Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn trong dạy học hàm số và phương trình ở trường thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 124 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUỜNG ĐẠI HỌC VINH

-------------------

VÕ THỊ THÚY HẰNG

VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KHÁM PHÁ CÓ
HƯỚNG DẪN TRONG DẠY HỌC HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG
TRÌNH Ở TRƯỜNG THPT

LUẬN VĂN THẠC SỸ GIÁO DỤC HỌC

Chuyên ngành: L

T
Mã số: 60.14.10

N

: TS NGUYỄN VĂN THUẬN

VINH – 2012


2

LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy hƣớng dẫn:


TS. Nguyễn Văn Thuận, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tơi
trong suốt q trình thực hiện luận văn.
Tác giả xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến quý thầy trong Khoa
toán trƣờng Đại học Vinh đã tận tình giảng dạy lớp Cao học Tốn
khóa XVII- chun ngành Lí luận và phƣơng pháp giảng dạy bộ mơn
Tốn cũng nhƣ đã đóng góp những ý kiến quý báu trong thời gian
soạn thảo đề cƣơng đến khi hoàn thành luận văn.
Tác giả xin chân thành cảm ơn: Ban giám hiệu, phòng quản
lý Sau đại học trƣờng Đại học Đồng Tháp đã tạo điều kiện thuận lợi
cho tôi trong thời gian học và làm luận văn.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu và tập thể giáo
viên trƣờng THPT Mỹ Quý đã tạo điều kiện tốt cho tôi trong suốt thời
gian thực nghiệm sƣ phạm.
Dù rất cố gắng, song luận văn không thể tránh khỏi những
thiếu sót. Tác giả kính mong sự đóng góp của quý thầy cô và các bạn.
Xin chân thành cảm ơn!

Tác giả
Võ Thị Thúy Hằng


3

MỤC LỤC
Trang
Mở đầu
Ch

5


1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIẾN

11 Đ

đổ

9


đ



đề 9

s

1.1.1. Định hƣớng đổi mới PPDH trong giai đoạn hiện nay

9

1.1. . T nh t h

11

v t h

h a ngƣời h

1 2 M số

1. .1. Phƣơng pháp dạy h



16

khám phá

16

1. . . Hoạt động khám phá
1. .3. Dạy h

hƣớng dẫn

18

khám phá trong một số ơng trình ủa á nh khoa h

1. .4. Cá năng l
1. .5. Vai trò dạy h

khám phá

22

khám phá

24


1.2.6. Dạy h c bằng các hoạt động khám phá
1 3 Mố

ế
đề
1.3.1. Cơ sở l luận ủa dạy h

hƣớng dẫn

27


phát hiện v giải quyết vấn đề

1.3. . Mối li n hệ gi a dạy h khám phá v dạy h
quyết vấn đề.
14 T
ề ệ ổ ứ
đ

THPT
1 5 Kế
1.
C

19

31
31


phát hiện v giải 36
38
42

2 CÁC BIỆN PHÁP SƯ PHẠM NHẰM TỔ CHỨC 43

DẠY HỌC CHỦ ĐỀ HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH Ở
TRƯỜNG THPT THEO PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KHÁM
PHÁ CĨ HƯỚNG DẪN
21 N

đề



ủ đề

số

43


4

THPT
22 C

đ




2.3. C





s




2

3 2 Tổ



3 3 Kế

3 5 Kế

53

94


94



ế

số

94





3.4 N

53

93

3 THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM

3 1 Mụ đ

ủ đề

ủđ

THPT

2 4 Kế
C




để

ú

95




97

3

99

KẾT LUẬN CHUNG

99

TÀI LIỆU THAM KHẢO

101

PHỤ LỤC

103


5


QUI ƯỚC VỀ CÁC CH
Vế
BCH

VIẾT T T TRONG LUẬN VĂN
V ế đầ đủ
an hấp h nh

CNTT

Công nghệ thông tin

GV

Giáo vi n

GDTHPT

Giáo d

HS

H

PPDH

Phƣơng pháp dạy h

SGK


Sá h giáo khoa

THPT

Trung h

THCS

Trung ho

TTC

T nh t h ƣ

trung h

phổ thông

sinh

phổ thông
ơ sở


6

MỞ ĐẦU
1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
1.1. Luật Giáo d


nƣớ Cộng hòa

định: Phƣơng pháp giáo d
động sáng tạo ủa h

hội hủ ngh a Việt Nam năm

phổ thông phải phát huy t nh t h

sinh; ph h p với đ

dƣ ng phƣơng pháp t h

1.2. Định hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy h
nay l t h

h a hoạt động h

t giá

đi m ủa t ng lớp h

r n luyện k năng vận d ng kiến th
tập ủa h

5 quy
hủ

môn h ;

v o th

i

ti n .

Tốn ở trƣờng phổ thơng hiện

sinh. Định hƣớng n y

th đƣ

di n đạt theo nhiều á h khá nhau nhƣng ản hất ủa n l tăng ƣờng hoạt
động ủa ngƣời h . Do vậy dạy h
ần tổ h

ho h

t h

th

h

hiệu quả ao thì giáo vi n

tập trong hoạt động v

ằng hoạt động t giá


hủ động v sáng tạo.

1.3. Dạy h
đ

sinh đƣ

muốn đạt đƣ

khám phá đ đƣ

một số tá giả quan tâm nghi n

u á tá giả

hỉ ra rằng nếu giáo vi n iết tạo ra á tình huống ph h p với trình độ nhận
ủa h

sinh đ tr n ơ sở kiến th

kiến th

mới thì việ h

hình th

h

đ


sinh khảo sát tìm tịi phát hiện

tập khám phá sẽ đem lại kết quả tốt hơn so với nhiều

tập khá . Nhận định về dạy h

hƣớng dẫn tá giả Trần á Ho nh đ
khám phá

h

ằng á hoạt động khám phá

hỉ ra rằng: Dạy h

hƣớng dẫn l một trong á phƣơng pháp dạy h

ao độ t nh hủ động sáng tạo ủa h
1.4. Vấn đề dạy h

khám phá

t h

phát huy

sinh .
hƣớng dẫn d a tr n á hoạt động ủa h

sinh do giáo vi n tạo ra tr n lớp đ đƣ

Tuy nhi n việ khai thá

ằng á hoạt động

nhiều giáo vi n quan tâm nghi n

ng d ng nh ng l luận n y v o th

u.

