Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.27 KB, 52 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lời mở đầu. 1.. . (1 x) 1 x (1 x) 1 x 1 . x 2 1 2. . 2. (Trích Đề số 35 của ĐTN-Mathlinks).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Điều kiện: 1 x 1. Đặt. a 1 x (a, b 0) a 2 b 2 2 b 1 x 2. x 1 2 1 x 1 3 x 1 1 0 Ta có Bất phương trình tương đương: 2. 2. Mà. a 3 b3 1 . 2. . x 2 1 2. 2. a 3 a3 1 3a 2 ; b3 b3 1 3b 2 a 3 b3 . . 2. x 2 1 2 1 2. 3(a 2 b 2 ) 2 3.2 2 2 2 2. Dấu bằng xảy ra khi x 0 .. y x 1 x 2 x 1 xy 2 6 y 1 x( y 1) 8 y ( x 1) y x 1 1. . (Trích Đề số 34 của ĐTN-Mathlinks). Điều kiện: x 0; y 0. xy 2 6 y 1 x 2 x 1 1 1 xy 6 x y x 1 y x 1 Phương trình 1 tương đương: x(y 1) x( y 1) Phương trình 2 tương đương:. Đặt. a x( y 1) y x 1 b y ( x 1) . a 4 b 2 Với . 8 y ( x 1) y x 1. a b 6 8 a b . Hệ phương trình tương đương :. a 2 x b 4 y Với x y . y x 1 6 y ( x 1). a 2 b 4 a 4 b 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.. (3x 15) 2015 2016 (9 3 x) 2015 2016 15 ( x 4) . 2016. 2015. 2016 9 ( x 4) . 2015. (Trích Đề số 36 của ĐTN-Mathlinks) Điều kiện xác định:. x 5;3. f (t ) 2016 (15 t ) 2015 2016 (9 t ) 2015. Xét hàm số:. f '(t ) Suy ra:. , t 15;9. 1 1 2015 2016 2016 ( t 15) (9 t ) 2016 , f '(t ) 0 t 3. … Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên ( 15; 3) ; nghịch biến trên ( 3; 9) . Khi đó phương trình tương đương 2016. (3 x 15) 2015 2016 (9 3x) 2015 2016 15 ( x 4) . 2015. 2016 9 ( x 4) . 2015. Với:. x 5;1. , phương trình (1) tương đương 3 x x 4 x 2 (thoả). Với:. x 1;3. , phương trình (1) tương đương 3 x x 4 x 2 (loại). (1). Vậy phương trình có nghiệm x 2. 1. 3.. x 4 x3 x 2 1 2 x 2 2 2( x x 1) x x2 (Trích Đề số 32 của ĐTN-Mathlinks). Phương trình tương đương. 1 1 2x 2 2 x x 1 x x2. 2 x2 x2 2 . 2. 1 1 4 1 2 2 x2 2 2 x 2 4 2 x 2 x x 1 x x 1 x x2 x x2 2. Giải từng cái bằng cách quy đồng với bình phương. x2 2 . 1 4 2 x 2 x x 1 x x2 2. 2 2 x2 . x2 . (1). 1 1 4 2 x 2 x x 1 x x2 2. 1 1 2 x 2 x x 1 x x2 2. Cả 2 cái (1) và (2) đều đúng vì. (1) ( x 1)2 . x 2 ( x 1)2 0 ( x 2 x 1)( x 2 x 2). (2) ( x 1) 2 ( x 4 3 x 2 x 2) 0. (2).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Từ (1) và (2) để dấu bằng xảy ra khi chỉ khi x 1 Vậy nghiệm của bất phương trình x 1 .. 4.. x 2 9 x 1 x 11 3x 2 x 3. ( Châu Thanh Hải- ĐHKH Huế). Điều kiện : Phương trình tương đương:. x 2 9 x 1 x 11 3 x 2 x 3 x 2 9 x 1 2 x 3 x 11 3 x. . x 2 9 x 1 15 x 2 3 x3 12 x 9 2(2 x 3) x 11 3 x 3 x3 14 x 2 3 x 10 2(2 x 3) x 11 3 x 0 . . . 11 3 x 1. . . 11 3 x 3 x 2 2 11 3 x 7 0. 11 3 x 1 0 11 3 x 3 0. 10 x 3 x 2 3. Thay lại thấy thoả mãn .. . . x 4 y2 1 x 4 y y x 3 x 2 ( y 2 1) 2 x 1 3 x 2 6 y 2 17 5. Điều kiện: x 3. ( Châu Thanh Hải- ĐHKH Huế). Phương trình 1 tương đương:. y2 x 4 . . x 4 y 2 1 y x 3 0. x4 . 2. . y 2 1 y . x 4 y 2 1 0 y x 3 0 Thay. x 3. . 2. 0. x 0 2 y x 3. y 2 x 3 vào phương trình 2 ta được. x3 2 x 2 2 x 1 3 x2 6 x 1. . ( x 1)3 ( x 1) Xét hàm số. 3. f (t ) t 3 t. x 1 3 x 2 6 x 1 x( x 3)( x 1) 0. . 3. x2 6 x 1 3 x2 6x 1 , t R. f '(t ) 3t 2 1. Suy ra f ( x 1) f. . 3. x 2 6 x 1. .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 0 y 3 x 3 y 0 x 1 y 2 Vậy hệ phương trình trên có nghiệm. . . ( x; y ) 0; 3 ; 3;0 ; 1; 2 . 6. (5 x 4) 3 x 2 5 2 x (6 x 1) x 3 ( Châu Thanh Hải- ĐHKH Huế) 2 x 2 Điều kiện: 3 . Phương trình tương đương: (5 x 4) 3 x 2 5 2 x (6 x 1) x 3 0. . 3x 2 2 x . . x 3 3x 3 . 3x 2 2 x . . 3 x 2 x 3 0. 3x 2 2 x x 3 0 3 x 3 3 x 2 2 x 3 x 2 x 3 0. 3x 2 2 x x 3. Ta có:. x 1 2 x 2 3x 2 2 x x 3 x 25 13 Ta lại có:. 3 x 3 3x 2 2 x 3 x 2 x 3 0 6 x 6 2 3 x 2 2 x 2 3 x 2 x 3. Suy ra. 6 x 6 3 x 2 2 x 3 x 2 6 x 1. Vậy phương trình có nghiệm. x 1; x . x 1 2 2 x 3 ( x 1)( x 2 2). 7.. 25 13. (Đề thi thử ĐH Vinh 2014). Điều kiện: x 1 Nhận thấy x 1 thoả mãn phương trình. Xét x 1 , phương trình tương đương. 4. . . x 1 2 2. . 2 x 3 3 x3 x 2 2 x 12. 4( x 3) 4( x 3) ( x 3)( x 2 2 x 4) x 1 2 2x 3 3 4 4 ( x 3) ( x 1) 2 3 0 2x 3 3 x 1 2 . (Vô lí).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vì x 1 nên. Hay. 4 4 3 x 1 2 2x 3 3. x 1 0; 2 x 3 1 . Suy ra. 4 4 ( x 1) 2 3 0 x 1 2 2x 3 3 .. Do đó phương trình tương đương: x 3 0 x 3 Vậy phương trình có 2 nghiệm x 1 ; x 3. y x 2 x y 2 2( x 3 y 3 ) 1 2 y (1) x 2 x 1 3 3 y x (2) 8. . Điều kiện: x; y 2 ; x, y 0 ;. (Trích Đề số 15 của ĐTN-Mathlinks). x. 1 0 y. Nhận thấy x 2 hoặc y 2 không là nghiệm của hệ phương trình . Xét x; y 2. y x 2( x 3 y 3 ) y 2 x2 x2 y 2 Phương trình 1 của hệ tương đương với: t t 2 t 2 t 2 t 4 0 f (t ) f '(t ) t 2 t 2 2 (t 2)3 t 2 Xét hàm số. ,. Suy ra f (t ) đồng biến.. VP (*) 0 PTVN VT (*) 0 x y f ( y ) f ( x ) TH1: VP (*) 0 PTVN VT (*) 0 x y f ( y ) f ( x ) TH2: VP(*) 0 VT (*) 0 (thoả mãn hệ phương trình) TH3: x y f ( y) f ( x) Thay x y vào phương trình 2:. 1 2 x x 2 x 1 3 3 x x . Điều kiện: x 0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x 2 x3 2 x x 3 2 x x x. . . 2 x3 2 x 2 3 2 x x 2 x3 2 x 4 2 x3 2 x 2. . 2 x x3. . 3. 2 x. . 2. x 3 2 x x2. 2x ( x x 2) 3 2x 2x 2 3 x x 2 0. 0 2 2 x x 3 2 x x2 1. 3. . 3. . ( x 1)( x 2 x 2) 0 x 1 y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm. ( x; y ) (1;1). 1 x2 1 y2 y x y x 2 1 x2 1 y (1) 3 2 x 3x 1 5 y (2) 9. . (Trích Đề số 16 của ĐTN-Mathlinks). 2 Điều kiện: 5 y 0 5 y 5 . Phương trình 1 tương đương:. 2 2 2 1 x2 2 1 y 2 2 2 1 x 2 1 y x. 2 xy y x 2 xy y x 1 y 1 0 2 2 2 2 1 y 1 x 1 y 1 x 2 2 2 2 2 2 x x y y x y x2. y2. 0 ( x 2 y 2 ) 0 2 2 2 2 1 y 1 x 1 y 1 x 2. ( x 2 y 2 ) x 4 x 2 y 4 y 2 0 ( x 2 y 2 )2 ( x 2 y 2 1) 0 x 2 y 2 Thay. x2 y2. vào phương trình 2, ta có. x3 3x 1 5 x 2 x3 3x 2 5 x 2 1 ( x 2)( x 1) 2 . 