d có. -GV hoàn chỉnh 1 cách giải, gọi các HS PT: x – 2y + 3 = 02 2 khác trình bày các cách khác. Đường tròn (C ) : x  y  4 x  2 y  4 0 ⃗ HD: Vì a. Tìm toạ độ ảnh A’,B’ của A, B qua Tv d ' Tu⃗ (d )  d '// d hoÆc d ' d T⃗ b. Tìm toạ độ điểm C: v (C) = A nên pt của d’ có dạng: 2x-y+c=0. c. Viết phương trình đường thẳng d’ là Chọn M(-1;0)  d ⃗ ảnh của d qua Tv  Tu⃗ ( M ) M '(0;  3)  d ' d. Viết phương trình đường tròn (C’) là  2.0  ( 3)  c 0  c  3 . ⃗ ảnh của (C) qua Tv Vậy: pt d’: 2x-y-3=0. ĐS: a. A’(2;7); B’(-2;3) b.Hướng dẫn: Giả sử C(x’;y’).  x ' 1 3   y '  2  5  Khi đó:.  x ' 1  3 4   y '  2  5 3. Vậy: C(4;3) c. Ta có: B(-1;1), E(1;2)  d. Khi đó ảnh B’, E’ của B, E có toạ độ B’(-2; 3), E’(0;4). Đường thẳng d’ ảnh của d qua Tv đi qua B’; E’ có phương trình là: x – 2y +8 = 0 d. (C) được viết lại: ⃗. ( x  2) 2  ( y  1) 2 9. (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 3 Tv⃗ ( I ) I '  I '(1;1) 2 2 Vậy PT (C’) là: ( x  1)  ( y  1) 9. 4. Củng cố bài - Yêu cầu hs nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến - Nắm được các dạng bài tập tìm ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua PTT 5. Hướng dẫn học ở nhà BT còn lại SGK V- Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. ..................................................................................................................................... ............. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày Soạn:. Tiết 4-5 PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép đối xứng trục. - Khái niệm trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng - Các tính chất của phép đối xứng trục - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đối xứng trục. - Xác định được trục đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ dạy. 2. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa phép đối xứng trục Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Định nghĩa G: Trình bày định nghĩa H: Theo dõi, chú ý, ghi nhớ. G: Giới thiệu một số hình ảnh thực tế có liên quan đến trục đối xứng.. Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu 1. Định nghĩa (như sgk) - Nếu hình (H’) là ảnh của hình (H) qua Đd, thì ta nói (H) đối xứng với (H’), hay (H) và (H’) đối xứng với nhau qua d..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. HĐTP2: Củng cố G:Yêu cầu hs làm các ví dụ sau (ghi lên bảng) H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. d. M. M'. Ví dụ: 1. Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua trục AC 2. Gọi M0 là hình chiếu vuông góc của M lên đt d. Khi đó:   M’= Đd(M)  M 0 M '  M 0 M 3. M’= Đd(M)  M= Đd(M’). Hoạt động 2: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua các trục toạ độ. Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Ox. G: Hướng dẫn hs tìm mối quan hệ giữa toạ độ của M, M’. (đặt câu hỏi) H: Trả lời câu hỏi.  x ' x  Mối quan hệ  y '  y. HĐTP2: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Oy. (Tương tự với HĐTP1). Ghi bảng – Trình chiếu 2. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. a. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Ox Chọn hệ trục Oxy sao cho trục Ox trùng với đường thẳng d. Với mỗi M(x; y), M’= Đd(M), M’(x’;y’).Khi đó  x ' x  biểu thức :  y '  y. được gọi là BTTĐ của phép ĐOx b. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Oy Chọn hệ trục Oxy sao cho trục Oy trùng với đường thẳng d. Với mỗi M(x; y), M’= Đd(M), M’(x’;y’).Khi đó  x '  x  biểu thức :  y '  y. HĐTP3: Củng cố G: Yêu cầu hs làm nhanh BT sau: H:Hiểu và thực hiện nhiệm vụ G: Gọi hs đọc nhanh kết quả.. được gọi là BTTĐ của phép ĐOy Ví dụ: Tìm ảnh của A(1;2), B(5;0) qua ĐOy. ĐS: Ảnh: A’(-1;2), B’(-5;0). Hoạt động 3: Tính chất của phép đối xứng trục. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tính chất 1 HĐTP2: Tính chất 2 G: Hướng dẫn hs tìm hiểu các tính chất H: Theo dõi, chú ý, ghi nhớ.. Ghi bảng – Trình chiếu 3. Tính chất a. Tính chất 1. (như sgk) b. Tính chất 2. (như sgk). Hoạt động 4: Trục đối xứng của một hình Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa 4. Trục đối xứng của một hình G: Yêu cầu hs thực hiện VD Định nghĩa (như sgk) Hãy tìm ảnh của hình chữ nhật ABCD Ví dụ qua phép đối xứng trục d (là đường thẳng Xác định trục đối xứng của hình đi qua TĐ của AD, BC) vuông, hình tròn, hình lục giác đều, H: Hiểu nhiệm vụ. Suy nghĩ, phát biểu hình bình hành. Trả lời: Là hình chữ nhật DCBA. G:NX. Phép đối xứng trục d biến hcn ABCD thành chính nó. Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hcn ABCD. HĐTP2: Định nghĩa G: -yêu cầu hs rút ra định nghĩa H: Phát biểu định nghĩa. HĐTP3: Củng cố G: Yêu cầu HS xác định trục đối xứng của hình vuông, hình tròn, hình lục giác đều, hình bình hành. H: Thực hiện nhiệm vụ. Không có TĐX vô số TĐX 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững khái niệm phép đối xứng trục, các tính chất, khái niệm trục đối xứng của một hình, biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT còn lại SGK - BT thêm: Cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0, điểm M( 2 ; -1). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục d. V- Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............ Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày Soạn: Tiết 6-7 4 PHÉP QUAY VÀ PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép đối xứng tâm.- Định nghĩa phép quay. - Các tính chất của phép quay. - Khái niệm tâm đối xứng của một hình. - Các tính chất của phép đối xứng tâm - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm O(0;0) 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm. - Xác định được tâm đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho đt d: x – 2y +1 = 0. Xác định phương trình đường thẳng ảnh của d qua ĐOy. 2. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa phép quay Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa G: Yêu cầu hs cùng thực hiện nhiệm vụ sau: Cho điểm O và điểm M. Xác định điểm M’ sao cho OM = OM’ và góc lượng giác (OM,OM’) bằng: 1/.  2. 2/.  4. Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu. 1. Định nghĩa (như sgk) VD: Xác định ảnh của tam giác OAB qua phép quay Q(O;-900) - HĐ1/sgk.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. H: Thực hiện nhiệm vụ GV trình bày: Ta nói phép quay tâm O     2 góc  4  biến điểm M thành điểm M’.. HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố G: Yêu cầu hs làm HĐ 1/sgk - Lưu ý các nhận xét/ sgk - Yêu cầu hs tiến hành thực hiện hoạt động 2/sgk. - HĐ2/sgk ĐS:. Q(O ;2 k ). là phép đồng nhất. Q( O;(2 k 1) ). là phép đối xứng tâm O. - HĐ3/sgk ĐS: Kim giờ: -900 Kim phút: - 3.3600 = 10800. Hoạt động 2: Định nghĩa phép đối xứng tâm Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa G: Nêu vấn đề: Cho I, M. Vẽ M’ sao cho I là trung điểm của MM’. H: Một em lên bảng vẽ. G: Phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho I là TĐ của MM’được gọi là phép đối xứng tâm I. HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố G: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi. G:Y/c hs CM: M’ =ĐI(M)M= ĐI(M’) H: CM: M’ = ĐI(M)  M = ĐI(M’). Ghi bảng – Trình chiếu 2.Định nghĩa. Định nghĩa (như ⃗ sgk) ⃗  IM  IM ' M’= ĐI(M) VD: 1.Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm I.. 2. M’ = ĐI(M)  M = ĐI(M’) 3. Cho hình bình hành ABCD. O là giai điểm của AC và BD. Đường thẳng qua O cắt AB tai E và CD tại F, Chỉ ra các cặp điểm đối xứng nhau qua tâm O. Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Trình bày O A(1;  2)  D A '(?;?) DO H: A(1;  2)   A '( 1; 2). Ghi bảng – Trình chiếu 2. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ Cho M(x;y), M’ = ĐO(M), M’(x’;y’).Khi  x '  x  đó biểu thức  y '  y được gọi là BTTĐ. của phép đối xứng qua gốc tọa độ O. D VD: A(1;  2)   A '( 1; 2) O. Hoạt động 3: Tính chất của phép đối xứng tâm Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tính chất 1 G: Yêu cầu hs CM ⃗ ⃗ ĐI(M) = M’, ĐI(N) = N’. CM: M ' N ' MN   . Ghi bảng – Trình chiếu 3. Tính chất Tính chất 1: (như sgk). IM  IM '; IN  IN ' nên H: ⃗ CM: ⃗ ⃗ Do⃗ ⃗ ⃗. Tính chất 2: (như sgk). M ' N ' IN '  IM '  IN  IM  MN. HĐTP2: Tính chất 2 G: Yêu cầu hs xác định được ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm. Hoạt động 4: Tâm đối xứng của một hình Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận khái niệm Yêu cầu hs xác đinh ảnh của hình bình hành ABCD qua ĐI (I là tâm của hình bình hành) D H: ABCD   CDBA G: Lúc này I được gọi là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD - Yêu cầu hs phát biểu định nghĩa tâm đối xứng của một hình HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố I. Ghi bảng – Trình chiếu 4. Tâm đối xứng của một hình Định nghĩa (như sgk) VD: - HĐ5/sgk - Một số hình có tâm đối xứng. 4.Củng cố Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. - Trong các tam giác: tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục giác đều, hình nào có tâm đối xứng - Tìm một số hình có vô số tâm đối xứng 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT1 /sgk - Thêm: Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;2) và đường tròn (C) có PT: x2 + y2 – 2x + 4y 4=0 Viết PT đường tròn (C’) ảnh của (C) qua ĐI. V- Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày Soạn:. Tiết 8 §5. HAI HÌNH BẰNG NHAU. I . MỤC TIÊU : 1- Về kiến thức : Hiểu được ý nghĩa của định lí: Nếu hai tam giác bằng nhau thì có phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia. Từ đó hiểu được một cách định nghĩa khác về hai tam giác bằng nhau. - Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau trong trường hợp tổng quát và thấy được sự hợp lí của định nghĩa đó. 2- Về kĩ năng : Vận dụng các phép tịnh tiến, phép dời hình, phép đối xứng trục, phép quay và phép đối xứng tâm để chứng minh hai hình bằng nhau. 3- Về tư duy và thái độ : Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác . II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, một số hình bằng nhau (hình tam giác và một số hình đơn giản khác)cắt từ giấy rôky,nam châm đủ dùng (cho bảng dính hút nam châm) 2. HS : Ôn bài cũ và xem bài mới,chuẩn bị đủ đồ dùng để vẽ hình. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1)Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài học. 3)Bài mới: Hoạt động 1 : Định lí. Hoạt động của GV-HS. Ghi bảng. HĐTP 1: tiếp cận định lý H1: Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ? Đặt vấn đề: Cho hai tam giác bằng nhau thì có hay không một phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia? HĐTP 2: Hình thành định lý 1. Định lý: (sgk) GV nêu Định lý-SGK. Chứng minh: (SGK) HĐTP 3: Củng cố định lý - Giả sử 2 tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau. Khi đó: H2: Ta suy ra điều gì? i) Nếu AA’, BB’, CC’ Các trường hợp còn lại GV HD HS nhận ra. ii) Nếu AA’, BB’, CC’ iii) Nếu AA’, BB’, CC’ iv) AA’, BB’, CC’ - GV minh họa bằng hình vẽ bằng cách: cắt 2 tam giác Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. bằng nhau và gợi ý để cho HS phát hiện ra các phép đối xứng để cho học sinh hiểu rằng: Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi có phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia. - Quan sát các hình tam giác được đính trên bảng,các hình này có bằng nhau không? Nếu bằng nhau thì tại sao? - Hãy thực hiện một hoặc một số phép dời hình để kiểm tra các hình bằng nhau đó? HĐTP 1: Hình thành khái niệm Hình thành khái niệm “thế nào là hai hình bằng nhau”. HĐTP 2: Củng cố khái niệm H3: Nếu hình H1 bằng hình H2 và hình H2 bằng hình H3 thì ta suy ra điều gì? HĐTP 1: Hiểu bài tập Cho HS đọc đề bài tập 20 và cho biết muốn chứng minh hai hình chữ nhật bằng nhau ta cần chứng minh điều gì? HĐTP 2: Xây dựng chương trình giải - Cho 2 hình chữ nhật như hình vẽ: B' đó B A' H4: Khi A ABC = A’B’C'? H5: Từ đó suy ra điều gì? O O' D. C. D'. Một hình chữ nhật được chia thành 8 hình tam giác như hình vẽ. Hãy tìm phép dời hình biến hình 1 thành các hình còn lại. 2. Thế nào là hai hình bằng nhau? Định nghĩa (SGK,trang 20) 3. Ứng dụng: Bài 20: CMR: Hai hình chữ nhật cùng kích thước (cùng chiều dài và chiều rộng) thì bằng nhau.. C'. - Gọi O là trung điểm của AC. H6: Có phép dời hình biến trung điểm O của AC thành trung điểm O’ của A’C’ không?  Có phép dời hình biến D thành D’, vì sao? H7: F biến ABCD thành hình nào?  2 hcn đó bằng nhau. GV hướng dẫn HS trình bày bài giải. 4. Củng cố(2’): HS nắm Định lý hai hình bằng nhau, thế nào là 2 hình bằng nhau? 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Làm bài tập 22, 23, 24-SGK trang 23.Đọc và nghiên cứu bài “ Phép vị tự”. V.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........................................................ Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 9-10 4 PHÉP VỊ TỰ - BÀI TẬP. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm, tính chất của phép vị tự - Tâm vị tự của hai đường tròn. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép vị tự tâm tâm O tỉ số k. - Biết cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa G: Yêu cầu HS thực hiện công việc sau: Cho điểm ⃗ O, ⃗ M. Dựng M’ sao cho a / OM ' 2OM ⃗ ⃗ b / OM '  2OM. H: Dựng vào giấy nháp. G: Kết luận: Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ như trên được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số 2 (-2) HĐTP2: Định nghĩa Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu 1. Định nghĩa (như sgk) - Ví dụ:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. G: Hướng hs đọc và nhớ định nghĩa H: Đọc và ghi nhớ định nghĩa. HĐTP3: Củng cố khái niệm. G: Hướng hs tìm hiểu các ví dụ trong sgk, HĐ1. H: HIểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Hướng HS hiểu các nhận xét trong sgk. H: NHận xét.. V 1. ABC    A ' B ' C ' ( O ;2). V. 1 ( A; ). 2 2. Hoạt động 1/sgk: Nhận xét: 1.Phép vtự biến tâm vị tự thành chính nó.. 2/ V(O ;1) : phép đồng nhất. 3/ V(O; 1) DO 4/. M ' V(O ;k ) ( M )  M V. 1 (O; ) k. ( M '). Hoạt động 2: Các tính chất Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tính chất 1 G: Yêu cầu hs nhận xét 2 vectơ   M ' N ', MN và độ dài hai vectơ đó.. H: Nhận xét. G: Hướng dẫn hs chứng minh. H: Khai thác giả thiết để cm.. Ghi bảng – Trình chiếu 2. Tính chất a. Tính chất 1 (như sgk) V(O ;k ) : M  M '  ⃗ ⃗   M ' N ' k MN N  N '  M ' N ' | k | MN. Chứng ⃗ ⃗ ⃗minh: ⃗ Ta có:. OM ' kOM , ON ' kON ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗  M ' N ' ON '  OM ' kON  kOM ⃗ ⃗ ⃗ k ON  OM k MN. . G: Hướng dẫn HS tìm hiểu một số VD. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. . VD: Gọi A’,B’,C’ lần lượt là ảnh của A, V( O;k ) B, C qua . CMR:    . AB t AC  A ' B ' t A ' C '. CM: ⃗ ⃗Ta ⃗ có:⃗. A ' B ' k AB, A ' C ' k AC ⃗ ⃗ ⃗ 1 ⃗ 1  AB t AC  A ' B ' t A ' C ' k k ⃗ ⃗  A ' B ' t A ' C '. HĐTP2: Tính chất 2 G: Yêu cầu HS đọc tc2 H: Đọc và ghi nhớ. G: Yêu cầu hs thực hiện HĐ4/sgk H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Nhận xét gì về vị trí các điểm tạo ảnh, tâm vị tự, điểm ảnh. Giáo viên:................................. NX: Nếu B nằm giữa A và C thí B’ cũng nằm giữa A’ và C’. b. Tính chất 2. (như sgk) VD: -HĐ4/sgk ĐS:. V. 1 ( G; ) 2. - Vẽ ảnh của đường tròn (I;R) qua V(O; 2).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. H: Thẳng hàng.. Hoạt động 3: Tâm vị tự của hai đường tròn. Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Định lí G: Phát biểu định lí. HĐTP2: Cách tím tâm vị tự của 2 đường tròn. G: Lưu ý: các điểm tạo ảnh, tâm vị tự, điểm ảnh luôn nằm trên một đường thẳng. H: suy nghĩ cách tìm tâm vị tự. G: Hướng dẫn: Nếu M’ là ảnh của M qua phép vị tự ( M  ( I ) ) thì IM//I’M’. H: Theo dõi cách làm.. Ghi bảng – Trình chiếu 3. Tâm vị tự của hai đường tròn. Định lí: (như sgk) Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn. Cho 2 đường tròn: (I;R) và (I’;R’). a. Trường hợp II’ V. (I ;. R' ) R. hoặc. V. ( I ;. R' ) R. biến (I;R) thành (I’;R’).. b. Trường hợp I khác I’, R khác R’. Lấy M  ( I ) , dựng đt qua I’ song song với IM, cắt (I’) tai 2 điểm M’1 và M’2. + MM’1 cắt II’ tại O1. + MM’2 cắt II’ tại O2. V. ( O1 ;. R' ) R. V. ( O2 ;. R'. ). R biến (I;R) thành KL: và (I’;R’). O1 là tâm vị tự ngồi, O2 là tâm vị tự trong của hai đường tròn trên.. HĐTP3: Củng cố c. Trường hợp I khác I’ và R=R’ Cho (O; 2R) và (O’;R) nằm ngồi nhau. Tìm phép vị tự biến (O’;R) thành (O;2R). NX: MM’//II’ nên chỉ có V(O; 1) biến (I;R) G: Yêu cầu hs làm. thành (I’;R’). Đó là ĐO. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. ĐS: V( I ;2) , V( I '; 2). Bài toán: Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chứng minh rằng ⃗ GH=− 2 ⃗ GO (như vậy khi 3 điểm G, H, O không trùng nhau thì chúng cùng nằm trên một đường thẳng được gọi là đường thẳng Ơ-le ). A C' B. B'. H G O. C. A'. 4. Củng cố bài - Yêu cầu hs nắm vững định nghĩa phép vị tự, các tính chất, cách tìm tâm vị tự của 2 đường tròn. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT 1, 2, 3 / sgk. - Nghiên cứu bài phép đồng dạng. V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........................................................................ Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày Soạn:. Tiết 11 PHÉP ĐỒNG DẠNG. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm, tính chất của phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - Khái niệm hai hình đồng dạng 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k. - Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: Khái niệm, tính chất của phép vị tự. Xác định tâm vị tự của 2 đường tròn 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Định nghĩa G: ? k = 1, có nhận xét gì về phép đồng dạng H: Phép đồng dạng là phép dời hình. V( O;k ). G: Yêu cầu HS CM là phép đồng dạng tỉ số |k| H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.  V(O ;k ) : M  M '     M ' N ' k MN N  N '  M ' N ' | k | MN. G: CM nhận xét b Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu 1. Định nghĩa (như sgk) Nhận xét: a. V(O;k ) là phép đồng dạng tỉ số |k| b. Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p ta được phép đồng dạng tỉ số pk. Vd: 1. (I)  (I’) (I”).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ Phép đồng dạng tỉ số k: M’N’= kMN Phép đồng dạng tỉ số p: M”N” = pM’N’ Suy ra: M”N”=pkMN. G: Yêu cầu HS làm VD sau H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ HĐTP2: Tính chất. G: Hướng hs đọc và nhớ tính chất. H: Ghi nhớ. Hoạt động 2: Hai hình đồng dạng Hoạt động của giáo viên và học sinh G: ĐỊnh nghĩa H: Ghi nhớ G: Yêu cầu HS làm BT sau: H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. - Phát biểu. G: Chính xác hố lời giải.. 2. Xác định ảnh của điểm A(1;-2) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐO và phép vị tự tâm O tỉ số -2. ĐS: (2; -4) 2. Tính chất (như SGK) Chú ý: (như sgk) Ghi bảng – Trình chiếu 3. Hai hình đồng dạng Định nghĩa (như SGK) VD1: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I. Gọi H, J, L lần lượt là trung điểm của AD, BC, IC và KC. CM hai hình JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.. V. ( C ;2 ) IM JLKI     IKBA  D  IHAB. Suy ra hai hình đã cho bằng nhau. VD2: Hai đường tròn, hai hình vuông, hai hình chữ nhật có đồng dạng với nhau không? ĐS: Hai hình tròn, hình vuông đồng dạng với nhau. Hai hình chữ nhật không đồng dạng. 4. Củng cố bài Yêu cầu HS nắm vững khái niệm phép đồng dạng, các tính chất, khái niệm hai hình đồng dạng. 5. Hướng dẫn học ở nhà. BT 2, 3, 4 – SGK V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. ..................................................................................................................................... ............. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 12 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Các phép dời hình đã học, phép vị tự, phép đồng dạng. Tính chất của chúng. - Khái niệm hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng, tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k. - Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT. - Biết cách chứng minh hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng. 3. Về thái độ: - Tích cực, nghiêm túc. 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. - Dự đốn các sai lầm của HS. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ, xem lại tồn bộ kiến thức của chương. - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1: Hệ thống các kiến thức đã học. P.BIẾN HÌNH P.ĐỒNG DẠNG P.DỜI HÌNH P.ĐNHẤT. P.TTIẾN. P.ĐXTÂM. P.VỊ TỰ P.ĐXTR. Hoạt động 2: Củng cố bằng BT trắc nghiệm Giáo viên:................................. P.QUAY.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Gọi HS đứng tại chổ trả lời các câu TRẮC NGHIỆM hỏi trắc nghiệm, có giải thích. 1.A 2. B 3. C 4. C H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. 6. B 7. B 8. C 9. C. 5. A 10.D. Hoạt động 3: Tìm ảnh của một điểm, đường thẳng qua phép dời hình. Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS phát biểu trình bày cách giải. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Chính xác hố lời giải.. Ghi bảng – Trình chiếu BT2 – SGK a. 3x + y – 6 = 0 b. 3x – y – 1 = 0 c. 3x + y -1 = 0 d. x – 3y -1 = 0. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS xem lại tồn bộ kiến thức của chương. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - BT 3, 4, 5 – BT ôn tập chương. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 13. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Các phép dời hình đã học, phép vị tự, phép đồng dạng. Tính chất của chúng. - Khái niệm hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng, tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k. - Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT. - Biết cách chứng minh hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng. 3. Về thái độ: - Tích cực, nghiêm túc. 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. - Dự đốn các sai lầm của HS. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ, xem lại tồn bộ kiến thức của chương. - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1: Tìm ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng tỉ số k. (hình học đại sô) Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS đọc đề, chuẩn bị lời giải. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Gợi ý: + Xác định tâm, bán kính của (C). + Xác định tâm, bán kính của (C1), ảnh của (C) qua V(O;3) . + Xác định tâm, bán kính của (C2), Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu Bài 1: Cho đường tròn (C) có PT: x 2  y 2  2 x  6 y  6 0. ⃗ V( O ;3) Tv⃗ (C )     (C1 )    (C2 ), v  1; 2 . Viết PT đường tròn (C2). Bài giải: +) (C) có tâm I(1;-3), bán kính R = 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. ảnh của (C1) qua Tv . H: (C) có tâm I(1; -3), R = 2 (C1) có tâm I(3; -9), R = 6. (C2) có tâm I(4; -7), R = 6. ⃗. +) (C1) có tâm I1 là ảnh của I qua V(O;3) nên I1(3;-9) và có bán kính R1 = 3R = 6 Tv⃗ +) (C 2) có tâm I2 là ảnh của I1 qua ⃗. v  1; 2 . nên I2(4; -7) và có bán kính R2 =R1. = 6. Vậy Pt của đường tròn (C2) là:.  x  4. 2. 2.   y  7  36. Hoạt động 2: Tìm ảnh của một hình (hình học thuần tuý) Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Vẽ hình, yêu cầu HS tìm ảnh của tam giác AEO qua ĐIJ và phép V(B;2). H: Suy nghĩ, phát biểu. G: Chính xác hố kết quả.. Ghi bảng – Trình chiếu Bài tập 2: (BT5-sgk). V. ( B ;2) IJ AEO  D BFO     BCD. Hoạt động 3: Tìm quỹ tích của một điểm Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, phân tích mối quan hệ đã cho giữa các yếu tố. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. Ghi bảng – Trình chiếu Bài tập 3: (BT7-sgk). G: MABM’ ⃗ ⃗ là hình bình hành  ?. MABM’ ⃗ ⃗.  MM '  AB  M ' T AB  M . H: H: Theo dõi gợi ý và trình bày của giáo viên. G: Chính xác hố lời giải.. là. hình. bình. hành.  MM '  AB  M ' T⃗AB  M . Do M di chuyển trên đường tròn (O) nên M’ di chuyển trên đường tròn⃗(O’) ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo v. 4. Củng cố bài - Cách xác định ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép đồng dạng tỉ số k. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT còn lại SGK - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. V. Rút kinh nghiệm: Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 15. Chương II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm mp, điểm thuộc mp, hình biểu diễn của một hình trong không gian - Các tính chất thừa nhận. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian - Xác định được giao tuyến của 2 mp. - Giải một số BT liên quan. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. 4. Về tư duy - Phát triển tư duy hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu một số khái niệm mở đầu. Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Trình bày các khái niệm mp. H: Theo dõi, chú ý.. Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu I. Khái niệm mở đầu 1. Mặt phẳng. - Mặt bảng, mặt bàn…cho ta một phần của mp. Mp không có bề dày và không có giới hạn. - Để biểu diễn mp ta dùng hình bình hành hay cho một miền ghi tên mp vào một góc của hình biểu diễn. - Kí hiệu mp: mp(P), (P),…..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. 2. Điểm thuộc mp G: Có những khả năng nào xảy ra giữa A Cho A và mp(). +) A  (): A thuộc () hoặc A nằm trên và ()? () hoặc () chứa A. H: A nằm trên () hoặc A nằm ngồi () +) A (): A không thuộc () hoặc A nằm ngồi () hay () không chứa A 3. Hình biểu diễn của một hình không gian. Ta vẽ các hình không gian lên giấy, bảng. Ta gọi chúng là hình biểu diễn của 1 hình không gian. - Hình biểu diễn của hình lập phương G: Yêu cầu HS vẽ hình biểu diễn của hình lập phương, hình hộp chữ nhật.. - Hình biểu diễn của hình chữ nhật. - HÌnh biểu diễn của hình chóp tam giác.. * Quy tắc vẽ hình biểu diễn của 1 hình trong không gian. (như sgk) Hoạt động 2: Các tính chất Hoạt động của giáo viên và học sinh G: ?Một đường thẳng hồn tồn được xác định khi biết mấy điểm. H: 2 điểm.. Ghi bảng – Trình chiếu II. Các tính chất thừa nhận Tính chất 1: (SGK) Tính chất 2: (SGK) Mp(ABC),… Tính chất 3: ( như SGK). G: Yêu cầu HS làm HĐ2/HĐ3- sgk H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. Giáo viên:................................. A, B  d     M  d  M      A, B     . VD: HĐ2/sgk - Nếu mọi điểm của đường thẳng d đều.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. HĐ2: Nếu mặt bàn phảng thì khi rê thuộc mp () thì ta nói d nằm trong () thướcthẳng trên mặt bàn, mọi điểm của đt hay () chứa d. K/h: d  () hay ()d đều nằm trên mp. VD: HĐ3/sgk A  ( ABC )    AM  ( ABC ) HĐ3: M  ( ABC ) . G: Tại sao kiềng 3 chân vững hơn kiềng 4 chân? H: Vì Kiềng 3 chân có 3 chân nằm trên mp.. Tính chất 4: Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mp.(ta nói chúng không đồng phẳng) Tính chất 5: ( như SGK) A          B   A         . Suy ra: A          d         A  d . d: giao tuyến của 2 mp () và () Tính chất 6: Trên mỗi mp, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng. VD: HĐ4/sgk G: Yêu cầu HS làm HĐ 4, HĐ5/ SGK H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ G: Hướng dẫn học sinh. H: Theo dõi.. I  SAC  ( SBD).   ĐS: HĐ5/sgk - M, L, K là điểm chung của hai mp (ABC) và (P) nên chúng phải nằm trên một đường thẳng.. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững các khái niệm về mp, điểm thuộc mp, các tính chất. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài đầy đủ - Xem trước mục III-sgk V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 16. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Các cách xác định mp, các VD 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian - Xác định được giao tuyến của 2 mp, xác định giao điểm của đường thẳng trong không gian. - Giải một số BT liên quan: CM 3 điểm cho trước thẳng hàng. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1: Các cách xác định mp. Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Một mp hồn tồn được xác định khi biết mấy điểm? H: 3 diểm. GV trình bày: Ngồi ra chúng ta còn có thêm một số cách xác định mp như sau: H: Theo dõi, ghi bài.. Ghi bảng – Trình chiếu III. Cách xác định một mp 1. Ba cách xác định một mp. - Mp hồn tồn được xác định khi nó đi qua 3 điểm không thẳng hàng. K/h: (ABC). - Mp được hồn tồn xác định khi biết nó đi qua 1 điểm và chưa một đường thẳng không chứa điểm đó.K/h: (A,d), (d,A) Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. - Mp được hồn tồn xác định khi biết nó chứa 2 dường thẳng cắt nhau. K/h: (d;d’), (d’;d) Hoạt động 2: Các ví dụ Hoạt động của giáo viên và học sinh. HĐTP1: Xác định giao tuyến của 2 mp. G: Hướng dẫn HS vẽ hình, đọc đề VD H: Vẽ hình, đọc, phân tích đề bài. G: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa giao tuyến của 2 mp. H: Nhắc lại định nghĩa. G: Vậy, để xác định giao tuyến của 2 mp ta cần xác định những yếu tố nào? H: Ta cần chỉ ra 2 điểm chung của 2 mp. Với mỗi trường hợp, giáo viên yêu cầu HS xác định các điểm chung đã biết của 2 mp.. Ghi bảng – Trình chiếu 2. Các ví dụ Ví dụ 1: Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M, N, P lần lượt là 3 điểm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = MB; AN = 2NC; AP = 1/2PD. 1. Xác định các giao tuyến của mp (MNP) với các mp: a) (ACD) b) NBD) c) (BCD) 2. Giả sử E là giao điểm của MP với BD; F là giao điểm của MN với BC; H là giao điểm của NP với CD. CM 3 điểm E, F, H thẳng hàng. 3. Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD. Xác định giao điểm của MG với mp(BCD) Giải A. P M. E. H: Tìm, xác định các điểm chung. a) N, P. N D. B. C H F. b) Cần tìm thêm một điểm chung. c) Cần tìm 2 điểm chung H: Phát biểu cách làm. G: Chính xác hố lời giải.. Giáo viên:................................. 1. a) Ta có: (MNP)(ACD)=NP b) Trong (ABD) MA=MB; PA=1/2PD nên 2 đường thẳng MP và BD cắt nhau tại một điểm, gọi điểm đó là E. Như vậy N, E là 2 điểm chung của (MNP) và (NBD) nên (MNP)  (NBD) = NE. c) Tương tự MN cắt BC tại một điểm, gọi điểm đó là F. TA có E, F là 2 điểm chung của hai mp (MNP) và (BCD) nên (MNP) (BCD) = EF..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. G: PP xác định giao tuyến của 2 mp? H: Để tìm giao tuyến của 2 mp ta cần chỉ ra 2 điêm chung của 2 mp. HĐTP2: CM 3 điểm thẳng hàng G: Để CM 3 điểm E, F, H thẳng hàng ta có thể sử dụng những cách nào? H: Suy nghĩ: 0 +) Ta CM: EHF =180 +) Chúng minh: EH + HF = EF +) 3 điểm E, F, H cùng nằm trên một đường thẳng nào đó. (giao tuyến của 2 mp) G: Dự đốn 3 điểm E, F, H nằm trên đường thẳng nào? H: 3 điểm E, F, H nằm trên đường giao tuyến của 2 mp (MNP) và (BCD). G: Yêu cầu HS CM H là điểm chung thứ 3 của 2 mp trên. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Chính xác hóa lời giải.. PP: Để xác định giao tuyến của 2 mp ta cần chỉ ra 2 điểm chung của 2 mp đó.. 2. Ta có: H cũng là điểm chung của 2 mp (MNP) và (BCD) nên H nằm trên giao tuyến EF của hai mp (MNP) và (BCD). Do đó E, F, H thẳng hàng PP:Để CM 3 điểm thẳng hàng, ta CM G: Yêu cầu HS rút ra phương pháp CM chúng cùng thuộc giao tuyến của 2 mp nào đó. 3 điểm thẳng hàng. 3. H: Trả lời. A HĐTP3: Tìm giao điểm của đường thẳng và mp. M G D. B I C. G: Hướng dẫn HS vẽ hình, phân tích đề bài. H: Vẽ hình, phân tích đề bài, suy nghĩ. G: Dự đốn giao điểm của MG với (BCD) được xác định như thế nào? H: Giao điểm của MG với (BCD) là giao điểm của MG và BI. G: Yêu cầu HS CM dự đốn trên. H: Chứng minh. G: Yêu cầu HS rút ra PP tìm giao điểm Giáo viên:................................. K. AG 2 AM 1  ;  Trong mp (ABI), AI 3 AB 2 nên MG. và BI cắt nhau. Gọi K là giao điểm của MG và BI. Ta có: K  DM    K  ( BCD) BI  ( BCD) . Vậy K là giao điểm của MG và (BCD). PP: Để tìm giao điểm của đường thẳng d với (), ta tìm giao điểm của đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. của đường thẳng với một mp. H: Suy nghĩ, trả lời. G: Kết luận.. đó với 1 đường thẳng nằm trong mp (). Cụ thể: +) Tìm mp() chứa d. +) Xđ giao tuyến d’của () và () +) Giao điểm của d và () là giao điểm của d và d’.. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững 3 cách xác định một mp, cách xác định giao tuyến của 2 mp, phương pháp CM 3 điểm thẳng hàng, phương pháp tìm giao điểm của đường thẳng và mp. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Đọc phần còn lại của bài: Các VD còn lại và Phần IV: Hình chóp và hình tứ diện. - Làm BT1, 2, 3, 4, 7/SGK V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 17. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm hình chóp, hình tứ diện, thiết diện của hình chóp cắt bởi mp. - Các cách xác định mp, các VD 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian - Xác định được giao điểm của một đường thẳng với một mp. - Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: - Các cách xác định mp. - PP xác định giao tuyến của 2 mp - PP CM 3 điểm trong không gian thẳng hàng. 2. Bài mới Hoạt động 1: Hình chóp và hình tứ diện. Hoạt động của giáo viên và học sinh GV trình bày: Giống như SGK. Yêu cầu HS đọc, ghi nhớ. H: Theo dõi, ghi nhớ.. Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu IV. Hình chóp và hình tứ diện - Khái niệm hình chóp (như SGK) - Khái niệm hình tứ diện. (như SGK) - Hình tứ diện đều: Là hình tứ diện có 4 mặt là 4 tam giác đều. Chú ý: Khi nói đến tam giác có thể hiểu là tập hợp thuộc các cạnh hoặc tập hợp.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. G: Yêu cầu HS trả lời nội dung yêu cầu của VD sau: H: Trả lời.. các điểm thuộc các cạnh và các điểm trong của tam giác đó. Tương tự có thể hiểu như vậy đối với đa giác. Ví dụ: Kể tên các cạnh bên, mặt bên, cạnh đáy của hình chóp sau:. Hoạt động 3: Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi một mp. Hoạt động của giáo viên và học sinh. G: Hướng dẫn HS vẽ hình, phân tích đề bài. H: Vẽ hình, phân tích đề bài, suy nghĩ.. G: Gọi HS trả lời yêu cầu của bài tốn. (xác định giao điểm của mp(MNP) với các cạnh của hình chóp) H: Trả lời.. G: Trình bày khái niệm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp. H: Theo dõi, hiểu, ghi nhớ. Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC. Tìm giao điểm của mp (MNP) với các cạnh của hình chóp và giao tuyến của mp(MNP) với các mặt của hình chóp.. Giải: MN cắt các đt BC, CD lần lượt tại L, K. Gọi E là giao điểm của KP và SD, Q là giao điểm của SB và PL. Ta có giao điểm của (MNP) và các cạnh BC, CD, SD, SB, SC lần lượt tại các điểm L, K, E, Q, P. Suy ra: (MNP)(ABCD) = MN (MNP)(SAB) = MQ (MNP)(SBC) = PQ (MNP)(SCD) = EP (MNP)(SAD) = EN Chú ý: Đa giác MNEPQ có các cạnh nằm trên các giao tuyến của mp(MNP) với các mặt của hình chóp. Ta gọi đa giác MNEPQ là thiết diện (hay mặt cắt) của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp(MNP).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. G: Muốn xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi một mp ta cần làm gì? H: Suy nghĩ, trả lời.. Vậy: Thiết diện (hay mặt cắt) của hình (H) khi cắt bởi mp() là phần chung của (H) và ().. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm được cách tìm giao điểm của một đường thẳng với một mp - Nắm được khái niệm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp và cách tìm thiết diện.. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm BT còn lại trong SGK. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 18. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Hình biểu diễn của một hình không gian - Các cách xác định mp. - Các tính chất thừa nhận 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian - Xác định được giao tuyến của 2 mp, CM 3 điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy, cách tìm giao điểm của một đường thẳng với một mp. - Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi một mp. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ: 5, 6, 7, 8, 9/sgk - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: - Các cách xác định mp. - PP xác định giao tuyến của 2 mp - PP CM 3 điểm trong không gian thẳng hàng. - PP tìm giao điểm của một đường thẳng với một mp 2. Bài mới Hoạt động 1: Tìm giao điểm của đường thẳng và mp; tìm giao tuyến của hai mp; CM 3 đường thẳng đồng quy. Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS đoc, vẽ hình và phân tích bài tốn. Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song với nhau. Gọi M là trung điểm của SC..