Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 4. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 9 (Thời gian làm bài : 90 phút) --------------------------------------------------------------------------. Bài 1 (1 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa : a). 3x 2. ;. b). 15 5x. Bài 2 (2,5 điểm) :Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau : A = 2 45 3 24 B=. 33 1 +3 12 3 11. C= 7+4 3 D= E=. 80 4 54. 7 5 2. 4+2 3 7 5 2. 63. 9 x 2 2x 1 x 1 81 (với x > 1). Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau : a). x 2 4x 4 4. b). 5+2 x=3. 1 F= x 3 x Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức. 1 1 x : x 3 x + 6 x 9 (với x > 0 ; x 1). a) Rút gọn F F=. 5 2. b) Tìm x để Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM. Bài 6 (1 điểm): a) Cho góc nhọn x có. s inx . 3 5 . Tính giá trị của biểu thức M = 5cosx + 3cotgx.. 1 2sin 2 x cos x sin x b) Cho góc nhọn x. Chứng minh : cosx sinx. ( HẾT ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1 (1 điểm) :. Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa : x . 2 3. a). 3x 2. b). 15 5x có nghĩa khi 15 – 5x 0 x 3. có nghĩa khi 3x +2 0 . 0,5đ. 0,5đ Bài 2 (2,5 điểm) :. Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :. A = 2 45 3 24 B=. 80 4 54 = 6 5 6 6 4 5 12 6 = 2 5 6 6. 33 1 +3 12 3 11 =. 3 3 2 3 0. 0,5đ. 2. C= 7+4 3 D=. 7 5 2. 4+2 3 = 7 5 2. 63. = =. 0,5đ. 2. 2 + 3 3 1 = 7 5 2 7 5 2 5 2 5 2 7 5 2 5 2 3 7. 2 3 . 3 1 = 1 0,5đ. 63. = 4 7 3 7 7. 5 4. 0,5đ. 2. E=. 9 x 2x 1 9 x 1 . 1 x 1 81 = x 1 9. Bài 3 (1 điểm): a). b). ( x > 1). 0,5đ. Giải các phương trình sau :. x 2 4x 4 4 x 2 4. x 2 4 x 2 x 2 4 x 6. S 6 ; 2. Vậy. 5 + 2 x = 3 (đk: x 0 ). 5 + 2 x = 9 2 x = 4 x 4 1 F= x 3 x Bài 4 (1,5 điểm):Cho biểu thức. 0,5đ S 4. Vậy. 0,5đ. 1 1 x : x 3 x + 6 x 9 (với x > 0 ; x 1). a) Rút gọn F 1 F= x 3 x. 1 1 x : x 3 x + 6 x 9 = 5 F= 2 b) Tìm x để x 3 5 5 F= 2 x 2 . 1. x. . x 3. x. . .. . x 3 1. x. . 2. =. x 3 x. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 x 2 x 6 . x 2 x 4 ( thoả đk ) A. M K. C. H. B. Hình vẽ 0,25 đ Bài 5 (3 điểm): a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. ABC vuông tại A : + AH2 = HB.HC = 4.6 = 24. AH = 2 6 (cm). 0,5đ. + AB2 = BC.HB = 10.4 = 40. AB = 2 10 (cm). 0,5đ. + AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 AC = 2 15 (cm) b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn độ). ABM vuông tại A AB 2 10 2 6 tgAMB AM 3 15 +. . 0,5đ. o. AMB 59 0,5đ c) Kẻ AK vuông góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM. ABM vuông tại A có AK BM + AB2 = BK.BM ABC vuông tại A có AH BC + AB2 = BH.BC BK BC + BK. BM = BH.BC hay BH BM. 0,5đ. + KBC chung BKC ∽ BHM Bài 6 (1 điểm): a) Cho góc nhọn x có. sinx . 0,25đ 3 5 . Tính giá trị của biểu thức M = 5cosx + 3cotgx.. cos x 1 sin 2 x 1 +. 9 4 25 5. ;. cot gx . 4 3. 4 4 5. 3. 8 3 + M = 5cosx + 3cotgx = 5 1 2sin 2 x cos x sin x b) Cho góc nhọn x. Chứng minh : cosx sinx 1 2sin 2 x cos 2 x sin 2 x 2sin 2 x cos 2 x sin 2 x cosx sinx + cosx sinx = = cosx sinx. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (cos x sin x)(cos x sin x) cosx sinx = = cos x sin x. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>