4 x2. x2 ( x 2) ( x 1)2 0 5 x 2 1 5 x2 1 . ( x 2) ( x 1) 2 5 x2 x 2 3 x 3 0 x 2 y 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y) (2; 2); (2; 2).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10.. . x 2 5 x 4 1 x3 2 x 2 4 x. .. (Trích đề thi thử ĐH Vinh 2015). x 1 5 x 3 2 x 2 4 x 0 1 5 x 0 Điều kiện: Bất phương trình tương đương:. 2 1 5 x 0 . Khi đó: x 2 x 4 0;3x 0 . Hơn nữa hai biểu thức không đồng thời bằng 0.. TH1:. Vì vậy Suy ra TH2:. ( x 2 2 x 4) 3x 4 x( x 2 2 x 4). ( x 2 2 x 4) 3x 0 4 x( x 2 2 x 4). 1 5 x 0. thoả mãn bất phương trình đã cho.. x 1 5 . Khi đó. 2. x 2 2 x 4 0 . Đặt a x 2 x 4 0; b x 0 . Bất phương trình trở thành:. a 2 3b2 4ab (a b)(a 3b) 0 b a 3b . x 2 x 4 0 1 17 7 65 x x 2x 4 3 x 2 x 2 2 x 7 x 4 0 2. 1 17 7 65 S ; 1 5 x 0 2 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 11.. 4 x 2 2 3 x 4 4 x 3 4 x 2 ( x 1)2 1 x (Trích đề thi thử ĐH Vinh 2015) 2. Điều kiện: 4 x 0 2 x 2 Phương trình đã cho tương đương :. x Ta có: Suy ra. 4 x2. . 2. x 4 x 2 x 2 2 x 2 3 ( x 2 2 x)2 2. 4 2 x 4 x 2 4,. x 4 x 2 2,. với mọi. với mọi. (1). x 2; 2. x 2; 2. (2). Dấu “=” ở (2) xảy ra khi x 0; x 2 . 3 2 t 1; 2 x 2; 2 Đặt t x 2 x . Điều kiện với mọi. Khi đó VP (1) chính là. f (t ) t 3 2t 2 2, t 1;2. t 0 f '(t ) 3t 4t 0 t 4 3 2. 4 22 f ( 1) 1, f (0) 2, f , f (2) 2 3 27 Hơn nữa, ta lại có. t 1; 2 Suy ra f (t) 2 với mọi Do đó:. x 2 2 x 2 3 ( x 2 2 x) 2 2 2 với mọi x 2; 2. Dấu “=” xảy ra ở (3) khi x 0; x 2 . Từ (2) và (3) chúng ta có nghiệm của phương trình (1) là x 0; x 2 Vậy phương trình trên có 3 nghiệm. 12.. 2 2 2 x 30 xy 5( x 5 y ) 5 xy 50 y 2 2 2 x y 51. Điều kiện: xy 0 Hệ phương trình tương đương:. x 0; x 2. ( Trích Đề thi thử ĐH Hồng Quang 2015). (3).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 2 2 2 x 30 xy 50 y 5( x 5 y ) 5 xy 2( x 5 y ) 10 xy 5( x 5 y ) 5 xy 2 2 2 2 2 x y 51 2 x y 51. Do xy 0 không thoả mãn, từ phương trình (1) suy ra x 5 y 0 lại có xy 0 nên x 0; y 0. x 5y 5 xy 5 (1) 5 xy x 2 y 2 2 2 x y 2 51(2) Hệ phương trình x 5y t 2, x 5 y 2 5 xy ) 5 xy Đặt (vì theo BĐT Cosi 1 5 t t 2 x 5 y 2 5 xy t 2 Phương trình (1) trở thành suy ra x 5 y Thế x 5 y vào (2) ta được: x 5; y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (5;1). ( x 1)( y 1)( xy 4) 20 (1) 2 2 2 2 x y xy 12 x y 24 xy (2) 13. . . . (Trích Đề số 30 của ĐTN-Mathlinks). Điều kiện: x; y 0. . 2. 20 ( x 1)( y 1)( xy 4) ( xy 4). . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:. Từ phương trình 1 của hệ, ta có:. . . x y. . 2. . 20 xy 4. Từ phương trình 2 ta có:. 2. . x y. . 2. xy 12 . . xy 4 xy 12 Đặt t xy ( t 0 ). x 2 y 2 24 xy . . x 2 y 2 24 xy 40. . ( x 1)(y 1) . 40 xy 4. x y. x y. . 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> . . t 2 24t 40. (t 4) t 12 . . 144(t 4) 40 t 12 t 2 24t. . 13t 12 5 t 2 24t 144t 2 288t 144 0 (t 1)2 0 t 1 xy 1. x y 2 xy 1 Với xy 1 , ta có hệ phương trình . x 1 y 1. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) (1;1). 5 8 y2 y 1 8 y x 8 xy x x xy (1) 8( x 2 y 2 ) 1 5 xy (2) ( Đặng Thành Nam) 14. . . . Điều kiện: x, y 0. 8( x 2 y 2 ) Phương trình 2 của hệ tương đương:. 5 8 y 2 8x 2 Thay. 8x2 8. . 8 . . y. . x y. y. x. . x 8x . 1 1 5 5 8 y 2 8 x 2 xy xy. 1 xy vào phương trình 1, ta có :. 1 xy. . y 1 8 xy x xy . 1 1 8 y x xy x xy. x x y 0 ( x y ) 1 . 1 0 y x . TH1: x y ,phương trình 2 của hệ tương đương:. x y x y 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 5 16 x 3 5 x 1 0 (4 x 1)(4 x 2 4 x 1) 0 x 1 1 x 4 y 4 ( x 0) 17 1 17 1 x 8 y 8. 16 x 2 . x y 1 . Áp dụng bất đẳng thức AM-GM. TH2:. 1 1 4 2 xy x y 2 2. 2 8( x 2 y 2 ) 4( x y ) 2 2( x y ) ( x y ) 2 . 8( x 2 y 2 ) Cộng 2 vế trên của bất đẳng thức, ta có. Vậy hệ phương trình trên có nghiệm. . x y. . 4. 1. 1 1 5 x y xy 4. . Dấu “=” xảy ra khi. 1 1 17 1 17 1 ( x; y ) ; ; ; 8 4 4 8. (1) x y 1 xy x y 1 12 xy (1) 2 2 (2) x 1 y 2 y y 3x 2 x 1 xy 1 0 (2) 15. . 1 1 x 1; y 1 2 Điều kiện: 2. x y 0 1 1 y 0 xy 0 x y 1 xy x y 1 0 12 xy PTVN 2 Nế u 2 1 x 1;0 y 1 xy 1(*) Suy ra 2. . Từ Đặt Do Từ. . . PT (1) 12 xy 2 xy 1 xy 2 xy 1. t xy t 0;1 12t 2 (2t 1)(t 1)2 (t 1)(2t 2 5t 1) 0. t 0;1 2t 2 5t 1 0 t 1 xy 1(**) (*). và. (**). x y 1. Vậy hệ phương trình ( x; y ) (1;1).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> x 2 y 2 x 2 y y 3 2 2( x y ) x 2 y 2 3 x 2 3 y 5 16. x 2 y 2 0 2 x y y 0 Điều kiện: . (1) (2). (Trích Đề số 39 Mathlinks- ĐTN). y 0 2 x y 2 0. PT (1) x 2 y 3 2 ( x 2 1) y x 2 y 1 y 1. PT (2) 3( x 2 y 2) 2 ( x 2 y 2) 2 y 2 x 2 y 2 1 0 Đặt. 2. t x y2. (3). ( t 0 ). PT(3) 3t 2 2(t 2 2 y 2)t 1 0 3t 2 2t 3 4t 1 1 4t (t 1)2 (2t 1) 0 y. Dấu “bằng” xảy ra khi. x2 1 y y 1 t 1 . x2 1 y x 0 y 1 y 1 2 x y 2 1. Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (0;1). 1 17.. x 1. . . 2 x 2 2 x 1 x 1 x x. (*). (Huỳnh Kim Kha). Điều kiện: x 0 Xét x 0 không là nghiệm phương trình. Xét x 0 . Phương trình tương đương. . x x 1 1. . 2 x 2 2 x 1 x 1 x. x2 x. . x x. Suy ra . . . . 2 x 2 2 x 1 x 1 x x. . x 1 1. . x 1 1. . x 1 1. . . x 1 1. . 2 x 2 2 x 1 x 1. . 2 x 2 2 x 1 x 1. . 2x2 2x 1 x 1 1 x 1. 2 x 2 2 x 1 (1 x) x 1 (điều kiện x 1 ). . . 2x2 2x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 x 2 2 x 1 (1 x) 2 ( x 1) x ( x 2 3 x 1) 0 x 0 3 5 x 3 5 x 2 2. Vậy phương trình có nghiệm. x. 3. 5 2. 5 x 3 xy 2 2 x y 3 x( x 1) 2 y 3x 2 y 2 y x 3x 2 y 3 x 3 y 18. . Điều kiện:. (1) (2). (Bạn Bình Phương). 3 x 2 y 2 x 0 2 y x y 0 3 x 2 y 3 . 5 x3 xy 2 PT (1) 3 x( x 1) 2 y 3 x 2 y 2 3 x y 2 x y . 5 x 3 xy 2 y 2 3x 2 xy (*) t. x 0 y. . 5t 3 t 1 3t 2 (t 1) 2 (2t 1) 0 t 1 t 1. Đặt. PT(*). PT (2) . Mà. . 2 y x 3 x 2 y 3 3 . 2 y x 3x 2 y 3 . (4). x 2 y. 2 y x 1 3 x 2 y 3 1 2. 