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ G: Hướng dẫn hs vẽ hình. a) Tìm giao điểm N của SD và (MAB). Từ đó suy ra giao tuyến của (MAB) với (SCD). b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. CMR 3 đường thẳng AM, BN và SO đồng quy. c) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(OMN) S. N. M. A. G: Nêu PP tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(MAB) H: Trả lời: +) Tìm một mp chứa SD. +) Xác định giao tuyến d của (MAB) với mp chứa SD nói trên. +) Xác định giao điểm của SD với giao tuyến đó. G: Dựa trên gợi ý, yêu cầu HS làm H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. B. P. E O. F. C. D. Hướng dẫn: a) Gọi P là giao điểm của AB và CD Khi đó PM = (MAB)  (SCD) Trong mp(SCD), PM cắt SD tại 1 điểm, gọi điểm đó là N. Khi đó N là giao điểm của SD và (MAB) b) Ta có: AM  ( SAC ). . b) G: NX về mối quan hệ giữa 3 đt AM,  BN  ( SBD)  BN, SO? ( SAC )  ( SBD) SO  H: AM và BN cắt AM  ( SAC )  nhau tại 1 điểm nằm trên giao tuyến SO  hay 3 đường thẳng AM, BN, So đồng quy BN  ( SBD)  ( SAC )  ( SBD) SO . G: Chính xác hố lời giải.. PPCM 3 đường thẳng a, b, c đồng quy )a  ( ); b  (  );( )  (  ) c. +) a cắt b. c) PP tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi Khi đó a cắt b tại một điểm nằm trên giao tuyến c. mp(OMN)? H: Tìm giao tuyến của (OMN) với các c) Gọi E và F lần lượt là giao điểm của OP với BC, AD. Thiết diện của hình chóp mặt và các cạnh của hình chóp. cắt bởi mp(OMN) là tứ giác MNFE. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm được PP Tìm giao điểm của đường thẳng và mp; tìm giao tuyến của hai mp; CM 3 đường thẳng đồng quy 5. Hướng dẫn học ở nhà Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. - Làm BT còn lại SGK. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 19. HAI ĐUỜNG THẲNG SONG SONG VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. - Khái niệm hai đường thẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau - Một số tính chất liên quan. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Biết vận dụng tính chất 1, 2, hệ quả tc2 để giải một số bài tốn về tìm giao tuyến, CM 3 đường thẳng song song hoặc đồng quy. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: -Kết hợp trong giờ học 2. Bài mới Hoạt động 1: Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Giới thiệu cho HS một số hình ảnh thực tế trong không gian về vị trí của các dường thẳng. H: Theo dõi. G: Yêu cầu HS làm HĐ 1/sgk. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. GV giới thiệu: Có những đường thẳng cùng nằm trong một mp nhưng cũng có những đường thẳng không cùng thuộc 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. một mp. Trình bày:. trong không gian. Cho hai đường thẳng a, b G:? Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng *Trường hợp 1: Có một mp chứa a, b. trong mp? Khi nói ta nói a, b đồng phẳng. H: Trả lời có 3 trường hợp. +) a, b cắt nhau tại một điểm M. Ta viết: a  b ={M} hoặc a  b = M. +) a, b không có điểm chung, ta nói a, b song song. K/h: a//b +) a, b có 2 điểm chung trở lên nên chúng có vô số điểm chung. K/h: a b. *Trường hợp 2: Không có mp nào chứa a và b. Ta nói a và b chéo nhau hay a, b G: Yêu cầu HS thực hiện HĐ2/sgk không đồng phẳng. Hoạt động 2: Các tính chất Hoạt động của giáo viên và học sinh. Ghi bảng – Trình chiếu 2. Các tính chất Định lí1: (SGK) M  d   !d ' : M  d '; d '/ / d . CM: * Sự tồn tại:   M  ( )  M  d   !( ) :   d  ( )  . Trong mp() theo tiên đề Ơclit ta có: !d ' : M  d '; d '/ / d . * Sự duy nhất: Trongkhông gian, nếu có 1 đt d” qua M và song song với d thì d” (). Như vậy trong () có 2 đường thẳng d’, d” qua M và song song với d. Suy ra: d’ d”. Chú ý: Tồn tại một mp chứa hai đường thẳng song song a và b. K/h: (a,b). G: Yêu cầu HS thực hiện HĐ3/SGK. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. a  .   b      a  b I  c        c . G: Trình bày định lí 2. Giáo viên:................................. Định lí 2 (SGK).        c          a          b .  a, b, c dong quy  a / /b / / c .

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Hệ quả: G: Yêu cầu HS CM hệ quả. H: CM. G: Hướng dẫn HS làm VD1/ SGK. H: Theo dõi. G: PP tìm giao tuyến của 2 mp? H: Tìm hai điểm chung của hai mp. G: Xác định các điểm chung. H: Xác định được một điểm chung S.. a  .   b             c   a / /b .  a / /b / / c  c a (/ / b)   c b(/ / a). VD: Cho hình chóp S.ABCD có đày ABCD là hình bình hành. Xác định giao tuyến của hai mp (SAD) và (SBC). Giải:. G: Việc tìm điểm chung thứ 2 phức tạp, Ta có: vì AD//BC nên áp dụng hệ quả. AD   SAD  H: Giao tuyến là đường thẳng qua S và BC   SBC  song song với AD, BC..     S  ( SAD)  ( SBC )   AD / / BC  Giao. tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S và song song với AD, BC.. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm được các vị trí tương đối của hai mp, khái niệm hai đt song song, hai đt chéo nhau…. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem các VD còn lại trong SGK - Làm BT1/sgk V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 20. HAI ĐUỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG - BÀI TẬP I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Hai đường thẳng song song, tính chất 3. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Biết vận dụng các tính chất để giải một số bài tốn về tìm giao tuyến, CM 3 đường thẳng song song hoặc đồng quy. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: -Vị trí hai đường thẳng trong không gian - Các tính chất 1, 2 hệ quả. 2. Bài mới Hoạt động 1: Chứng minh ba đường thẳng song song, định lí 3. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Ghi bảng – Trình chiếu BT2/tr59/sgk. G: Hướng dẫn HS đọc, vẽ, phân tích đề. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. A. P. A. S S. P B. D R. Q C. B. D. Q. R C. I. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. a) PR//AC. PR  ( PQR)   AC  ( ACD)    PQ / / AC . giao tuyến của (PQR) và (ACD) là đường thẳng qua Q và song song với AC. Đường thẳng này nằm trong (ACD) và cắt AD tại điểm S. G: Bài tốn đưa về việc CM 3 đường b) PR cắt AC. Gọi I là giao điểm của AC và PR. thẳng IJ, MN, CD song song. H: Suy nghĩ cách CM 3 đường thẳng Khi đó giao điểm S của AD và (PQR) chính là giao điểm của AD với IQ. song song. G: Các đường thẳng MN, IJ, CD là giao tuyến tương ứng của các mp nàp?. H:. ( BCD)  ( ACD) CD   ( BCD)  ( P ) IJ   IJ / / CD / / NM  (ACD)  (P)=NM . G: Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ định lí 3. H: Ghi nhớ định lí. G: Hướng dẫn HS đọc, vẽ, phân tích đề. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Có NX gì về tứ giác PRQS và MRNS? H: Là hình bình hành. G: Từ đó suy ra điều CM. GV KL: Cách CM 3 đường thẳng đồng quy. 4. Củng cố bài Nắm vững các tính chất đã học 5. Hướng dẫn học ở nhà BT 1, 2, 3/sgk V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 18 21. ĐUỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp trong không gian, khái niệm đường thẳng song song với mp. - Các tính chất: định lí và hệ quả. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Biết vận dụng các tính chất để giải một số bài tốn về tìm giao tuyến, CM đường thẳng song song với mp 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: -Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp trong không gian, khái niệm đường thẳng song song với mp. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Hoạt động 2: Các tính chất. Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu 1. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp trong không gian. Trong không gian cho đt d và mp (P). +) d và (P) không có điểm chung. Ta nói d// (P). +) d  (P) = {M} hoặc d  (P) = M. +) d  (P)..