tế giảng dạy mơn

tốn ở trƣờng phổ thơng ịn nhiều hạn hế vì ịn nhiều thầy ô giáo hƣa thấy
hết đƣ

tá d ng to lớn ủa phƣơng pháp n y n n hƣa đƣ

d ng v o th

tế giảng dạy. Ngo i ra giáo vi n

ng hƣa

oi tr ng v áp
nhiều kinh nghiệm

v thiếu nh ng ơ sở l luận đ xây d ng á hoạt động tƣơng th h với nội dung


7


hƣa đƣ

huấn luyện một á h

hệ thống hƣa

nhiều t i liệu tham khảo

thời gian òn hạn h p
1.5. Đối với mơn Tốn hủ đề h m số v phƣơng trình l một trong nh ng
kiến th

ơ ản v quan tr ng ủa tốn h . Ch nh vì thế việ nghi n

h m số v phƣơng trình địi h i phải
nghi n
th

u n . Việ dạy h

ái nhìn tổng quát sáng tạo ủa ngƣời

hủ đề h m số v phƣơng trình ở phổ thơng trong

tế ịn một số t n tại: n ng về truyền đạt kiến th

hiều n ng về thuyết trình giảng giải; h
tƣơng tá gi a giáo vi n - h
dạy h


hƣa đƣ

u hủ đề

t thầy sang trị theo một

sinh l nh hội kiến th

sinh - mơi trƣờng đối với tri th

th động s
trong hệ thống

oi tr ng.

Vì nh ng lý do tr n tơi h n đề t i luận văn thạ s l : V


số



THPT

2 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Nghi n

u về á h th


tổ h

dạy h

toán ằng hoạt động khám phá

hƣớng dẫn ủa hủ đề h m số v phƣơng trình ở trƣờng THPT nhằm nâng ao
hiệu quả dạy h .
3 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
1. Hệ thống h a á
v vấn đề t h

ơ sở lý luận ủa định hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy h

h a hoạt động h

. L m sáng t về dạy h
3.

tập ủa h

sinh.

khám phá v khám phá

t mối li n hệ gi a dạy h

hƣớng dẫn.

khám phá v dạy h


phát hiện v giải quyết

vấn đề.
4. Nghi n

u th

tế vận d ng phƣơng pháp dạy h

khám phá

hƣớng dẫn ở

trƣờng THPT.
5. Cá

iện pháp sƣ phạm nhằm tổ h

ở trƣờng THPT theo phƣơng pháp dạy h

dạy h

hủ đề h m số v phƣơng trình

khám phá

hƣớng dẫn.



8

6. Ki m nghiệm t nh khả thi v hiệu quả á
việ dạy h

iện pháp sƣ phạm đ đề xuất trong

hủ đề h m số v phƣơng trình ở trƣờng THPT.

4 GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
Nếu vận d ng h p l phƣơng pháp dạy h
h

khám phá

hủ đề h m số v phƣơng trình ở trƣờng THPT thì h

hủ động t h
lƣ ng dạy v h

hƣớng dẫn trong dạy
sinh h

tập một á h

sáng tạo hơn qua đ phát tri n tr tuệ hơn v nâng ao hất
ở trƣờng phổ thông.

5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Phƣơng pháp nghi n

đề

u lý luận: Tìm hi u nghi n

u á t i liệu về á vấn

li n quan đến đề t i luận văn.
. Phƣơng pháp điều tra quan sát: Th

dạy h

trạng về việ vận d ng phƣơng pháp

hƣớng dẫn ở trƣờng THPT .

3. Phƣơng pháp th

nghiệm:

- Thiết kế một số giáo án về hủ đề h m số v phƣơng trình ở THPT theo
phƣơng pháp dạy h
- Tổ h

th

khám phá

hƣớng dẫn.

nghiệm sƣ phạm đ xem x t t nh khả thi v hiệu quả á


iện

pháp sƣ phạm đ đề xuất.
6 NH NG ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN
1. G p phần l m r nội h m ủa hoạt động khám phá
h

hƣớng dẫn trong dạy

toán.
. Đề xuất một số iện pháp sƣ phạm nhằm tổ h

phƣơng trình ở trƣờng THPT theo phƣơng pháp dạy h

dạy h

hủ đề h m số v

khám phá

hƣớng dẫn.

3. C th s d ng luận văn đ l m t i liệu tham khảo ho giáo vi n Toán ở
trƣờng THPT.
7 CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN
Luận văn ngo i phần mở đầu kết luận v t i liệu tham khảo nội dung h nh
ủa luận văn đƣ

trình


y trong a hƣơng.

Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIẾN


9

1.1. Định hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy h
hoạt động h

tập ủa h

hiện nay v vấn đề t h

sinh.

1. . Một số nội dung ơ ản ủa phƣơng pháp dạy h
1.3. Mối li n hệ gi a dạy h

khám phá v dạy h

1.4. Th trạng về việ tổ h
h toán ở trƣờng THPT.
1.5. Kết luận.

khám phá

phát hiện v giải quyết vấn đề


á hoạt động khám phá

hƣớng dẫn trong dạy

Chƣơng . C C I N PH P SƢ PH M NH M T CH C D
ĐỀ HÀM S
PH P D

h a

H C CH

VÀ PHƢƠNG TR NH Ờ TRƢỜNG THPT THEO PHƢƠNG
H C KH M PH CÓ HƢỚNG DẪN.

.1. Nh ng vấn đề ơ ản ủa hủ đề h m số v phƣơng trình trong hƣơng trình
tốn THPT
. . Cá định hƣớng xây d ng v th
.3. Cá

hiện á quan đi m hủ đạo.

iện pháp sƣ phạm nhằm tổ h

ở trƣờng THPT theo phƣơng pháp dạy h
.4. Kết luận
Chƣơng 3. THỰC NGHI M SƢ PH M
3.1. á định m
3.2. Tổ h


đ h th

v nội dung th

3.3. Kết quả th

nghiệm
nghiệm

nghiệm

3.4. Nh ng kết luận rút ra t th
3.5. Kết luận hung

nghiệm

dạy h

hủ đề h m số v phƣơng trình

khám phá

hƣớng dẫn.


10

CHƯƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
11 Đ


đổ



đ



111 Đ

s

đổ

đề

.

PPDH

đ



.