2 y x 1 3x 2 y3 1 2 2. Từ (4) và (5), ta suy ra x y. y x y 2 1 2 y x y(5).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dấu “=” xảy ra các bất đẳng thức khi x y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (1;1). 19.. 29 x3 y 3 2 x3 3 y 3 2 x2 y 2 2 2 2 6 x xy x y x(4 y x) 2( x 2 y ) x 3 17 . (1) ( Bình (2)Phương). Vì x 0 không là nghiệm nghiệm của hệ phương trình. Xét 2 khả năng:. 4 y x 0 x 4 y 0 x0 x 4 y 2 x 4 y 0 x 0 x 2 y 0 2 x 4 y 0 Với (Loại) 4 y x 0 x 0 4 y x x 4 y 0 y 0 x 2 y 0 Với Khi đó ta có:. 2( x 2 y 2 ) ( x y ) 2 ( x y )2 0 2( x 2 y 2 ) x y 3. 3. 2. 2. 2. 3. ( Áp dụng BĐT Bunhiacopxki). 2. 2x 2 x 2 x x y 2 xy y y( x y) 2 x3 (2 x y ) 0 (2 x y ) 2 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 Ta lại có: x y Khi đó :. 29 x 3 y 3 PT(1) 3 y (2 x y ) 3( x y ) 29 x 3 y 3 (5 x y )(6 x 2 xy ) 2 6 x xy 29 x 3 y 3 30 x 3 5 x 2 y 6 x 2 y xy 2 x3 y 3 xy ( x y) 0 ( x y )( x y ) 2 0 x y Thay x y vào (2). 17 17 PT (2) x 3 6 x x 3 17 x y 6 6. 17 17 ( x; y ) ; 6 6 Vậy hệ phương trình có nghiệm. . . . . (2 y ) x 2 x x xy 1 2 x 2 y xy 2 2 x 2 y 2 3xy 8 x 3 y 2 20. . (Nguyễn Thanh Tùng). Điều kiện: y 0;0 x 2. PT (1) . 2(2 y )( x 1) x x 2 x. . . xy 1 (2 y )( x 1) 0. PT (2) ( y 2)(2 x 2 7 x 1) ( y 2) 2 ( x 1) 6 x(3 x). (3) (4).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TH1:. x 1; 2 2 x 2 7 x 1 0 3 x 1 (Vô lí) mà VP (4) 0 y 2 0 nên. TH2:. x 0;1 2 x 2 7 x 1 0 mà VP(4) 0 y 2 0 nên (2 y )( x 1) 0. (5). Từ (3) và (5) ta suy ra y 2; x 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (1; 2). 3 xy 3x 2 y 6 2( x 2) y 2 3 xy 2 x y 2 1 2 x 1 3 y 3 x 2 2 x 2 y 7 x 3 7 x 2 6 x 0 21. . (1) (2) (Olympic toán 10 Nguyễn Du-Đắk Lắk). 1 x ; y 2 2 Điều kiện:. PT (1) 3 ( x 2). Đặt. . . 2. y 2 1 1 3 ( x 1)( y 2). (3). a x 1 0; b y 2 0. Từ (3), ta có:. 3. (1 a )(1 b) 2 1 3 ab 2. 1 3. 1 1 1 a b b . . 3 . . 1 a 1 b 1 b 1 a 1 b 1 b. (4). Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 3. 1 1 1 a b b 1 1 2 1 a 2b . . 3 . . 1 1 a 1 b 1 b 1 a 1 b 1 b 3 1 a 1 b 3 1 a 1 b 2. x 1 y 2 y x 2 x 1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b hay Thay. y x 2 2 x 1 vào PT(2), ta có:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2 x 1 3 x 2 x 1 2 x 4 3 x3 5 x 2 6 x 0 . . . 2x 1 1 2( x 1) 2 x 1 1. . 3. x 2 x 1 1 2 x 4 3 x3 5 x 2 6 x 2 0 x( x 1). 3. x. 2. 2. 2 ( x 1) 2 x 1 1 x 1 y 2 2 2 x 1 1 Vì. ( x 1)(2 x 1)( x 2 2) 0. x 1 x x 1 1 3. 2. (2 x 1)( x 2) 0 2 3 x 2 x 1 3 x 2 x 1 1 x. x 3. x. 2. 2. 2. (2 x 1)( x 2 2) 0. x 1 3 x 2 x 1 1. ,. x . 1 2. Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y) (1; 2). 2 1 y2 3 3 1 (1 x )(1 y ) (1 x ) (1 x ) 3 3 2 x y 2 8( x 2 y 2 ) 12 xy x(1 2 y ) y 22. . 1 x 1 1 y 1 Điều kiện: Ta có:. 8( x 2 y 2 ) 12 xy ( x y ) 2 7( x y ) 2 x y. x(1 2 y ) y x 2 y 2 8( x 2 y 2 ) 12 xy x 2 y 2 x y x 2 2 xy y 2 0 ( x y )2 0 x y Thay x y vào phương trình 1 của hệ, ta có:. (1) (2). (Ngón Chân Cái).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> . 2 1 x2 (1 x) 3 3. 2 2 (1 x)(1 x) (1 x)3 2. 3. (1 x) 2 (1 x )(1 x ) (1 x ) 2 1 x2 (1 x )3 (1 x)3 2 3 3 1 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 1 x 2 1 x2 2 3 1 1 2x 2 1 x2 2 1 x2 2 3 1 1 1 x 2 x y 3 6 6 . . . . . . . . . . . 1 1 ( x; y ) ; 6 6 Vậy hệ phương trình có nghiệm. . . x y x y 1 2 x y 1 2 y x 1 2 y (1) 4 x x y ( y 1) x 3 y xy 3x 1 (2) 23. . (Huỳnh Kim Kha). Điều kiện: x 1; y 0 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:. . x y 1 2 x( y 1). . x y. . PT (1) : 2 x y 1 2 y x 1 2 y . x y 1 2 x. x y. y x 1 y xy ( y 1) . y. . xy y 1 . . x( y 1) 0. y 1 2 xy ( y 1). x y 1 2 x. y 1 2 xy ( y 1).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ta có:. y 0 . xy y 1 . x( y 1) 0. xy y 1 x( y 1). . xy y 1 2 xy y xy x x 1 y 2 y ( x 1) 0 . . x 1. y. . 2. 0 . x 1 y x y 1. PT (2) 4 x x y 4 x 4 x 3 y 4 xy 3x 1 4 x 2 8 x 4 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:. 2.2 x x y 2( x 2 x y ) 2 x 2 4 x 2. (3). 4.1. x . x . 4 x 3 y 1 x 2 x 2 ( x 3 y ) 2 x 2 x 3 y 1 2 x 2 4 x 2 Lấy (3)+(4). 4 x x y 4 x 4 x 3 y 4 x 2 8x 4. Dấu “=” xảy ra x 1 y 0 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (1; 0). 24.. 3x 2 y 2 2 x y( x 1) 4 x 2 x y 2 14 xy 6 y 2 x3 y 3 x x 9 x 2 xy y 2 . (1) (Bạn (2) BÌnh Phương). 2 x y 0 2 14 xy 6 y 2 0 x 9 Điều kiện:. PT (2) Ta có:. x2 . 14 xy 6 y 2 x3 y3 x 2 9 x xy y 2 0. x 2 y xy 2 y 3 0 y ( x 2 xy y 2 ) 0. (*). (4).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ta lại có. PT (1) : 4 x 2 4 x 2 x y 2 x y x 2 xy y. . x 2 xy y 2 2 x . 2x y. . 2. x 2 xy y 2 0 Do đó, từ (*) suy ra y 0 kèm theo x 0 .. x3 2 1 y3 2 1 x y, 2 y x 2 2 2 3 3 x xy y 3 3 Ta có: x xy y Biến đổi tương đương, ta có:. 3 x3 (2 x y )( x 2 xy y 2 ) ( x y)( x y ) 2 0 (luôn dương vì x x2 Xét PT(2), ta có:. . x y 0 không thoả mãn hệ pt). 9 x 2 14 xy 6 y 2 1 14 xy 6 y 2 x3 y3 2 ( x y) 9 x xy y 2 3 3. 9 x 2 14 xy 6 y 2 2 x y. 5( x y )2 0 x y. 2. . x 2x Thay x y vào PT(1), ta được:. x. . 2. x 1 y 1 x 2 x x x 1 y 1 x x 2 x 9 9 . 1 1 ( x; y ) (1;1); ; 9 9 Vậy hệ phương trình có nghiệm. 6 1 1 x4 2x 2 3 2 x 25.. Điều kiện:. Đặt. 14 2 x 0 x 9 2 3 2 x 0. t 2 x . 2 x t 2 2 3. (Công phá kì thi THPT Quốc Gia).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 6 1 1 t 2 t 3t 2 2 2 t 2 t 2 6 t 3t 2 t2 2 t2 2 3 3 0 t 3t 2 PT . . 2. t 2 3t 2 t 2 2 3 3t 2 0 t 3t 2. . 2 t 2 3t 2 t 3t 2 3 t t 3t 2 2. t 2 3t 2 t. t 3t 2 . 3t 2. 0. 3 t 2 3t 2 . t 3t 2 0 3t 2 3 1 1 t 2 3t 2 t 3t 2 0 3t 2 t . t Do. 2 1 3 t. 1. 3 t 3t 2 3t 2. t 1 t 2 3t 2 0 t 2. 2 x 1 x 2 x 1 2 x 2. Vậy phương trình có nghiệm x 2; x 1. 26.. 113 3 x 3 4 x 2 y 2 xy 2 6 3 4( x3 y 3 ) 17 x 6 y x 4 y 3 2 x y 2 x y. x 0 y 0 Điều kiện: . (Bạn Bình Phương).