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS đọc và nắm định lí 1 H: Đọc ghi nhớ định lí 1. G: Yêu cầu HS làm HĐ 1/SGK H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: PP CM 1 đt song song với 1 mp? H: Ta CM đt đó song song với một đt nằm trong mp đã cho. G: Yêu cầu HS đọc và nắm định lí 2 H: Đọc ghi nhớ định lí 2. G: Yêu cầu HS làm ví dụ sau: H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Hướng dẫn học sinh. (như cách trình bày). Ghi bảng – Trình chiếu 2. Các tính chất Định lí 1: (SGK) d  ( )   d / / d '   d / /( ) d '  ( ) . CM: SGK Ví dụ: Yêu cầu HS làm HĐ 1/SGK Định lí 2: (SGK) d / /( )   (  )  d   d / /d ' (  )  ( ) d '. Ví dụ: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ACB. Gọi (P) là mp qua M và song song với AB, CD. Xác định giao tuyến của (P) với các mặt của tứ diện. Từ đó suy ra thiết diện của tứ diện với (P). Thiết diện đó là hình gì? A. Q. B. E M. R. D N. Giải: Ta có:. C. AB / /( P)   AB  ( ABC )  *) giao tuyến của (P) với. H: Theo dõi.. (ABC) là đường thẳng qua M, song song với AB, cắt AC, CB lần lượt tại E, N. CD / /( P )   *) CD  ( ACD)  giao tuyến của (P) với. (ADC) là đường thẳng qua E, song song với CD, cắt AD tại Q. AB / /( P)   AB  ( ABD )  *) giao tuyến của (P) với. (ABD) là đường thẳng qua P, song song với AB, cắt DB tại R. (P)  (BCD) = RN Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Thiết diện của tứ diện cắt bởi (P) là tứ giác NEQR. Tứ giác này là hình bhành. Hệ quả: (sgk) G: Yêu cầu HS đọc và nắm định lí 3 H: Đọc ghi nhớ định lí 3.. d / /( )   d / /(  )   d / /d ' (  )  ( ) d '. Định lí 3: (như SGK) CM: Theo dõi SGK.. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững khái niệm đường thẳng song song với mp; các định lí, hệ quả. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT 1,2, 3/ SGK. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 22. ĐUỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG BÀI TẬP I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp trong không gian, khái niệm đường thẳng song song với mp. - Các tính chất: định lí và hệ quả. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Biết vận dụng các tính chất để giải một số bài tốn về tìm giao tuyến, CM đường thẳng song song với mp. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: -Khái niệm đường thẳng song song với mp; các định lí, hệ quả. 2. Bài mới Hoạt động 1:Tìm giao tuyến của 2 mp. Xác định thiết diện của hchóp cắt bởi mp Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS đọc phân tích đề bài, chuẩn bị lời giải. H: Vẽ hình chuẩn bị lời giải.. Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu BT2/SGK:Cho tứ diệnABCD. Lấy M trên cạnh AB. Cho (P) là mp qua M và song song với 2 đt AC và BD..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao A. G: Gọi một HS trình bày lời giải H: Trình bày.. F. M B. D N. E C. a) Tìm giao tuyến của (P) với các mặt của hình chóp. Ta có: AB / /( P)   AB  ( ABC )  *) giao tuyến của (P) với. (ABC) là đường thẳng qua M, song song với AB, cắt AC, CB lần lượt tại M, N. DB / /( P )   DB  ( ABD )  *) giao tuyến của (P) với. (ABD) là đường thẳng qua M, song song với DB, cắt AD tại F. G: Chính xác hóa lời giải.. BD / /( P )   BD  ( BCD )  *) giao tuyến của (P) với. (BCD) là đường thẳng qua N, song song với BD, cắt CD tại E. (P)  (ACD) =AF. b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (P). Thiết diện của tứ diện cắt bởi (P) là tứ giác MNEF. Tứ giác này là hình bhành.. Hoạt động 2: BT 3/sgk Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS đọc phân tích đề bài, chuẩn bị lời giải. H: Vẽ hình chuẩn bị lời giải.. Ghi bảng – Trình chiếu BT3/sgk: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của AC và BD.Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (P) qua O và song song với AB, SC. Thiết diện đó là hình gì? S H. K. B. A. G: Chính xác hóa lời giải.. O. E. D. Giáo viên:................................. F C.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Giải: Trình bày tương tự Thiết diện là hình thang EFKH. (MK//AB//EF) 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững các tính chất, biết ứng dụng vào việc CM một đt song với mp; xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm BT còn lại SGK. - Ôn tập các kiến thức của chương II. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết 23 ÔN TẬP HỌC KÌ I. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Hệ thống các kiến thức chương I, chương II. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Giải thành thạo các dngj bài tập cơ bản của hai chương. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Khả năng suy luận - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, compa, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: -Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1:Hệ thống các kiến thức đã học trong chương I, II Hoạt động 2: Ôn tập các phép biến hình trong mp. Các dạng BT: - Xác định ảnh của một điểm, đt, đtròn,…qua các phép biến hình Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm tự trao đổi để giải. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. Ghi bảng – Trình chiếu Bài 1: Trong mp (Oxy) cho điểm A(-1;2) và đthẳng d: 3x + y + 1 = 0; đường tròn (C): x2 + y2 -4x + 2y – 4 = 0 Tìm ảnh của A, d, (C) ⃗qua: a) Phép tịnh tiến theo v(2;1) b) ĐI biết I(1;1) c) V(O;-2) Q. d) (O;90 ) Đáp số: Giáo viên:................................. 0.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. G: Gọi HS trình bày kết quả. H: Đại diện nhóm bào cáo kết quả.. G: Chính xác hố lời giải.. a) A’( 1;3) d’: 3x + y – 6 =0 (C’): x2 + y2 – 8x + 7 = 0 b) A’(3;0) d’: -3x – y + y = 0 (C’): x2 + y2 - -6y – 8 = 0 c) A’ (2;-4) d’: 3x + y – 2 = 0 (C’): (x – 4)2 + (y + 2)2 = 36 d) A’( -2; -1) d’: x – 3y – 1 = 0. Hoạt động 2: Ôn tập về quan hệ đường thẳng và mp song song. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu HS vẽ hình, phân tích bài tốn, Bài 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là chuẩn bị lời giải. hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là TĐ H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. của SB, SD, G là TĐ của MN. Xác định thiết diện của hình chóp với mp (P) qua G và song song với SA, SD. S. R. Gọi học sinh trình bày cách giải H: Trình bày.. Q N G. M A. D. E F. I B C. G: Chính xác hố lời giải.. Hướng dẫn Thiết diện là hình thang RQFE.. 4. Củng cố bài - Nắm các kiến thức đã học trong hai chương. - Các dạng BT và cách giải. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Xem lại các dạng BT - Chuẩn bị kiểm ra học kì I V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết Tiết 23 26,27. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa hai mp song song - Các tính chất dấu hiệu nhận biết hai mp song song. - Định lí Ta let - Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Cm được 2 mp song song - Biết cách CM 2 đt song song. - Giải một số BT liên quan. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: -Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Nêu định nghĩa H: Ghi nhớ. H: làm HĐ1/SGK. Hoạt động 2: Các tính chất Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu 1. Định nghĩa hai mp song song Định nghĩa (như SGK) Nhận xét: (P)//(Q) thì mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với (Q) và ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS CM bài tốn sau H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: CHính xác hố lời giải.. G: Yêu cầu HS phát biểu cách CM 2 mp song song H: Phát biểu nội dung định lí 1. G: Yêu cầu HS vẽ hình và CM bài tập sau H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. Ghi bảng – Trình chiếu 2. Các tính chất Bài tốn 1: CM a, b  ( )   a  b M   ( ) / /(  ) a, b / /(  ) . CM: Giả sử ( ) không song song với (  )  ( )  (  ) c  c//a. Tương tự c//b Như vậy từ M ta kẻ được 2 đt song song với c. (vô lí) Vậy ( ) / /(  ) Định lí 1: (như SGK) Ví dụ: Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD. CM: (G1G2G3 )//(ABC) A. G3 G1. G2. B. D G E. F C. H: Suy nghĩ CM: G1G2 // (EFG) Và G1G3 // (EFG). G: Phát biểu các định lí, hệ quả. H: Theo dõi và ghi nhớ.. Hướng dẫn CM: G1G2 // (EFG) Và G1G3 // (EFG) Định lí 2: (như SGK)  A  ( ) A  ( )  !(  )  (  ) / /( ). Hệ quả 1: (như SGK) b( ( )) / / d d / /( )   (  )   d  / /( ). Hệ quả 2: (như SGK) ( ) / /( )   (  ) / /()   ( ) / /(  ) ( ) (  ) . Hệ quả 3: (như SGK). Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. G: Hướng dẫn học sinh làm VD/SGK.   A  d A  ( )   d :    d / /      . d  (  )    (  ) / /( ) . Ví dụ: Ví dụ SGK Định lí 3: (như SGK) ( ) / /(  )   ()  ( ) a . ( )  (  ) b  b / / a. CM: SGK Hệ quả: (như SGK) Hoạt động 3: Định lí Talét Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Yêu cầu HS phát biểu định lí Talét trong mp H: Phát biểu. G: Phát biểu định lí Talét trong không gian.. Ghi bảng – Trình chiếu 3. Định lí Talét (như SGK). Hoạt động 4: Hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt. Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Giới thiệu HS đọc SGK. H: Đọc và ghi nhớ. G: Gọi một số học sinh trình bày lại các khái niệm. H: Trình bày.. Ghi bảng – Trình chiếu 4. Hình lăng trụ, hình hộp. 5. Hình chóp cụt. 4. Củng cố bài - ĐỊnh nghĩa hai mp song song - Các định lí, hệ quả. - Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Học bài đầy đủ. - Làm BT 1,2,3 /SGK - Nghiên cứu bài PHÉP CHIẾU SONG SONG… V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày soạn:. Tiết Tiết 25 26 28,29. PHÉP CHIẾU SONG SONG. HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép chiếu song song, các tính chất phép chiếu song song. - Hình biểu diễn của một hình trong không gian 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Vẽ hình biểu diễn của một hình không gian 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: -Định lí đã học (PPCM 2 mp song song) + định lí Talét. 2. Bài mới Hoạt động 1: Phép chiếu song song Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Trình bày định nghĩa H: Theo dõi, hiểu.. Ghi bảng – Trình chiếu 1. Định nghĩa - (như SGK) Chú ý: Hình chiếu song song của một đường thẳng song song với phương chiếu là một điểm.. Hoạt động 2: Các tính chất của phép chiếu song song Hoạt động của giáo viên và học sinh Giáo viên:................................. Ghi bảng – Trình chiếu 2. Các định lí.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. G: Trình bày định lí Định lí: (như SGK) H: Theo dõi, ghi nhớ G: Yêu cầu HS trình bày cách xác định hình chiếu song song của một đường thẳng. H: Suy nghĩ, phát biểu. G: Yêu cầu HS làm HĐ1. 2- SGK H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. VD: Hoạt đông 1,2. Hoạt động 3: Hình biểu diễn của một hình không gian trên mp Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Giới thiệu định nghĩa hình biểu diễn của hình không gian trên mp.. Ghi bảng – Trình chiếu 3. Hình biểu diễn của một hình không gian trên mp Định nghĩa: Hình biểu diễn của một hình H: Nghe, theo dõi, ghi nhớ H trong không gian là hình chiếu song song của hình H trên mp theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng G: Yêu cầu HS trả lời các HĐ 4, 5, 6 - dạng với hình chiếu đó. SGK. *Một số hình biểu diễn của các hình H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. thường gặp.(như SGK) (HĐ4: 269a: Tam giác đều; 269b: Tam giác cân; HĐ5: 270a: hình bình hành; 270b: hình vuông; 270c: hình thoi; 270d: hình chữ nhật HĐ6: Sai. Vì AB không song song với CD) 4. Củng cố bài - Định nghĩa phép chiếu song song - Yêu cầu nắm vững các tính chất - Hình biểu diễn của một số hình - Vẽ hình biểu diễn của các hình. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại các kiến thức đã học trong chương - Làm BT phần ôn tập chương (phần 2 mp song song) V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................... Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Ngày Soạn: Ngày dạy:................ Tiết 30,31 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG II. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Các cách xác định mp, các tính chất thừa nhận. - Khái niệm hai dường thẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau; các định lí về giao tuyến của ba mp,… - Khái niệm đường thẳng song song với mp; các định lí, hệ quả. - Khái niệm hai mp song - Hình biểu diễn của một hình không gian. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Biết vận dụng các tính chất để giải một số bài tốn về tìm giao tuyến của hai mp, CM đường thẳng song song với mp, CM hai mp song song,... - Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp. 3. Về thái độ: - Hứng thú trong nhận thức tri thức - Cẩn thận trong vẽ hình. 4. Về tư duy - Phát triển trí tưởng tượng hình học không gian. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm BT đầy đủ. - Nghiên cứu SGK. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: -Kết hợp trong giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1:Hệ thống các kiến thức đã học trong chương II. (hai bài cuối của chương II) Hoạt động 2: Các dạng BT: - Tìm giao tuyến của hai mp - Tìm giao điểm của đt với mp. - CM đường thẳng song song với mp, CM hai mp song song. - Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp. Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án môn hình học - lớp11 – Ban nâng cao. Hoạt động 3: Làm BT 2 - tr71- SGK Hoạt động của giáo viên và học sinh G: Tóm tắt bài tốn, vẽ hình. H: Đọc, phân tích bài tốn.. Ghi bảng – Trình chiếu BT2-tr71-SGK A. C M B. I N G A'. C' M' B'. G: Gọi HS phát biểu trình bày cách giải đối với mỗi câu. H: Phát biểu.. a)CM AM//A’M’ Ta có: MM’//BB’//AA’ Và MM’ = BB’ = AA’ Suy ra AMM’A’ là hình bình hành. Suy ra: AM // A’M’ b) Tìm giao điểm của A’M với (AB’C’) A ' M  ( AMM ' A ')   ( AMM ' A ')  ( AB ' C ')  AM '  A ' M , AM '  ( AMM ' A '). Gọi I là giao điểm của A’Mvà AM’ Suy ra I là giao điểm của A’M và (AB’C’). c) Xác định giao tuyến của (AB’C’) và (BA’C’) Gọi N là giao điểm của AB’ và A’B.  ( AB ' C ')  ( BA ' C ') C ' N. Gợi ý: CM G là giao điểm của hai đường trung tuyến. H: CM G: Chính xác hóa lời giải G: Yêu cầu HS nắm vững cách giải các dạng tốn. d) Tìm giao điểm G của C’N và (AMM’). CM G là trọng tâm của tam giác AB’C’ +) G  NC ' ( AMM ') +) Gợi ý: GM’ = 1/3 AM’ G là giao điểm của hai đường trung tuyến nên là trọng tâm của tam giác.. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương. - Hướng dẫn HS làm BT 3 -tr 71- SGK 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm đày đủ BT phần ôn tập chương - Xem lại các kiến thức về vectơ ở lớp 10 - Xem trước bài VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Giáo viên:.................................

<span class='text_page_counter'>(62)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×