Đảng v Nh nƣớ ta trong suốt mấy thập kỉ qua nhất l nh ng năm gần
đây đ


iệt Hội nghị lần th IV 1993

CH Trung ƣơng khoá VIII đ kh ng

định lại một lần n a nh ng giá trị lớn lao v ý ngh a quyết định ủa nhân tố on
ngƣời - hủ th

ủa m i sáng tạo m i ngu n ủa ải vật hất v văn hoá m i nền

văn minh quố gia v đ xá định: Hƣớng

i dƣ ng v phát huy nhân tố on

ngƣời Việt Nam l không ng ng gia tăng t nh t giá năng động t
s

mạnh

hủ phát huy

n trong ủa m i á nhân kết h p với s

mạnh ủa ả ộng đ ng. Con

ngƣời phát tri n ao về tr tuệ ƣờng tráng về th

hất phong phú về tinh thần

trong sáng về đạo đ
l m


l động l

ủa s nghiệp xây d ng x hội mới đ ng thời

ti u ủa hủ ngh a x hội ".
n ạnh đ nền kinh tế nƣớ ta đang huy n đổi t

tập trung sang ơ hế thị trƣờng

ơ hế kế hoạ h hoá

s quản l ủa nh nƣớ nh ng thá h th

trƣớ y u ầu ủa s hội nhập quố tế đang đ t ra nh ng nhiệm v mới đối với hệ
thống giáo d

đòi h i

ng với nh ng thay đổi về nội dung ần

nh ng đổi

mới ăn ản về phƣơng pháp dạy h .
Tr n ơ sở quán triệt á Nghị quyết ủa Đảng Quố hội; phân t h nh ng
mâu thuẫn gi a y u ầu đ o tạo với on ngƣời xây d ng x hội ông nghiệp h a
hiện đại h a với th

trạng lạ hậu ủa PPDH đ l m nảy sinh v thú đ y một


uộ vận động đổi mới PPDH ở tất ả á

ấp trong ng nh Giáo d

một số năm nay với nh ng tƣ tƣởng hủ đạo đƣ
khá nhau nhƣ phát huy t nh t h
h a hoạt động h

tập

phát i u với nhiều hình th

phƣơng pháp dạy h

hoạt động h a ngƣời h

đều ao h m nh ng yếu tố t h

v Đ o tạo t
t h

t h

Nh ng ý tƣởng n y

tá d ng thú đ y đổi mới phƣơng pháp


11


dạy h

nhằm nâng ao hiệu quả giáo d

v đ o tạo. Tuy nhi n ần n u ật ản

hất ủa tất ả ý tƣởng n y nhƣ l định hƣớng ho s đổi mới PPDH.
PPDH ần hƣớng v o việ tổ h

ho ngƣời h

h

tập trong hoạt động

và ằng hoạt động t giá t h

hủ động v sáng tạo. Định hƣớng n y

g it tl h

ằng hoạt động hay g n hơn: hoạt động h a

tập trong hoạt động v

th

ngƣời h .
C ng theo tá giả Nguy n á Kim định hƣớng tr n
đ


trƣng ho PPDH hiện đại: Th nhất xá lập vị tr hủ th

đảm t nh t giá t h
hiện độ lập ho
tình huống
th

trong giao lƣu. Th hai quá trình dạy h
hiện độ lập ho

sinh h

tập đƣ

trong giao lƣu. Th

ảo
th

l xây d ng nh ng

tập trong hoạt động v

thông qua to n ộ quá trình dạy h . Th tƣ

phƣơng tiện ph

ủa ngƣời h


hủ động v sáng tạo ủa hoạt động h

d ng ý sƣ phạm ho h

động đƣ
h

nh ng h m ý sau đây

ằng hoạt

a dạy việ h

dạy t

hế tạo v khai thá nh ng

v quá trình dạy h . Th năm tạo niềm lạ quan h

tập d a

tr n lao động v th nh quả ủa ản thân ngƣời h . Th sáu xá định vai trò mới
ủa thầy với tƣ á h ngƣời thiết kế u thá điều khi n v th
Theo tá giả Trần Kiều n u l n nh ng dấu hiệu đ
h

hế h a.

trƣng ủa tƣ tƣởng "lấy


sinh l m trung tâm" ao g m:
- Th a nhận tôn tr ng hi u đ ng ảm với nhu ầu l i h m

nhân ủa h
động ơ

sinh. Đạt đƣ

n trong ủa h

độ tin ậy tạo s

k h th h

sinh.

- D a v o kinh nghiệm ủa ngƣời h
s

thu hút thuyết ph

đ h á

khai thá kinh nghiệm đ d n th nh

mạnh trong quá trình t khám phá.
- Chống gò p an phát giáo điều nuôi dƣ ng t nh s n s ng t nh t h

ý ch ủa ngƣời h
- Phƣơng th


đ đạt đƣ

đ hh

tập v phát tri n á nhân.

hoạt động hỉ đạo l t nhận th

t phát tri n t th

t ki m tra đánh giá t ho n thiện trong môi trƣờng đƣ
h n tối đa ủa h

sinh.

hiện

ảo đảm quyền l a


12

- Tối đa hoá s tham gia ủa ngƣời h

tối thi u hoá s áp đ t an thiệp

ủa ngƣời dạy.
- Tạo ho h


sinh t nh năng động ải iến h nh động h

tập hủ động t

tin.
- Phát tri n tƣ duy độ lập sáng tạo khả năng suy ngẫm v t nh độ đáo
ủa nhân ách.
- Nội dung h

tập mơi trƣờng h

tập ... về nguy n t

phải đƣ

ki m

sốt ởi h nh ngƣời h .
- Đảm ảo t nh mềm d o th h ng ao ủa giáo d
- Hết s

ơ ấu hệ thống ...).

oi tr ng vai trò to lớn ủa k năng.

V tá giả kết luận: việ đổi mới PPDH ở nƣớ ta

ng n n theo nh ng

quan đi m n y.

112 T
1121 T
S

ng nổ thông tin trong thời đại tố độ phát tri n ông nghệ thông tin

khiến ho ngƣời thầy không th dạy hết m i điều ho h
m i điều thì á kiến th

đ

sinh á h h

h i thay vì việ
nhớ nổi ho

t h

hủ động h

hơn đ tăng hiệu quả dạy v h . Dạy

suốt đời á h h

huy n tải một lƣ ng kiến th
hỉ nhớ khi h

Phƣơng pháp dạy h

dạy hết


ng nhanh h ng trở n n lạ hậu. Do đ ngƣời thầy

ần tìm ra phƣơng pháp dạy h
ho h

trị m d

ịn lú thi v
t h

nh ng điều m th

quá nhiều đến m

tế địi

trị khơng th

ần vận d ng thì qu n.