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:. 6 3 4( x 3 y 3 ) . PT 17 x 6 y 113 3x 3 4 x 2 y 2 xy 2 6 3 4.. 6 3 4.. ( x y )3 4. ( x y )3 4. 113 3x3 4 x 2 y 2 xy 2 6( x y ). 11x 113 3 x3 4 x 2 y 2 xy 2 x 3 3 x 3 4 x 2 y 2 xy 2 x3 3 x3 4 x 2 y 2 xy 2 2 x 3 4 x 2 y 2 xy 2 0 2 x( x y )2 0 x y Thay x y vào phương trình 2 của hệ, ta có: 4. x 3 x 2 x 1. . . 2x . 4. . x 3 ( x 1) 0. 4 x2 x 3 ( x 1) 0 A 4x 3 ( x 1) 1 0 A x 1 y 1 . Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y) (1;1). . . x y 1 (4 x 4 y 1) 4 x 5 y 1 ( y 1) 5 x 6 2 2 2 2 x 2 x 5 ( y 1) 4( y 1) x 1 2 x x 7 x 2 27. . . . Điều kiện:. x. 6 1 y 5; 5.. (1) (Huỳnh(2) Kim Kha).
<span class='text_page_counter'>(23)</span> . PT (1) 4( x 2 y 2 ) 5 x 3 y 1 4 x 5 y 1 ( y 1) 5 x 6. . 4 x 2 4 x 5 y 1 5 y 1 4 y 2 8 y 4 4( y 1) 5 x 6 5 x 6. . 2x . TH 1: 2 x . 2. . 5 y 1 2( y 1) . 5 y 1 2( y 1) . 2( x y 1) 5 x 6 . 5x 6. . 2x 2x . 2. 5 y 1 2( y 1) 5 x 6. . 5 y 1 2( y 1) 5 x 6. . 5x 6. 5 y 1 0 2( x y 1) . 5( x y 1) 0 5x 6 5 y 1. 5 ( x y 1) 2 0 x y 1 5 x 6 5 y 1 2 Do. 5 0 5x 6 5 y 1. Thay x y 1 vào PT(2), ta có:. 2. . x 2 2 x 5 ( x 2) 4 x x 2 1 2 x x 2 7 x 2. 2. x 7 x 2 0 2 x ( x 2)(3 x 1) x 2 x 5 ( x 2) 0 2 x 1 x 7 x 2. 2 x 2 2 x 5 ( x 2) 2 x 2 x 2 1 . 2. 2. 2. 2. 6x2 2x 2 ( x 2) 2 x 2 x 5 0 x 2 y 1 2 x2 1 x2 7 x 2 . TH 2 : 2 x . . 5 y 1 2( y 1) . . 5 x 6 2( x y 1) 5 y 1 5 x 6. 4 x 2 4 y 2 4 8 xy 8 x 8 y 5 x 5 y 7 2 5 y 1 5 x 6. . . x 2 2 x 1 y 2 2 y 1 5 y 1 2 5 y 1 5 x 6 5 x 6 3 x 2 3 y 2 8 xy 16 0 ( x 1) 2 ( y 1) 2 . Do:. . 5y 1 . ( x 1) 2 0;( y 1)2 0;. . 5x 6. 5y 1 . . 2. 3 x 2 3 y 2 8 xy 16 0 PTVN. 5x 6. . 2. 6 1 0;3x 2 3 y 2 8 xy 0, x ; y 5 2. Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (2;1) 2 2 3 2 28. ( x 2 x 1) x x 1 x 4 x 2 x 1 (Trích đề 28 của ĐTN-Mathlinks). ( x 1) 2 x 2 x 1 ( x 1)3 ( x 2 x 1) 2( x 1) 1.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> a x 2 x 1 0 b x 1 Đặt . PT b 2 a b3 a 2 2b 1 b (a 1) b 2 b ( a 1) 0 b a 1 2 b b ( a 1) 0 x x 2 x 1(VN ) x 2 x 1 x 2 x 1 0 x2 x 1 . x 2 x 1 2 0. x 2 x 1 1(VN ) x 2 x 1 2 x 2 x 1 0 1 5 x 2 1 5 x 2. Vậy phương trình có nghiệm. x. 1 5 1 5 x 2 2 ,. x( y 2 16) 7 x 2 5( x y ) 5 (1 2 y ) 3 y (3 x 7) 5 2 2 2 2 4 x( x y ) y 16 4( y xy 4) x 9( x y ) 64 0 29. PT (2) . (1) (Ngón(2) Chân Cái). 4 x ( x y ) y 2 16 4( y 2 xy 4) x 2 9( x y )2 64. Áp dụng bất đẳng thức Mincopxki, ta có:. VT 4 x( x y) y 2 16 4( y 2 xy 4) x 2 (2 x y ) 2 42 (2 y x )2 42 (2 x y 2 y x) 2 (4 4) 2 9( x 2 y 2 ) 64 VP Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> PT (1) x 3 7 x 2 16 x 5 (1 2 x) 3 3 x 2 7 x 5 ( x 2)3 x 2 4 x 3 (1 2 x ) 3 (1 2 x)( x 2) x 2 4 x 3 Thay x y vào phương trình 1 của hệ, ta có: Đặt. a x 2; b 3 (1 2 x)( x 2) x 2 4 x 3 .. a 3 (1 2 x) b x 2 4 x 3 (*) 3 2 b (1 2 x) a x 4 x 3 b3 a 3 (1 2 x)(a b) (b a )(a 2 ab b 2 1 2 x ) 0 a b 2 2 a ab b 1 2 x 0 2. b 3a 2 4 8 x TH 1: a ab b 1 2 x 0 a 0 2 4 2. 2. 2. b 3( x 2)2 4 8 x a 0 2 4 TH 2 : a b . 3. 2. b 3 x 2 4 x 16 a 0 PTVN 2 4 . (1 2 x )( x 2) x 2 4 x 3 x 2. x 3 y 3 x 3 9 x 2 19 x 3 0 ( x 3)( x 2 6 x 1) 0 x 3 2 2 y 3 2 2 x 3 2 2 y 3 2 2 Vậy hệ phương trình có ba nghiệm. 30.. . ( x; y ) ( 3; 3);( 3 2 2; 3 2 2);( 3 2 2; 3 2 2). 3 x 2 x 2 x 1 4 x 1 x x 2 x 1. . 2. (Trích đề số 40 ĐTN-mathlinks). (*).
<span class='text_page_counter'>(26)</span> . . 2. 2 x 2 x 1 2 x 3 x 2 2 x 2 x 2 x 1 x 2 2 x 2 x 1 2 x 3 x 2 2 x 2 x 2 x 1 1 . . 2 x x 1 2 x 3 x 2 x x 1 2 x 3 2 x x 1 2 x 1 2 x x 1 2 x 3 2 x x x 1 2 x x 1 0 2 x x 1 2 x 3 2 x x 1 2 x x x 1 0 2 x x 1 2 x 3 x x 1 2 x x x 1 x 0 2 x x 1 2 x 3 x x 1 x 0 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2 x 2 x 1 2 x 3 x 1 x 2 x 1 x Vậy phương trình có nghiệm x 1 . 2 x y 8 xy 2 x 4 x y 3 10( y 1) 2 x y 2 14 x(1 y ) 31. (Nguyễn Minh Thành). x 0 y 0 Điều kiện: . PT (1) . x y (2 x) (3 2 y) (2 x)(3 2 y) 2 x 2 6 xy 5 y 14. (3). Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:. x 1 y 1 (2 x) 2 (3 2 y ) 2 1 2 2 2 2 2 x 8 y 7 x 23 y 30 (3) 2 x 2 6 xy 5 y 14 2 2 2 2 x 8 y 12 xy 7 x 13 y 2 0(4) x y (2 x) (3 2 y ) (2 x)(3 2 y ) . Mặt khác, ta có:. PT(2) 10 y 2 14 xy 19 y 13x 8 0 Cộng vế theo vế. (5). (4) (5) 2 x 2 2 y 2 2 xy 6 x 6 y 6 0 ( x y 2) 2 ( x 1) 2 ( y 1) 2 0 x y 2 0 x 1 x 1 0 y 1 y 1 0 . Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (1;1) ..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> x 2y 1 2 2 2 4 x 5 y 4 y 5 xy xy 3 1 x 1 1 3 2 x 1 32. . . . (1) (2). . (Trích đề số 21 của ĐTN-Mathlinks). xy 0 x 1 . Nhận thấy x y 0 không là nghiệm của hệ phương trình. Điều kiện: Đặt x ty , ta có:. PT (1) . ty 2. 4t y 4 y. t. . 2. 4t 2 5. 2y. . 2. 1. 2. 4 y 5ty 2. 2 1 5t 4. . t 5t 4 2 4t 2 5 4t 2 5. 5t 4. . t 5t 4 2 4t 2 5. . 2. 4t 2 5 5t 4 . (t 1) 2 (45t 2 2t 1) 0 t 1 x y Thay x y vào PT(2), ta có:. . PT (2) x 4 x4 . x x 1 1. x3 x 1 x 3 . . x 1 1. . 3. 3. 3. . 2 x 1 1. . 2 x 1 1. 2 x 1 1 0. . . x3 x 1 x 2 ( x 1) x 2 x 1 x . . . . 3. x 2 x x 1 ( x 1) x 2 x 1 x . 2 x 1 0 3. . 2 x 1 0. x3 2x 1 x3 2 x 1 2 x. ( x x 1) x x 1 ( x 1) x 2 x 3 2 x 1 3 2 x 1 2. . x 2 ( x 1) x 1 ( x x 1) 1 x x 1 ( x 1) x2 x 3 2x 1 2. . 3. . 2. 0. 0 2 2x 1 . 1 5 1 5 y x 2 2 x 2 x 1 0 1 5 (loai ) x 2. 1 5 1 5 ( x; y) ; 2 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm. .