đ t ngƣời h

ở vị tr trung tâm òn ngƣời

Thầy đ t ở vị tr ao hơn v kh khăn hơn : vị tr tạo ra á điều kiện đ việ h
thuận l i hơn.
Về hi tiết á h dạy n y

nh ng khá


Quan tâm đến việ h . Nếu á h dạy
thì á h dạy mới đề ao h
dạy ái gì thì á h dạy t h

iệt so với á h dạy truyền thống
đề ao giảng v dạy nhiều hơn

v tập nhiều hơn. Cá h dạy
l quan tâm h

thế n o h

quan tâm dạy thế n o
ái gì. Phƣơng pháp


13

dạy h

t h

dạy đƣ

quan tâm trò đ h

đƣ

ao nhi u h không phải Thầy đ


ao nhi u.
Dạy v h

l hai hoạt động ủa một quá trình. Nếu á h dạy

n i

phƣơng pháp giảng dạy h m ý ông việ ri ng ủa Thầy thì á h dạy mới oi
dạy v

h

kết h p h u ơ th nh một hệ thống v n i PPDH h m ý

tham gia ủa trò đ nhấn mạnh t nh hủ động t h
vị tr ph thuộ th động trở th nh hủ th năng động

ủa ngƣời h . H
thầy

s

sinh t

n ạnh.

Thầy trở th nh ngƣời hƣớng dẫn: Trong giảng dạy d nhất l n i. ởi
vậy t


ngƣời dạy trở th nh ngƣời hƣớng dẫn l điều khơng d d ng. N địi

h i ơng s
không th

tr
h

tâm huyết t ph a ngƣời thầy không

t h

dạy t h

. Do vậy không thầy đố m y l m n n

thì

ng l một hân

lý.
Theo Trần á Ho nh "T nh t h

TTC l một ph m hất vốn

ủa

on ngƣời trong đời sống x hội. Khá với động vật on ngƣời khơng hỉ ti u th
nh ng gì s n


trong thi n nhi n m

òn hủ động sản xuất ra nh ng ủa ải vật

hất ần thiết ho s t n tại phát tri n ủa x hội sáng tạo ra nền văn h a ở m i
thời đại hủ động ải iến môi trƣờng t nhi n ải tạo x hội. Hình th nh v phát
tri n TTC x hội l một trong á nhiệm v

hủ yếu ủa giáo d

nhằm đ o tạo

nh ng on ngƣời năng động th h ng v g p phần phát tri n ộng đ ng. C th
xem TTC nhƣ l một điều kiện đ ng thời l một kết quả ủa s phát tri n nhân
á h trong quá trình giáo d
TTC trong hoạt động h

v h

tập l hoạt động hủ đạo ủa l a tuổi đi h

tập - về th

hất l TTC nhận th

v ng hi u iết ố g ng tr tuệ v nghị l
T nh t h

h


đ

trƣng ở khát

ao trong quá trình hiếm l nh tri th .

tập li n quan mật thiết với động ơ h

tập. Động ơ đúng

tạo ra h ng thú. H ng thú v t giá l hai yếu tố tâm l tạo n n t nh t h
Phong á h h
thú v

tập t h

i dƣ ng động ơ h
T nh t h

h

.

độ lập v sáng tạo sẽ phát tri n t nh t giá h ng
tập.

tập th hiện qua á

ấp độ t thấp đến ao



14

t hƣớ : g ng s

-

l m theo mẫu ủa Thầy ủa ạn.

- Tìm tịi: độ lập giải quyết vấn đề n u ra tìm kiếm á h giải quyết khá
nhau về một số vấn đề.
- Sáng tạo: Tìm ra á h giải quyết mới độ đáo h u hiệu.
1122 T

đ

Đổi mới phƣơng pháp dạy h
h

l tổ h
H

th

ng h nh l t h

hiện việ dạy v h

đầu ƣớ v o ngƣ ng
Động l

h

.

tập hủ động không th t nhi n m

sáng tạo tình y u uộ sống phải đƣ

l

t h

h a quá trình dạy v

. Niềm tin v o khoa h

gieo tr ng v vun

ý th

n ngay t nh ng ng y

a nh trƣờng.

ủa q trình h

tập t h

l lịng ham muốn h


tập n y g n liền với quá trình hoạt động nhận th

v ng t tìm ra âu trả lời ho một vấn đề n u ra l nổ l

tập v động

ủa ngƣời h

khát

khám phá lại vấn đề

ảm giá h i lịng khi giải quyết th nh ơng vấn đề ả hai h nh động tr tuệ – ảm
xú n y k h th h v phát tri n lòng ham muốn hi u iết ủa h
T h
hoạt động đƣ

ở đây l t h
đ

tuệ với nghị l
t h
h

trong hoạt động nhận th

trƣng ởi khát v ng h

tập s nổ l


ao trong quá trình n m v ng tri th

th hiện ở ấp độ:

sinh.

nhƣ l một trạng thái
t nguyện về m t tr

ho ản thân. Nếu nhƣ t nh

t hƣớ tái hiện tìm tịi sáng tạo thì h

sinh trung

ần phải vƣơn tới hai ấp độ : tìm tịi và sáng tạo.
T h

ở đây l t h

một á h hủ động theo ngh a ngƣời h

động to n ộ quá trình tìm tịi phát hiện v giải quyết nhiệm v nhận th
hƣớng dẫn tổ h

dƣới s

ủa giáo vi n.

Trong xu thế đổi mới phƣơng pháp dạy h

tiến h nh á nghi n

nh ng nh giáo d

u định hƣớng đổi mới phƣơng pháp giáo d

nâng ao khả năng tƣ duy ph phán v sáng tạo ho h

toán đ

đ o tạo nhằm

sinh trong giải quyết á

vấn đề toán h . Nh ng định hƣớng n y hú tr ng mạnh hơn v o ngƣời h
đôi khi húng đƣ

hủ

đ t t n l nh ng phƣơng pháp lấy h

v

sinh l m trung tâm.


15

Phƣơng pháp dạy h


n y nhằm t h

tr n nguy n t : GV giúp h

h a hoạt động h

tập ủa h

sinh d a

sinh t khám phá d a tr n ơ sở t giá v đƣ

t

do.
H

tập t h

độ lập sáng tạo

v t giá . Niềm h ng thú th

s

ảnh hƣởng đến s phát tri n h ng thú

i u hiện ở s

ền ỉ ki n trì v sáng tạo trong


việ giải quyết á vấn đề một á h độ lập d i hơi.
1123 C





- T nh t h

ủ TTC

đ

trong hoạt động h

nhƣng quan tr ng nhất l s



tập ủa h

s

sinh i u hiện ở nhiều m t

i u hiện ở nh ng hoạt động tr tuệ. G. I. Sukina

1979 đ n u nh ng dấu hiệu ủa TTC trong hoạt động tr tuệ ủa h


sinh ao

g m:
Khao khát t nguyện tham gia trả lời á
á

âu trả lời ủa ạn v th h đƣ
Hay th

m

âu h i ủa giáo vi n ổ sung

phát i u ý kiến ủa mình về vấn đề n u ra.