<span class='text_page_counter'>(28)</span> y2 y 3 x y x2 x 2 y 2 y 92 33. . (1) x 4 2 x 2 y 1 x 93 2 x 4 2( y 1) 2 x 2 y 92. (2) (Huỳnh Kim Kha). x 2 y 1 . Điều kiện: Ta có:. . . 3. PT (1) . 3. x y x2 x y2 y. . x y x2 x . . . x2 x. . x2 x .. 3. x2 x . . x2 x . x2 x . x y 1 . x y 1. . 3. ( x y 1) x y 1. x y. . 2. . 3 x y 1. . y 2 y 0. . y 2 y 0 ( x y )( x y 1) x2 x y 2 y. 0 2 2 2 x x y y x y 3 x y 1 x2 x. . 3. 0. x y. . Thay x y 1 vào PT(2), ta có PT (2) . x 2 91 . x 4 2 x 2 x 2 x 93 2 x 4 2 x 2 x 2 x 93. 4 2 Đặt t x 2 x x 2 x 93 0. . . 2. t 2 x 4 2 x 2 x 2 x 93 x 2 x 2 91. . t 2 91 x 2 x 2. . 2. t 2 91 x 2 x 2. 2 2 x 91 t 2 t 2 t 91 x 2 x 2 Ta có hệ phương trình: . Lấy (3) (4) . . x 2 91 . x2 t 2 x 2 91 t 2 91. . t 2 91 t 2 . (3) (4) t 2 x 2 t 2 x2. x t x 2 t 2 0 t 2 x 2. x t 1 (x t) x t 0 2 2 t 2 x 2 x 91 t 91 x t 0 x t.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> x 2 91 x 2 x 2. Với x t , ta có: PT (3) . . . . 2. . x 2 1 x 9 0 . x 91 10 . 2. . x 3 ( x 2 9) 0 x 2 1. x 91 10 x 3 1 x 3 0 x 3 x 2 1 2 x 91 10. x 3 ( x 3) 2 x 91 10 x 2 91 10 1 . x 2 . x2 9. 2. x 3 2. x 91 10. x 3. x 3 2. x 91 10. . 1 x 3 0(*) x 2 1 1 x 3 x 2 1. x 3 y 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm. 3 2x2 2x x2 3 34.. ( x; y ) (3; 2). 3. 1 1 3 x 4 (Trích đề số 33 của ĐTN-Mathlinks) 3 BPT x 2 3 2 x x 2 3 x 2 1 1 3x 4 2 3 x2 3 x 1 1 3x4 9 3 2 1 1 3x 4 x2 3 x. . . . . 3 3 1 3x 4 2 x 2 3 2 x x 2 3 3 1 3x 4 2 x2 2 x x 2 3 Áp dụng bất đẳng thức Cosi-Svac, ta có:. 3 1 3x 4 . 3 3 1 3 1 3 x 4 1 3x 2 2 2. 3 1 3x 2 2 x 2 2 x x 2 3 Ta chứng minh 2 . Thật vậy, bất đẳng thức tương đương: 5 x 2 3 4 x x 2 3 0 x 2 3 4 x x 2 3 4 x 2 0 . . x2 3 2x. . 2. 0. Bất phương trình cuối đúng 4. 2. 2. Suy ra 3 1 3 x 2 x 2 x x 3 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1 . Vì bất phương trình dấu lớn hơn. Vậy tập nghiệm bất phương trình. S \ 1. 1 0 x 2 1.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2x2 4 y2 2 3 4 ( x y) 1 xy y x 2 x xy 3x 2( x y 3) x y 3 35. . . Ta có:. . PT (1) 2 x 2 4 y 2 4. 2 x 3 y x( x y) y . (1) (2) (Lệ Văn Đoàn). xy. 4 y 2 4 xy 2 x 2 3xy 2 (2 x 2 3 xy )(4 y 2 3 xy ) 2. 2. 2. Đây là dạng a b 2ab a b a b. 2. x 4 y 4 y 2 4 xy 2 x 2 3 xy 2 x 2 7 xy 4 y 2 0 y 2 x Hay. Ta lại có. PT (2) . x y 3 . x. xy 3x. . 2. 2( x y 3) 2( x y 3). x y 3 2 x( y 3) 2( x y 3) x y 3 2 x( y 3) 0 . . . x. y 3. . 2. 0. x y 3 x y 3 (4). Từ (3) và (4), suy ra. x y 3 x 4 y x y 3 y 2 x. (3). x 4 y 1 x 1 y 2. Thử lại, vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (4;1).
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 36.. Điều kiện:. Xét. (1). ( x 2 y 1) 2 y 1 ( x 2 y ) x 1 2 xy 5 y ( x 1)(2 y 1). x 1 0 2 y 1 0. x 1; y . (toán (2)học 24h). x 1 1 1 x 1; y y 2 2 không là nghiệm của hệ phương trình. . Nhận thấy. 1 2 , ta có:. PT(1) ( x 2 y 1) 2 y 1 ( x 2 y ) 2 y 1 ( x 2 y ) x 1 ( x 2 y ) 2 y 1 (4 y 1) 2 y 1 ( x 2 y ) (4 y 1) 2 y 1 4 y 1 0 y . . x 1 . 2 y 1. . ( x 2 y )2 x 1 2 y 1. 1 4. Ta lại có phương trình (2) tương đương:. 2 y 1 2x 5 2 1 2 1 2 2 6 1 1 2 y y y x 1 4 4 . 2 x 5 2 6( x 1) 2. 2 x 5 24( x 1) 2. 4 x 2 4 x 1 0 2 x 1 0 x . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi. y. 1 2. 1 4.. 1 1 ( x; y ) ; 2 4 Vậy hệ phương trình có nghiệm. 1 y 4 .
<span class='text_page_counter'>(32)</span> (1). x x 2 y y x 4 x3 x 9 x y x 1 y ( x 1) 2 37. . (2) (k2pi.net.vn). x 1 y 0 . Điều kiện: Ta có:. x 4 x2 y y x4 x3 x. PT (1) . . . x4 x2 y . . x 4 x 3 y x 0. x 2 ( y x) x 4 x 2 y x 4 x3. y x 0. x2 ( y x) 1 0 x 4 x 2 y x 4 x3 x y Thay x y vào PT(2), ta có:. PT (2) x x x 1 x( x 1) . 9 2. 25 5 3 15 x x x 1 x ( x 1) 0 16 4 4 16 25 9 25 25 x x x x 25 16 16 16 16 x 0 5 3 15 16 x x 1 x( x 1) 4 4 16 25 1 1 1 x 0 1 5 3 15 16 x x 1 x ( x 1) 4 4 16 25 25 x y 16 16. 25 25 ( x; y ) ; 16 16 Vậy hệ phương trình có nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> . . . (1). 2 x 1 4 x 2 y 1 y 2 1 x x y xy 1 2 xy x y 1 38. . (2) (Công phá kì thi THPT Quốc gia). Điều kiện: x y xy 1 0. PT (1) 2 x 1 4 x 2 Ta có:. y 2x 1 4x2 . 1 2. y y 1 y 2 1 0. 4x2 y 2. y 2x . y2 1 y. 1 4 x 2 y 2 1. 0. 2x y 0 ( y 2 x) 1 2 2 1 4 x y 1 ( y 2 x). Mà. . . 1 4 x 2 y 2 1 2 x y 0. 1 4 x 2 y 2 1 2 x y 2 x y 2 x y 0. y 2 x Thay y 2 x vào PT(2), ta có:. PT (2) x 2 x 2 3 x 1 4 x 2 3 x 1 x 2 x 2 3 x 1 2 x 2 3 x 1 6 x 2 t. x 2 x 2 3x 1 x. 1 . 6x2 2 x2 3x 1. 2 x 2 3x 1 PT (2) t 1 6t 2. 1 t 3 t 1 2. x 1 3 17 3 17 x y 2 3 4 2 2 x 3x 1 x 1 3 37 3 37 x y 2 4 2 2 x 3x 1 2. 3 17 3 17 3 37 3 37 ( x; y ) ; ; ; 4 2 4 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> . . x y 6 1 xy 6 2( x 6 y 6 ) x 2 3 2( x 2 y 2 ) 2 x xy y 39. . (1) (2). (Công phá kì thi THPT Quốc Gia). Điều kiện: xy 0 Ta chứng minh bất đẳng thức sau:. 3 x 4 x 2 y 2 y 4 x 2 xy y 2 9 x 4 x 2 y 2 y 4 x 2 xy y 2 . 2. ( x y) 2 4 x 2 7 xy 4 y 2 0 2 2 2 2 6 2( x 6 y 6 ) 6 2( x 2 y 2 )( x 4 x 2 y 2 y 4 ) 2 2( x y ) x xy y 2 2( x 2 y 2 ). 2 2 2 2 2 2 x xy y x xy y Ta có: x xy y. Từ PT thứ 2 của hệ, ta suy ra. 3 2( x 2 y 2 ) =. x. 6 2( x 6 y 6 ) 2 2 x 2 xy y 2 x 2 2( x y ). 3 x 2( x 2 y 2 )(1) Áp dụng bất đẳng thức AM-GM trong phương trình 1, ta có:. x y 6 6 xy 6 3( x y) 2 x y 3(2) Lấy. (1) (2) x y 2( x 2 y 2 ) x y. Dấu “=” xảy ra khi x y 1 . Hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (1;1).