đòi h i giải th h

n kẽ nh ng vấn đề giáo vi n trình

y

hƣa đủ .
Chủ động vận d ng linh hoạt nh ng kiến th
th

k năng đ h

đ nhận

á vấn đề mới.

Mong muốn đƣ

đ ng g p với thầy với ạn nh ng thông tin mới đƣ

lấy t nh ng ngu n khá nhau

khi vƣ t ra ngo i phạm vi

- Đ giúp giáo vi n phát hiện đƣ
tập hay không theo húng tôi
Cá em

hú ý h

á em

t h

ih

mơn h

.

trong q trình h

th d a v o một số dấu hiệu sau:
tập không?

C hăng hái tham gia v o m i hình th


ủa hoạt động h

tập hay

không?
C ho n th nh nh ng nhiệm v đƣ
C ghi nhớ tốt nh ng điều đ h
C hi u
ng ri ng khơng?

ih

giao khơng?

khơng?

khơng? C th trình

y lại nội dung

ih

theo ngôn


16

C vận d ng đƣ


nh ng kiến th

C h ng thú trong h

đ h

v o th

ti n không?

tập không hay vì một ngoại l

n o đ m phải

h ?
C quyết tâm

ý h vƣ t kh khăn trong h

C sáng tạo trong h
*S



tập không? ...

ế




Trong luật giáo d

tập không?
s

1998 hƣơng 1 điều quy định : M

đ o tạo on ngƣời Việt Nam phát tri n to n diện

đạo đ

ti u giáo d
tri th

th m m v nghề nghiệp trung th nh với l tƣởng độ lập dân tộ v
hội; hình th nh v

i dƣ ng nhân á h ph m hất năng l

ng y u ầu xây d ng v

ảo vệ tổ quố v

hƣơng

s

l

kh e


hủ ngh a x

ủa ông dân đáp

điều 3 n u r : Giáo d

THPT nhằm giúp h

sinh ủng ố v phát tri n nh ng kết quả ủa giáo d

THCS ho n thiện h

vấn ở phổ thông v nh ng hi u iết thông thƣờng về k

thuật hƣớng nghiệp đ tiếp t
nghiệp h

nghề ho

Đ th
ần

l n đại h

v

ao đ ng trung h

ơ ản ủa trƣờng THPT l đảm ảo ho h


một á h t h

hiện tốt m

t giá v

ủa h

ti u v nhiệm v tr n trong to n ng nh Giáo D
sinh l m ho h

theo hƣớng

l q trình kiến tạo h

tìm tịi khám phá phát hiện nguy n nhân khai thá v x l thông tin
th nh hi u iết năng l
h

v ph m hất. Tổ h

sinh á h tìm ra hân l

hoạt động ho h

sinh

t hình


sinh l dạy ho

hú tr ng hình th nh á năng l . Dạy tri th

phƣơng pháp v k thuật khoa h

dạy á h h

h

đ đáp ng nhu ầu uộ

sống hiện tại v tƣơng lai.
* Để

sinh

hệ thống.

một uộ vận động đổi mới PPDH một hiều sang dạy h

phát huy t nh t h

huy n

đi v o uộ sống lao động .

n ạnh đ nhiệm v
l nh hội ơ sở khoa h


h



s

, GV

:


17

Th a nhận tôn tr ng hi u đ ng ảm với nhu ầu l i h m
nhân ủa HS. Đạt đƣ
n trong ủa h

độ tin ậy tạo s

thu hút thuyết ph

đ h, cá

k h th h động ơ

sinh.

Chống gò p an phát giáo điều nuôi dƣ ng t nh s n s ng t nh t h
ý h ủa ngƣời h
Tổ h


đ đạt đƣ

m

đ hh

nh ng tình huống «

tập v phát tri n á nhân.

vấn đề » đòi h i h

n u giả thuyết tranh luận gi a nh ng ý kiến trái ngƣ
Dạy h

ởm

độ ph h p với h

kh sẽ không gây đƣ

tri th

khi giải quyết vấn đề .

sinh. Một nội dung quá d ho

h ng thú. Cần iết dẫn d t h


th t mình kiến tạo đƣ

sinh phải quan sát

ảm thấy

quá

sinh tìm thấy ái mới

ng t tin v o h nh khả năng tốn

ủa mình.
Tạo ra khơng kh ho lớp h
gi a trò v trò ằng á h kết h p tổ h

s giao tiếp thuận l i gi a thầy v trò,
á hoạt động h

tập trong lớp h

theo

á nhân v h p tá .
Tạo ra tình huống h a một số điều kiện xuất phát r i y u ầu h
xuất

ng nhiều giải pháp
H


sinh đề

ng tốt.

tập sáng tạo l

ái đ h ần đạt. T nh sáng tạo li n quan với t nh t h

hủ động độ lập trong h
1 2 M số

tập.


121 P
Khám phá l quá trình tƣ duy ao g m quan sát phân t h đánh giá n u giả
thuyết v suy luận

nhằm phát hiện á khái niệm nh ng thuộ t nh mang t nh

quy luật ủa đối tƣ ng ho
th

á mối li n hệ gi a á s vật hiện tƣ ng m

hủ

hƣa t ng iết trƣớ đ ".
Phƣơng pháp dạy h


khám phá đƣ

xuất phát t l thuyết hoạt động ủa

A.N.Leontiev v R.L.Ru instien t nh ng năm 194 . Tuy nhi n ngƣời
nghi n

u đ áp d ng th nh ông phƣơng pháp n y v o th

ông

ti n giảng dạy l


18

Jerme runer với tá ph m nổi tiếng Quá trình giáo d
á yếu tố ơ ản ủa phƣơng pháp dạy h
Giáo vi n nghi n

trong đ tá giả hỉ ra

n yl :

u nội dung

ih

đến m


sâu ần thiết tìm kiếm

nh ng yếu tố tạo tình huống tạo ơ hội ho hoạt động khám phá tìm tịi.
Thiết kế á hoạt động ủa h
động hỉ đạo tổ h

sinh tr n ơ sở đ m xá định á hoạt

ủa giáo vi n.