<span class='text_page_counter'>(35)</span> . . . (1). x2 1 y y 2 1 x 1 3x3 2 y 2 2 3 y 3 x 2 2 x 1 2 2 y x 1 40. u x 2 1 x u, v 0 v y 2 1 y Đặt:. (2) (Công phá kì thi THPT Quốc Gia). u x x 2 1 v y y 2 1. u 2 1 x 2u 2 v 1 y 2 2 2 u 2ux x x 1 2v 2 2 2 u2 1 v 2 xy y y 1 2 x 1 u x 2u 2 y 2 1 v y v 1 2v u 2 1 v 2 1 v 2 1 u 2 1 PT (1) 1 2u 2v 2v 2u Ta có:. v(u 2 1) u (v 2 1) u (v 2 1) v(u 2 1) 4u 2 v 2 uv(u v) u v uv (u v) v u 4u 2v 2 u 2 v 2 (u v) 2 (u v) 2 4u 2 v 2 uv 1 uv(u v) 2 (u v)2 0 uv 1. . . x2 1 x. . . x2 1 x . . x2 1 . . . y 2 1 y 1 1 2. y 1 y. y2 1 y. y 2 1 x y 0. x2 y 2 x 2 1 y 2 1. x y 0. x y ( x y) 1 0 x2 1 y 2 1 . . . ( x y ) x y x 2 1 y 2 1 0. Do. x y x 2 1 y 2 1 x y x y 0 x y.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thay x y vào PT(2), ta có:. PT (2) . 3x3 2 x 2 2 3 x3 x 2 2 x 1 2 x2 x 1. 3 x 3 2 x 2 2 3 x3 x 2 2 x 1 2( x 2 x 1). Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:. 3x3 2 x 2 2 1 2 3 x3 x 2 2 x 1 1 3 x3 x 2 2 x 1 2. 3x3 2 x 2 2 . VT 3 x 3 2 x 2 2 3 x3 x2 2 x 1 . Dấu “=” xảy ra khi. 4( x 2 x 1) ( x 1) 2 2( x 2 x 1) VP 2. 3 x 3 2 x 2 2 1 3 2 3 x x 2 x 1 1 x 1 y 1 ( x 1) 2 0 . Vậy hệ phương trình có nghiệm. ( x; y ) (1;1). 2 x y 1 2 x 1 4 x3 3 y 2 2 x2 2 3x 2 y 2x2 4x y 4 2 6 2 2 41. . (1) (2). (Công phá kì thi THPT Quốc Gia). Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:. 4 x3 3 y 2 2 2. 2 x y 1 1. 2 x 1 (2 1) 2 x y 1 2 x 1 3(4 x 2 y 3) 3(4 x 2 y 3) 4 x 3 3 y 2 2. Ta chứng minh bất đẳng thức sau: Thật vậy, bất đẳng thức tương đương:. 3(4 x 2 y 3) 4 x 3 3 y 2 2. 4 x3 3 y 2 11 12 x 6 y 4( x3 1 1) 4.3 x 12 x 2 3( y 1) 3.2 y 6 y Áp dụng bất đẳng thức Côsi: . Suy ra bất đẳng thức trên đúng. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: x y 1 Ta thay vào PT(2) thấy luôn thoả mãn. Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (1;1).
<span class='text_page_counter'>(37)</span> x 1 x 2 y 2 4 y 1 y (2 x 11 3 y 2 9 y ) 2 x 5 (9 y 2 18 y 4) x 2 1 2 (2 x 4) x 2 x 1 4 x x 5 42. (Huỳnh Kim Kha) Điều kiện: 2 x 4. PT (1) . x 1 ( x 1) 2( y 1) 2 y 2( x 1) 3 y 2 9 y 9 2 x 5. . 3. . Do:. . x 1 x 1. 2. x 1 2 x 1 y 1 2 y ( x 1) 3 y 3 9 y 2 9 y 2( x 1) 3 3. 3. 2. 2 x 1 y 1 2( x 1)( y 1) 3( y 1) 3 2. 2( x 1)( y 1) 2 x 1 y 1 3( y 1)3 0. . . x 1 3( y 1) x 1 x 1 y 1 ( y 1) 2 0. x 1 x 1 y 1 ( y 1)2 0. x 1 3( y 1) 0 . x 1 3( y 1) (ĐK: y 1 ) x 9 y 2 18 y 8. 2. Thay x 9 y 18 y 8 vào PT(2), ta có:. PT (2) . ( x 4) x 2 1 2 (2 x 4) x 2 x 1 4 x x 5. a x 2 0 a 2 b 2 2 b 4 x 0 Đặt 1 ab 2 2(1 a 3 ) b2 b 1 1 a2 1 ab 2 1 a 2 2(1 a 3 ) b 2 b 1 PT . 1 ab 2 a 2 a 3b 2 2b 2 2b 2 2a3b 2 2a 3b 2a 3 a 3 (b 2 2b 1) b 2 2b 1 b 2 ab 2 a 3 a 2 0 a 3 (b 1) 2 (b 1) 2 b 2 (1 a ) a 2 (a 1) 0 ( a 3 1)(b 1) 2 (a 1)(2a 2 a 2 b 2 ) 0 a 3 1)(b 1) 2 (a 1)(2a 2 2) 0 ( a 3 1)(b 1) 2 2(a 1) 2 (a 1) 0. x 2 1 a 1 0 x 3 b 1 0 4 x 1 Dấu “=” xảy ra. 5 y 3 (loai) y 1 3.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> 1 ( x; y ) 3; 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm 1 2 2 x y 2( x y 1) 3 y (2 x 1) 2 x y 1 1 x 43. . . (1) (2). . 1 x ; y 0 2 Điều kiện: .. PT (1) Ta có:. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:. . (Bình Phương). 2 2. 2x y. 4( x y 1) 6 y (2 x 1). 6 y (2 x 1) 3( y 2 x 1). 2. 2 4( x y 1) 3( y 2 x 1) 2x y. 2 2 (2 x y 1) 0 2x y 2 (2 x y 1) 1 0 2 2 x y 1 2x y 2 . . 2 x y 1 TH1:. 2. 2. . 2x y 1 2x y. . . 1 0. 2 2 (2 x y ) 2 x y 2 x y . Ta thấy. 2 x y 0 ko là nghiệm của hệ . 2 x y 1 TH2:. . . 2x y 1 2x y. 2 x y 0 2 x y 0 2 x y 1. 2 x y 1 2 x y 1 . Suy ra 2 x y 1. 2 2. . . 1 0. 2 2 (2 x y ) 2 x y 2 x y . 2 x y 0 0 2 x y 1 2 x y 1. Với 2 trường hợp 2 x y 1 . Thay 2 x y 1 vào PT(2).