Kh o l o đ t ngƣời h
mới ủa ản thân tổ h

v o vị tr ủa ngƣời khám phá khám phá ra ái

v điều khi n ho quá trình n y đƣ

thuận l i đ t đ ngƣời h

xây d ng kiến th

di n ra một á h

ho ản thân.

Theo T đi n Tiếng Việt thì: Khám phá l tìm ra phát hiện ra ái n giấu
mật.
Việ h

tập khám phá xảy ra khi á nhân phải s d ng quá trình tƣ duy đ


phát hiện ra điều gì đ

ý ngh a ho ản thân ngƣời h . Nội dung dạy h

đƣ

ủa h

n dấu ông việ

sinh l t khám phá điều ần đƣ

đƣ

điều n y h

sinh ần ph i kết h p quan sát v rút ra đƣ

việ

ủa giáo vi n l s p đ t mơi trƣờng h

ấp tình huống nhờ đ m h
một ý ngh a s việ n o đ
trong đ h

h .Đ

kết luận. Công


nh ng điều kiện nhằm ung

sinh s d ng nh ng quá trình tƣ duy đ phát hiện ra
ho ản thân ngƣời h . Môi trƣờng h

sinh l nh ng ngƣời t h

Dạy h

tập ho

tham gia v o quá trình h

khám phá l phƣơng pháp tổ h

tập tạo ra
tập.

v hƣớng dẫn ho ngƣời h

ho n thiện nhiệm v nhận th

nhằm đạt đƣ

nh ng m

động khám phá. Trong dạy h

khám phá h


sinh t tìm tịi phát hiện ra tri th

mới á h th

h nh động mới. Dạy h

theo hình th

sinh. Dạy h

phát huy năng l

khám phá l giáo vi n tổ h
giải quyết vấn đề v t h

Trong dạy h

ủa h

khám phá đ

iệt hú ý

ho h

ủa h

ủa


sinh theo nh m nhằm

sinh.

khám phá đòi h i ngƣời giáo vi n gia ông rất nhiều đ

đạo á hoạt động nhận th

t

ti u xá định qua hoạt

đến việ phát huy vai trò độ lập hủ động sáng tạo r n luyện t nh t h
h

ần

hỉ

sinh. Hoạt động ủa ngƣời thầy ao g m:


19

định hƣớng phát tri n tƣ duy ho h
ảo t nh v a s

với h

phƣơng tiện tr


sinh l a h n nội dung ủa vấn đề v đảm

sinh tổ h

quan h tr

h

ần thiết

sinh trao đổi theo nh m tr n lớp á

Hoạt động hỉ đạo ủa giáo vi n nhƣ thế

nào đ m i th nh vi n trong á nh m đều trao đổi tranh luận t h

. Đ l việ

l m khơng d d ng địi h i ngƣời giáo vi n đầu tƣ ông phu v o nội dung
Trong dạy h

khám phá h

on đƣờng nhận th : t tri th
ạn đ hình th nh tri th

sinh tiếp thu á tri th

khoa h


thông qua

ủa ản thân thông qua hoạt động h p tá với

t nh hất x hội ủa ộng đ ng lớp h ; giáo vi n kết

luận về uộ đối thoại đƣa ra nội dung ủa vấn đề l m ơ sở ho h
ki m tra t điều hỉnh tri th
nhân loại. H

sinh

i dạy.

ủa ản thân tiếp ận với tri th

khả năng t điều hỉnh nhận th

mềm d o trong tƣ duy v năng l

t h .Đ

sinh t

ủa khoa h

g p phần tăng ƣờng t nh

h nh l nhân tố quyết định s phát


tri n ản thân ngƣời h .
122 H

đ

L quá trình tƣ duy ao g m quan sát phân t h đánh giá n u giả thuyết v
suy luận nhằm phát hiện á khái niệm nh ng thuộ t nh mang t nh quy luật ủa
đối tƣ ng ho

á mối li n hệ gi a á s vật hiện tƣ ng m

hủ th

hƣa t ng

iết trƣớ đ với s hƣớng dẫn tr giúp v a đủ ủa giáo vi n.
Theo phƣơng pháp n y nh ng gì ngƣời giáo vi n định thơng áo ho h
sinh một á h khi n ƣ ng sẽ đƣ
nh ng tri th
nh ng nhận th

h

sinh t khám phá ra; h

k năng mới k năng do thầy truyền th
mới k năng mới v a n m đƣ

k năng đ . Hoạt động khám phá


sinh t

đƣ

ho; á em v a

phƣơng pháp

đƣ

đƣ
tri th

th thông qua hoạt động: trả lời âu h i điền

ảng lập ảng giải toán
Khá với khám phá trong nghi n

u khoa h

khám phá trong h

không phải l một quá trình t phát m l một quá trình
vi n trong đ giáo vi n đ kh o l o đ t h
ngƣời khám phá lại tri th

ủa lo i ngƣời.

tập


hƣớng dẫn ủa giáo

sinh v o địa vị ngƣời phát hiện lại


20

Hoạt động khám phá trong h

tập

thấp l n trình độ ao t y theo năng l

nhiều dạng khá nhau t trình độ

tƣ duy ủa HS v đƣ

hiện theo á nhân theo nh m t y theo m

độ ph

tổ h

th

tạp ủa vấn đề ần khám

phá.
Vì vậy trong h

HS

th đ t âu h i khám phá v th

nguy n t c
h

tập khám phá GV ần ung ấp nhiều tình huống đ
nghiệm ho đến khi tìm ra đƣ

á

á ý tƣởng mối li n hệ ơ ản trong ấu trú môn h . Cần tổ

ho HS tiến h nh á h nh động h

i u hiện ủa ấu trú

h nh động th

tập tƣơng ng với á hình th
ti n h nh động mơ hình h a h nh

động khái quát h a ; theo phƣơng pháp hung l suy luận quy nạp ngh a l t
á h nh động tr n á vật liệu
Nhƣ vậy dạy h

th đ rút ra á nguy n t

khám phá


hƣớng dẫn th

nhằm t h

h a hoạt động h

giáo vi n h

sinh t mình khám phá hiếm l nh tri th

123 D

tập ủa h

K

số

đ xây d ng mơ hình dạy h

nghi n

d av oh

J. runer đề xuất mơ hình dạy h
h nh động tìm tịi khám phá ủa h
hƣơng trình dạy h



mới.

ủ J B

J. runer d nh nhiều ông s

ần

hất l một á h dạy h

sinh m ở đ nhờ s hƣớng dẫn ủa

1231 D

ủa nhận th

chung.

v

u v vận d ng l thuyết ủa J.Piaget

tập khám phá ủa h
đƣ

đ

sinh.

trƣng ởi ốn yếu tố hủ yếu:


vi n; ấu trú

ủa nhận th ; ấu trú

ản hất ủa s thƣởng – phạt. Trong đ

ủa

ấu trú tối ƣu

l yếu tố then hốt. Theo J. runer một ấu trú nhận th

tối ƣu

t nh quan tr ng: T nh tiết kiệm khả năng sản sinh ra ái mới v s

mạnh ủa ấu trú .
J. runer ho rằng h
đ ngƣời h
kiến th

sn

l một quá trình mang t nh hủ quan. Qua quá trình

hình th nh n n á ý tƣởng ho
ủa mình. Ngƣời h

khái niệm mới d a tr n ơ sở vốn


l a h nv

huy n hố thơng tin hình

th nh á giả thuyết v đƣa ra á quyết định d a v o ơ sở ấu trú

ủa quá trình


21

nhận th . Ông kh ng định rằng
đ

ần phải iết ấu trú

t đầu ngay t khi mới đến trƣờng ngƣời h

ơ ản ủa kiến th

hơn l

iết á số liệu d kiện về

á thơng tin ình thƣờng t nhạt nh ng ái đòi h i phải ghi nhớ quá nhiều h
sinh ần đƣ

khuyến kh h v dạy á h t do khám phá thông tin.


Theo J. runer việ h

tập khám phá xảy ra khi á

quá trình tƣ duy đ phát hiện ra ý ngh a ủa điều gì đ
đƣ

điều n y ngƣời h

á nhân phải s d ng
ho ản thân h . Đ

phải kết h p quan sát v rút ra kết luận th

sánh l m r ý ngh a số liệu đ tạo ra một s hi u iết mới m h
trƣớ đ . Giáo vi n ần ố g ng v khuyến kh h h
nguy n l

ả giáo vi n v h

h . Nhiệm v

sinh ần phải th

ủa ngƣời dạy l

s ho nhập trong quá trình dạy

huy n tải á thơng tin ần h


xây d ng theo hình xốy ố đ h

sinh đƣ

mới tr n ơ sở ái đ h . Tuy nhi n ông
khám phá không phải l h

hƣa t ng iết

sinh t khám phá ra á

pháp ph h p với khả năng hi u iết hiện tại ủa h
đƣ

hiện so

theo một phƣơng

sinh. Giáo trình
tiếp t

ng ần

xây d ng kiến th

ng kh ng định rằng: trong dạy h

sinh t khám phá tất ả á d liệu thông tin m h

khám phá ra s li n quan gi a á ý tƣởng v


á khái niệm ằng á h s d ng

nh ng ái đ h .
J. runer đ

hỉ ra 4 lý do ho việ s d ng phƣơng pháp n y nhƣ sau:

Thú đ y tƣ duy
Phát tri n động l
H

n trong hơn l tá động

n ngo i

á h khám phá

Phát tri n tr nhớ.
* Về ngh a ủa s thú đ y tƣ duy J. runer ho rằng: một á nhân hỉ
th h

v phát tri n tr

ủa mình ằng việ d ng n .

* Đối với lý do th hai: ông tin rằng khi đ th nh ông với phƣơng pháp
khám phá ngƣời h

ảm thấy thoả m n với nh ng gì m mình đ l m. H


nhận đƣ

s k h th h tr tuệ thoả đáng phần thƣởng

động l

n trong. Thƣờng thì giáo vi n tá động

n trong đ

sinh

h nh l

n ngo i thông qua nh ng lời


22

khen phần thƣởng
l

ho

ho

n ngo i. Nhƣng nếu nhƣ h muốn ngƣời h

h ng thú th


s trong việ h

trong việ h
h

đƣ

n ngo i. Nội l

vai trò quyết định s th nh ại

a: ông nhấn mạnh rằng á h duy nhất m một ngƣời

á k thuật khám phá đ l h phải

qua khám phá ngƣời h
nghi n

nh ng s thoả m n ủa ản thân

tập ủa á nhân.

* Đối với lý do th
h

động

h phải xây d ng nh ng phƣơng pháp


á hệ thống nhằm mang lại ho ngƣời h

h không phải l động ơ

tìm đƣ

dần dần sẽ h

đƣ

ơ hội đ khám phá. Thơng
á h tổ h

v th

hiện á

u ủa mình.
* Đối với lý do th tƣ: ông ho rằng một trong nh ng kết quả tốt nhất ủa

phƣơng pháp khám phá đ l n h tr tốt hơn tr nhớ ủa ngƣời h

ngƣời h

duy trì tr nhớ ền lâu. Chúng ta h y ngh về một điều gì húng ta đ ngh v so
sánh với nh ng thông tin đ đƣ

ung ấp thì nh ng gì m

đến kết luận vẫn r r ng trong đầu ủa ạn ho d

trong khi đ nh ng khái niệm m

ạn đƣ

ạn đ h

ạn đ tƣ duy v đi
á h đây nhiều năm;

ngƣời ta ung ấp đ mất đi. Tƣ liệu

s d ng đ phân t h v dẫn đến kết quả thƣờng vẫn òn ‘‘tƣơi r i trong
n a sẽ g i lại nh ng quan niệm m

ạn đ l ng qu n.

1232 D



ủ Tầ B H

Theo Trần á Ho nh đ s d ng á h khám phá trong dạy h
ần phải xây d ng đƣ
nh ng âu h i nh ng
á h giải á

á

i toán


t nh khám phá: l

i toán th nh phần đ h

* Cá h xây d ng

ho

i toán đ h

á h khám phá ần viết lại á
hiện á y u ầu đƣ

i tốn đƣ

ho g m
tìm

i tốn an đầu. Cá h

khái niệm mới.
sinh khám phá: Đ dạy h

sinh s d ng

i toán theo hƣớng thiết kế á

i toán th nh


phần hƣớng dẫn á h ghi h p kết quả đƣa ra á
th

trƣớ hết

sinh trong khi trả lời ho

i toán th nh phần dần th hiện á h giải

giải n y thƣờng l nh ng quy t

hơn

âu h i dẫn d t nhằm sau khi

đƣa ra ho ph p tìm tịi khám phá nội dung mới.


23

- Thiết kế á
niệm đ

i toán th nh phần phải xuất phát t lơgi hình th nh khái

iến th nh á

i t nh toán h

sinh


th th

thành á thao tá hoạt động với đ vật với đ d ng tr
- Cá

âu h i dẫn d t phải đảm ảo giúp h

hiện đƣ

ho

iến

quan.
sinh quan sát tƣ duy đ tìm

ra âu trả lời. Việ tìm ra âu trả lời đi dần t d đến kh t nh ng điều ộ lộ d
thấy đến việ phát hiện nh ng quy luật khái niệm không tƣờng minh phải thơng
qua phân t h khái qt hố mới phát hiện ra đƣ
124 C

.