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1 PT (2) 2 x 2 2 x 1 1 x 2x 1 2x 1 2 2x 1 0 x 1 2 x 1 0 x y 0 2 2 x 1 2 1 x x 1 y 1 . 1 ( x; y ) ;0 ; 1;1 2 Vậy hệ phương trình có hai nghiệm. 44.. ( x 2 xy 1)( y 2 xy 1) 1 1 1 2 2 3 x x 1 y 1 y x. (1) (2). (Trích đề 18 của ĐTN-Mathlinks) 2. 1 3 y 2 1 y y 1 2 4 y 1 0 0 0 y 0 y y y Điều kiện: x 0 . Từ PT(2), ta có: 3 2 2 3 2 2 Ta có: PT (1) x y 2 x y xy x 2 xy y 0. xy ( x y ) 2 ( x y ) 2 0 x y ( x y ) 2 ( xy 1) 0 xy 1 Do y 0 x 0. Với x y ,. Với xy 1 ,. PT (2) . 1 1 3 x 2 x 1 x 1 2 x x. PT (2) . 1 1 3 x 2 x 1 x 1 2 x x . Suy ra ta chỉ cần giải 1 phương trình..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 3 x 2 1 x x 2 x 1 x 2 x 1(3). PT (2) . 3 x 2 1 ( x 1) x 2 x( x 1) 2. 3x 1 ( x 1). . x( x 1) 2. . . . x 2 x 1 x 0 x( x 1) 2. x x 1 x. . x 2 x 1 x . 0. . 3 x 2 1 ( x 1) 0. 4( x 2 x 1) (3x 2 1) ( x 1) x 1 0 2 2 2 x x 1 3x 1 . . . ( x 1) 2 x 3 3x 2 1 2 x 2 x 1 0 x 1 y 1 2 2 3x 1 2 x x 1 x 3(4) 2 2 Lấy (3) (4) ( x 2) x x 1 x 2 x 2. 0 x 1 3 x 0 ( x 2)( x 2 2 x 2) 0 x 2 PTVN ( x 2) 2 ( x 2 x 1) ( x 2 2 x 2)2 2 9 x ( x 1) 0 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (1;1) =. 2 x( x y )2 x 2 y 2 y ( x y ) ( x y 1) x y 2( x 1) 45. . (1) (Huỳnh (2) Kim Kha). PT (1) 2 y 2 x 2 x( x y )2 Thay vào PT(2), ta có:. PT (2) y ( x y ) ( x y 1) x y 2 x y 2 x 2 x( x y ) 2 y ( x y ) ( x y 1) x y ( x y )( x y ) x ( x y ) 2 2 x x( x y ) x( x y ) 2 2 x ( x y 1) x y 0 x ( x y ) ( x y ) 2 2 ( x y 1) x y 0 x( x y 1)( x y 2) ( x y 1) x y 0 ( x y 1) x ( x y 2) x y 0 x y 1 x ( x y 2) x y 0 Ta lại có:. PT (2) 2 x y ( x y ) ( x y 1) x y 2.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> x( x y) y ( x y ) ( x y 1) x y 2 x y 0 ( x y ) 2 ( x y ) x y 2 0 Đặt. x y a 0 a 4 a 3 2 0 ( a 1)( a3 2a 2 2a 2) 0. 3 2 Do a 2a 2a 2 0, a 0 a 1 x y 1 y 1 x. Thay y 1 x vào PT(1), ta có:. PT (1) 2 x x 2 (1 x) 2 x. 1 4 y 3 3. 1 4 ( x; y ) ; 3 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm. 13 x 4 (4 x 5)(2 x y 2) 3 3 y xy x y 1 x2 1 y 3 x 1 1 1 y 3 1 2 2 x x x 1 x 1 x 1 46. . (1) (2) (Huỳnh Kim Kha). Điều kiện: x 1; y 3. PT (1) 13 x 4 x (4 x 5) (4 x 5)( x y 2) 2( y 1) xy x y 1 ( y 1) 0 . 4( x 1) 2 (4 x 5)( x y 2) 2( y 1) ( x 1)( y 1) ( y 1) 0 4( x 1) 2 4( y 1) 2 (4 x 5)( x y 2) 4( x 1) 2 (4 x 5)( x y 2) 2( y 1) 4( x y 2)( x y ) (4 x 5)( x y 2) 2. 4( x 1) (4 x 5)( x y 2) 2( y 1) ( x y 2)(8 x 4 y 5) 4( x 1) 2 (4 x 5)( x y 2) 2( y 1). . ( x 1)( y 1) ( y 1) 2 0 ( x 1)( y 1) ( y 1). . ( y 1)( x y 2) 0 ( x 1)( y 1) ( y 1). . ( y 1)( x y 2) 0 ( x 1)( y 1) ( y 1). 8x 4 y 5 y 1 0 ( x y 2) 4( x 1) 2 (4 x 5)( x y 2) 2( y 1) ( x 1)( y 1) ( y 1) 8x 4 y 5 Do. 4( x 1) 2 (4 x 5)( x y 2) 2( y 1). . y 1 0, x 1; y 3 ( x 1)( y 1) ( y 1) x y 2.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> x2 x 1. PT (2) . Thay x y 2 . Ta có:. 1 1 x 1 1 x 1 . x 1 x 1 1 2 2 x x x 1. x2 x 1 x 1 1 x2 x 1 2 x 1 x2 x x 1 x 1. x2 x 1 a ; b x 1; c 2 abc 1 x 1 x Đặt 1 1 1 ab bc ca PT (2) a b c ab ac bc a b c abc a b c ab ac bc abc 1 0 ( a 1)(b 1)(c 1) 0 x2 1(VN ) a 1 x 1 b 1 x 1 1 x 2 y 4 2 c 1 x 1(VN ) x 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm. . ( x; y ) (2; 4). . . y 1 x 1 1 2 y 2 9 xy 2 (2 y 2 ) x y 2 y 2 xy 2 (2 y 2 ) 4 47. Điều kiện: x 0; . Lấy. (1) (2) . (1) (2)đề 41 của ĐTN-Mathlinks) (Trích. 2 x 2. y 1 . . . x 1 1 2 y 2 . x y . 2 y 2 5. x y 2 y 2 xy 2 (2 y 2 ) 4 2 2 y 2 y x 1 x 2 y y 4 Ta có hệ phương trình mới:. . . 2 a y 2 y b x 0 Đặt . 2 a 2. 2 2a 2b ( a 2)b 8 2 ( a 2)(b 1) 2 ab 8 HPT mới tương đương . 2a a 2b 8 2 2 a b a 2b 2ab 10. (3) (4).
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Lấy 3.(3) 2.(4) (a 2)(ab 2 a 2 b 2) 0. a 2 b 2a 2 a 2 . TH 1: b . 2a 2 (3) a 3 6a 8 0 PTVN a 2 do. 2 a 2 nên a 3 6a 8 0. x 1 x 1 TH 2 : a 2 b 1 y 1 y 1 y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (1;1); (1; 1). 2. 48.. 2. x x 1. .. 1 2. x x 1 1 x. x (Trích đề 29 của ĐTN-Mathlinks). Ta thấy x 0 ko là nghiệm của phương trình.. PT . 2. . x 2 x 1 1 x 2. x x 1. x. 2. ( x 2 2) x 2 x 1 x 2 2 x 2 0 ( x 2 2) x 2 x 1 2( x 2 x 1) x 2 2 2 a x 2 2 2 b x x 1 0 Đặt PT ab 2b 2 a 2 (b 1)( a 2b 2) 0 b 1 a 2b 2 0. x 2 x 1 1 x 1 x 2 2 x 2 x 1 0(VN ). Vậy phương trình có nghiệm x 1.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> 2 49. 4 x x 4. x. . 4x2 x 4. 1 (Trích đề số 37 của ĐTN-Mathlinks). Điều kiện: x 0. 1 Ta có:. 2 4x x 4. . . x 4x2 x 4. . 2 4x x 4. . x 4 x 1 0 x 0. . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:. 1. 2 4x x 4. . x 2. 4x x 4. . 4 x x 4 9(4 x 2 x 4) 2. 4. 2. 9(4 x x 4). . x 2. 4x x 4. 3 3. x 3(4 x x 4) 2. 12( x 1) 2 0 x 1 Vậy nghiệm của bất phương trình x 0, x 1. 50.. x. 2. x 1 2 . 1 2 1 1 x 2 x 1 4 x 2 x 3 x x x (Quyền Nguyễn). 1 2 x 0 x 1 0 1 2 x 3 0 x Điều kiện: . Đặt. 1 (2 x 1)( x 1) 1 a 2 0 ab 2x 3 x x x b x 1 0 . PT ( x 2 b 2 )a ( x 2 a 2 )b 4abx(*) Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta có:.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> x 2 b 2 0 ( x 2 b 2 )a 2 x ab 2 xab a 0 x 2 a 2 0 ( x 2 a 2 )b 2 x ab 2 xab b 0 Cộng lại, ta có VT (*) VP(*). 1 5 1 5 x a b x , x 0 x 2 2 Dấu “=” xảy ra mà 1 5 x 2 Vậy phương trình có nghiệm. 51. Ta có:. 2 x 2 2 x 2 3 y 2 2 y 2 25 (2 x 3 y 1) 2 2x 3 2x 1 2 . y 2 4 y 11 . x 2 x 5 26(y 3) 5 2 2. (Huỳnh Kim Kha). PT (1) 2 1 ( x 1)2 3 1 ( y 1)2 25 (2( x 1) 3( y 1))2. PT (1) 2 1 a 2 3 1 b 2 25 (2a 3b)2 Đặt: a x 1; b y 1 4 4a 2 12 1 a 2 1 b 2 9 9b 2 25 4a 2 12ab 9b 2 1 a 2 1 b 2 1 ab 1 a 2 b 2 a 2b 2 1 2ab a 2b 2 ( a b) 2 0 a b x 1 y 1 y x 2 Thay y x 2 vào phương trình 2, ta có:. 2x 1 2x 3 PT (2) 5 . x2 7 . x 2 2 x 5 26( x 1) 2 2 . Đặt:. u x 2 7 7 2 v x 2 x 5 5. v 2 u 2 2( x 1) v2 u 2 2 x 2.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> v2 u 2 2 3 v2 u 2 2 1 PT (2) 5 u v 13(v 2 u 2 ) 2 2 2 2 v2 u2 1 v2 u 2 1 5 u v 13(v 2 u 2 ) 2 2 5(v u ) (u v ) 2 1 26(v u )(v u ) u v u v u v 5(VN ) 2 5 (u v ) 1 26(v u ) 1 u v 5 . x2 7 x2 2 x 5 x 2 7 x 2 2 x 5 5. x 1 y 3 27 5 57 69 5 57 x y 48 48 27 5 57 69 5 57 x y 48 48 27 5 57 69 5 57 27 5 57 69 5 57 ( x; y ) (1;3); ; ; ; 48 48 48 48 Vậy hệ phương trình có ba nghiệm. 4 xy x 4 (2 x)( y 2) 14 2 x y 2 2 x 1 0 52. (toanhoc24h) Điều kiện: (2 x)( y 2) 0 2 2 2 2 Ta có: PT (2) ( x 1) y 2 0 ( x 1) 2 y. 2 x 2 y 2 0 2 x 0 2 2 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2 ( x 1) y 2( x 1) y y ( x 1) 1 0. Ta lại có:. PT (1) 4 xy x 4 (2 x)( y 2) 14. 4 xy 4 y 4 (2 x) 4 (2 x)( y 2) 4( y 2). . 4( xy y 1) . 2 x 2 y 2. xy y 1 0 y ( x 1) 1 0. Dấu “=” xảy ra. y ( x 1) 1 0 x 2 2 x 2 y 2 y 1 x 1 y . . 2. 0. (3).