ă

Cá năng l
- Năng l

khám phá kiến th


mới g m:

mơ hình hố á lớp đối tƣ ng hiện tƣ ng toán h

theo một số

quan hệ v t nh hất hung ủa húng.
Mơ hình hố á lớp đối tƣ ng quan hệ ủa hiện th
phƣơng pháp hủ yếu ủa Toán h

đ nhận th

khá h quan l

á lớp đối tƣ ng v quan hệ

nói trên.
Đ thu đƣ

á mơ hình s d ng ngơn ng k hiệu tốn đ mô tả á

lớp đối tƣ ng quan hệ ủa hiện th
á thao tá

sinh phải tiến h nh

á h nh động nhƣ: mô tả so sánh phân t h tổng h p khái quát

hoá tr u tƣ ng hoá v


huy n di á li n tƣởng á

tình huống khá nhau. T đ mới
hung t

khá h quan đòi h i h
h

năng thái độ v o á

th rút ra á t nh hất hung á quan hệ

á lớp đối tƣ ng hiện tƣ ng muôn m u muôn v đ dẫn tới á khái

niệm mới á l thuyết mới.
- Năng l

huy n di h

năng h nh động nhờ huy n đổi á đối tƣ ng

ủa hoạt động.
Năng l

n y đƣ

thuyết li n tƣởng v
năng l


á th nh tố ủa sơ đ

ấu trú khám phá. Việ

n y g p phần phát tri n mở rộng kiến th

phƣơng th
kiến th

xem x t d a tr n quan đi m ủa l thuyết hoạt động

khám phá ho h

mới.

sinh t

ơ sở á kiến th

hình h
đ

v

i dƣ ng
i dƣ ng

phát hiện tìm tịi



24

- Năng l

th hiện á quan đi m iện h ng ủa tƣ duy toán h

việ phát hiện khám phá kiến th
Việ phát tri n ho h

trong

mới.

sinh năng l

n y nhằm v o á m

ti u hủ yếu

sau đây:
Khám phá phát tri n t một

i toán th nh nhiều

i toán mới theo quan

đi m một ái ri ng nằm trong nhiều ái hung khá nhau.
Tìm tịi á kiến th

mới


tƣ tƣởng nhiều ái ri ng đƣ
T việ xem x t
h

sinh thấy đƣ

i toán mới t nhiều trƣờng h p ri ng theo

ao tr m ởi một ái hung ái tổng quát.
n thận mối quan hệ gi a nội dung v hình th

mối quan hệ gi a ng ngh a v

sinh iết: s d ng hình th
ng y trang nội dung

ú pháp ủa một vấn đề h

th hiện nội dung mới; d ng hình th

; l a h n hình th

th h h p trong ho n ảnh

C ng t việ xem x t mối quan hệ gi a ái
ái tr u tƣ ng hình h
h
với


giúp

th

hình h

mới đ
th .
ph ng v

khơng gian theo quan đi m iện h ng sẽ g p phần giúp

sinh định hƣớng giải tốn hình h

khơng gian ằng á h xem x t mối li n hệ

i toán ph ng thơng qua hoạt động huy n á

i tốn khơng gian về

i

tốn ph ng.
Giúp h

sinh xem x t nhiều s kiện ri ng l

ủa Toán h

th nh hệ


thống tổng th nhất quán.
T việ xem x t
h

Toán; h

sinh đƣ

n thận á quy luật về mối quan hệ nhân quả trong dạy
ý th

về ơ sở ủa việ huy động kiến th

trình giải quyết á vấn đề Toán h

n i hung trong giải toán n i ri ng. C ng t

việ n m mối quan hệ nhân quả trong dạy h
á li n tƣởng á

h

trong quá

Toán sẽ giúp á em huy n hố

năng trong á tình huống khá nhau.

- Ngo i á năng l


ơ ản ủa hoạt động phát hiện tìm tịi kiến th

mới

k tr n đ ki m h ng giả thuyết giải quyết á vấn đề húng ta ần hú tr ng
r n luyện ho h

sinh năng l

tìm tịi á phƣơng th

giải quyết vấn đề.


25

Cá th nh tố ủa năng l
Năng l
vấn đề giải á

n y ao g m:

huy động đúng đ n kiến th

v phƣơng pháp đ giải quyết

i toán.

Năng l


huy động kiến th

Năng l

iến đổi vấn đề

v phƣơng pháp ằng nhiều á h khá

nhau.
phƣơng pháp v

ơng

Năng l

i tốn đ d d ng huy động kiến th

th h h p đ giải quyết vấn đề.

lập luận lôgi lập luận

ăn

.

Đ o Tam - L Hi n Dƣơng
125 V

ò ủ D


J. runer đ
h

8 tr.35-36 )

K

hỉ ra nh ng thuận l i ủa việ s d ng đúng phƣơng pháp dạy

khám phá l : thú đ y việ phát tri n tƣ duy phát tri n động l

hơn l tá động

n ngo i ngƣời h

h

đƣ

n trong

á h khám phá v phát tri n tr

nhớ ủa ản thân.
ởi vì q trình khám phá địi h i h

sinh phải đánh giá phải

xét, phân t h tổng h p v theo ơng một á nhân hỉ


th h

ủa mình ằng việ d ng n . M t khá khi đ đạt đƣ
trong quá trình h
l m v sẽ

tập ngƣời h

s suy

v phát tri n tr

một kết quả n o đ

sẽ ảm thấy thoả m n với nh ng gì m mình đ

ham muốn hƣớng tới nh ng ơng việ kh hơn đ

h nh l động l

bên trong.
G. Polia với tƣ á h l một nh toán h
ho rằng nhiệm v

h nh ủa dạy h

suy ngh . Theo ông đ việ dạy h
khám phá trong h ng m
nh Vật l ngƣời Đ

lại trong tiềm th

v l một nh sƣ phạm nổi tiếng đ

Tốn ở trƣờng phổ thơng l dạy h
hiệu quả nhất h

th phần lớn t i liệu h

: nh ng ái gì m t

sinh

sinh ần phải t mình
tập. Cịn theo Li ten e

ản thân anh uộ phải khám phá đ

ủa anh on đƣờng nh m anh lại

th s d ng khi ần thiết"


×