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) ( 2; 1). xy (2 x 2 y 2 ) 4 1 x 1 y 2 x2 y2 1 2 2 xy 1 2 x y 2 x y. . Bài tập tương tự:. . y 3 x 9 2 x 5 3 xy 3 9 x 4 10 y 1 2 y xy x 2 2 y 2 2( y 2) x 10 y 53. . Điều kiện:. x. . . . (Huỳnh kim Kha). (Chiều Thu Thị Phạm). 5 ; y 1; 2 y xy x 2 0; 2 y 2 2( y 2) x 10 y 0 2. Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki: Ta cần chứng bất đẳng thức sau:. a b 2(a 2 b 2 ) . y 1 2 y xy x 2 2 3 y xy x 2 1. 2 3 y xy x 2 1 2 y 2 2( y 2) x 10 y. ( x y 1) 2 0 Suy ra bất đẳng thức luôn đúng. . y 1 2 y xy x 2 2 y 2 2( y 2) x 10 y. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y 1 Thay x y 1 vào PT(1):.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> PT (1) y 3 y 11 y 3 11 y 14 . . 3. 3. y 4 y 3 9 y 13 9 2 y 7 0. . y 2 y 7 y 2 . Ta có:. y 2. 2 y 7 0. 9 2 0 y 4 y 3 9 y 13 ( y 3) 3 y 4 y 3 9 y 13 ( y 3) 2 y 2 y 7 y2. 2. y 2. . y 4 y 3 9 y 13 y 3 9 y . . 3. . y2. . 3. y 4 y 3 9 y 13. . 2. y2. ( y 3) 3 y 4 y 3 9 y 13 ( y 3) 2 y2. . 3. . . 2. y 4 y 3 9 y 13 ( y 3) 3 y 4 y 3 9 y 13 ( y 3) 2. y2 2 y 2 3y 4 0 y 3 y 3. 9 0 y 2y 7. y 2 2 y 7 0 y 1 2 2 do y 1 x 2 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm. . ( x; y ) 2 2;1 2 2. 4 x 2 8 y 2 10 x 9 y y 6( x 1) 5 x2 1 1 x(1 y ) 1 x x( y 2 1) x y y 54. x 0;1 y 1;0 Điều kiện: . PT (2) Ta có:. 1 x x. x2 1 x2. y 2 1 1 y 2 y y. . (Châu Thanh Hải).
<span class='text_page_counter'>(49)</span> 1 x 1 y x y yx xy 1 x 1 y x y. x2 1 y 2 1 0 2 x y ( x y )( x y ) x2 y 2 0 x2 1 y 2 1 x2 y. yx 1 . 2 xy 1 x x 1 x x2 y x 0 x y. 0 2 y 1 1 y y y x y x.( y ). PT (2) 12 x 2 19 x 5 x 6( x 1) Thay x y vào PT(2), ta có:. x 12 x 2 19 x 5 0 2 2 2 12 x 19 x 5 x (6 x 6) x 12 x 2 19 x 5 0 2 (2 x 1)(3 x 5)(24 x 25 x 5) 0 1 1 x 2 y 2 25 145 25 145 y x 48 48. Vậy hệ phương trình có nghiệm. 1 1 25 145 25 145 ( x; y ) ; ; ; 48 48 2 2 . 2( x 1) 2 2( y 1) 2 2 y(3 x 1) 2 5( x y 1) y ( x 1) (2 x 1) y 2 y 2 y 1 2 x 1 x 2 55. . . Điều kiện: y 1;0 x 1. . (1) (2) (Huỳnh Kim Kha).
<span class='text_page_counter'>(50)</span> 5 PT (1) x 2 2 x 1 y 2 2 y 1 3 xy y 1 ( x y 1) y ( x 1) 2 5 x 2 y 2 1 2 x 2 y 2 xy y ( x 1) ( x y 1) y ( x 1) 2 5 2 x y 1 y ( x 1) ( x y 1) y ( x 1) 2 y ( x 1) 5 x y 1 (*) y ( x 1) x y 1 2 x y 1 y ( x 1) . Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:. t. Đặt. x 1 y 2. y ( x 1) t . 1 5 2 (*) t t 2 x y 1 2 y ( x 1) x y 1 0 y x 1 t 2 Thay y x 1 vào PT(2), ta có:. . PT(2) (2 x 1) x 3 x 1 2 x 2 x. . (2 x 1) x 3 2 x 2 x x (1 x) x 3 2. . x. . x 1 x 1 x. x 1 x x 3 1 x x 3 2 1 x. x( x 3) 2 1 x . Ta có:. 1 x 2. 1 x 1 x. x 1 x. . . . . . x 1 x. . . x 1 x 2 1 x. . x 3 1 x . x ( x 3) 2 do 0 x 1 . x( x 3) 2 1 x . x 3 1 x . Dấu “=” xảy ra khi x 1 y 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y) (1; 2). ( x y 1) x 2 y 2 2 x 1 8 y ( x 1) 12 3 2 y 3 x 5 4 x 2 4 x 2 56. 3 5 5 y ; x 2 2 2 Điều kiện:. . y ( x 1). . 3. 0 (Huỳnh Kim Kha). x y 1 2 y ( x 1).
<span class='text_page_counter'>(51)</span> PT (1) x 1 y ( x 1) 2 y 2 8 y ( x 1) 12 Ta có: Đặt. . y ( x 1). . 3. 0. a x 1 0; b y 0 . Suy ra, ta có:. PT(1) ( a 2 b 2 )(a 4 b 4 8a 2b 2 ) 12a 3b 3 0 (a 2 b 2 ) a 4 b 4 4a 2b 2 2(a 2 b 2 ) 3ab Ta sẽ chứng minh rằng:. (a 2 b 2 ) a 4 b 4 4a 2b 2 2(a 2 b 2 ) 3ab . 2 2 Mà theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: a b 2ab. a 4 b 4 2ab 2( a 2 b 2 ) 3ab a 4 b 4 2a 2b 2 2ab 2a 2 2b 2 4ab (a 2 b2 ) 2 4ab( a b) 2 (a b) 2 ( a b ) 2 4ab 0 (a b) 4 0 a b x 1 y. 2 2 Thay x 1 y vào PT(2), ta có: PT (2) 3 2 x 1 x 5 4 x 4 x. PT (2) 3 . . . 2 x 1 (2 x 1) x. 1 5 x 2 Điều Kiện: 2. . 5 4 x 2 (3 2 x) 3(2 x 2 3 x 1) 0. 6(2 x 2 3 x 1) 4 x(2 x 2 3 x 1) 3(2 x 2 3 x 1) 0 2 2x 1 2x 1 5 4x 3 2x. 6 4x (2 x 2 3 x 1) 3 0 5 4x2 3 2 x 2x 1 2x 1 1 3 x y 2 2 x 1 y 2 1 3 ( x; y ) ; ;(1; 2) 2 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm. . . y 2 y 1 x 6 4 x 6 x 6 x 2 x 1 xy ( x 1) y 2 y 1 1 x 2 ( y 2 1) 7 x 2 3 x 2 6 y 2 28 57. (Đề thi thử Trường Cờ Đỏ).
<span class='text_page_counter'>(52)</span> x 6 y 0 Điều kiện: y 2 y 1 x 6 4 x 6 x 6 x 2 x 1 x 2 y xy 2 y y 1. PT (1) . . x 6 ( y 1) . y 2 y 1 x 6 ( y 1) . 4. x6 . y 2 y 1 . 4. x6 . y x. y x 6 x 2 x 1 x 2 y xy y. Ta có:. . x 6 y . PT (1) . . 4. 4. 4. x 6 . y . . x6 . y. . y y 1 x 6 y 1. Nên. . 4. x6 . . x 6 y 0. . 4. x 6 . y. . 4. x6 y. . y2 y 1 x 6 y 1. . x6 y. y 2 y 1 x 6 y 1. x 6 y. . y 2 y 1 x 6 y 1. x 6 y 4. 2. Do. 4. x 1. x6 y. 2. y y 1 x 6 ( y 1) . 2. 1 x 2 x 1. . 4. 1 x 2 x 1. x 6 y 0 . . 4. 2. 1 0 . . . x6 y 0. y 0 x 6 y 2. 2. Thay x 6 y vào PT(2), ta có:. PT (2) x 3 5 x 2 7 x 8 3 x 2 6 x 8. . . ( x 2)3 ( x 2) . 3. x2 6 x 8 3 x 2 6 x 8. x 2 6 x 8 ( x 2) 2 ( x 2) 3 x 2 6 x 8 3 x 2 6 x 8 x 0 y 6 x 2 3 x 2 6 x 8 x3 5 x 2 6 x 0 x 3 y 3 x 2 y 2 . . x2. 3. . . . ( x; y ) (0; 6);(0; 6);( 3; 3);( 3; 3); 2; 2 ;( 2; 2) Vậy hệ phương trình có ba nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(53)</span>