Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Trường THCS Lý Tự Trọng NĂM HỌC 2015 -2016 GV:Lê Thị Tuyết Môn :Toán 9 I. Mục đích - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS cuối học kì I. - Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 9 cuối học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học của bộ môn. II. Xác định hình thức của đề kiểm tra: - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 90 phút.. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1. Căn bậc Điều Kiện xác hai định của căn Căn thức bậc thức bậc hai hai Số câu 1c Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% 2. Hàm số Xác định được bậc nhất y = hàm số bậc nhất ax + b (a ≠ 0) một ẩn Hiểu được tính chất của hàm số bậc nhất. Thông hiểu Tính được giá trị biểu thức chứa căn bậc hai 1a, 1b 1 10% Tìm được điều kiện của tham số để đồ thị hai hàm số cắt nhau, song song, trùng nhau. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Áp dụng rút gọn được Vận dụng biểu thức chứa căn hằng đảng bậc hai. thức 1d ,2a 1,75 17,5 %. Áp dụng vẽ được đồ thị hàm số. 2b 0.75 7,5%. 6 4 40%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu 3a Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% 4. Tỉ số lượng Biết vẽ hình giác của góc Nhận biết tính nhọn chất hai góc phụ nhau của tỉ số lượng giác Số câu 4,HV5 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% 5. Đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 3 2 20%. 3b 0,75 7,5% Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông. 3c 0,75 7,5%. 3 2 20%. 5a 1 10% Chứng minh được tiếp tuyến của đường tròn. 5b 1 10% 5 3.75 37,5%. 2 1 20% Vận dụng định lý về tính chấ của hai tiếp tuyến cắt nhau chứng minh đẳng thức 5c 1 10% 5 4.25 42,5%. 2 3 20% 13 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn :Toán 9 Câu 1: (2,5 điểm) a) Tìm x để √ 2 x +6 có nghĩa ? b) Tìm giá trị biểu thức: 2− √ 3¿ 2 ¿ 1− √ 3¿ 2 ¿ ¿ ¿ √¿. c) Thực hiện phép tính : ( √ 50+2 √ 45− √20 ¿ √ 5 − √ 250 d) Rút gọn biểu thức : 2 √ 3 − √ 6 √ 15 − √5 1 + : 1− √ 2 1 − √3 √ 6− √ 5 x √ y+ y √ x 1 : Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức √ xy √x −√ y. (. ). với x  0, y  0 và. x y. a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x = 4  2 3 và y = 3 Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số y = ( m-1 ) x +3 (1) a) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến? b) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 2x c) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở b) Câu 4 : (0,5đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : Sin 25 0 , Sin 730 ; cos190 ; sin 470 ; cos800 Câu 5: (3đ5 ) Cho tam giác ABC ,đường cao AH ,Biết AB = 10cm , BH = 8cm a) Tìm độ dài AH và BC. b) Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH . Chứng minh : BC là tiếp tuyến của đt(A). c) Kẻ các tiếp tuyến BE , CF với đt(A) (E,F là các tiếp tuyến ) Chứng minh :ba điểm E, A, F thẳng hang .. Hết./..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án và biểu điểm Câu 1. a 1.b 1. c. Đáp án √ 2 x +6 Có nghĩa khi : 2x + 6 0 x  -3 ¿|2 − √ 3|+|1 − √ 3|−|−2| ¿ 2− √ 3+ √ 3 − 1− 2=−1. Biểu điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0,25 0.25 0,25. ¿(5 √ 2+6 √ 5− 2 √ 5) √ 5 −5 √ 10 ¿ 5 √ 2 √5+ √5 √ 5− 5 √ 10 ¿ 5 √ 10+ 5− 5 √ 10=5. 1d ¿. (. 0,25. √ 6 ( √ 2− 1 ) + √ 5 ( 1 − √5 ) : 1 1 −√2 1− √ 3 √6 −√5 ¿ ( − √6 − √5 ) . ( √ 6 − √ 5 ) ¿ − ( √ 6+ √ 5 ) . ( √ 6 − √5 ). ). 0,25. ¿ − ( 6 − 5 )=−1. 2.a. 2.b. 3.a 3.b. 3. c. 0,25 0.25. ¿ √ xy ( √ x + √ y ) . ( x − y ) P= √ √ √ xy ¿ ( √ x + √ y )( √ x − √ y ) ¿ x− y ¿. . 4  2 3  1 3. 0.25 0.25. . 2. 1  3. √3. Khi x = và y = thay vào P = x - y, ta được: P=1 Hàm số nghịch biến khi a  0 ⇔ m -1>0 ⇔ m>1 Vậy với m > 1 thì hàm số nghịch biến Đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 2x Nên m -1 = 2 m = 1+2 m = 3 Hàm số cần tìm y = 2x +3 Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3 -Xác định hai điểm A(0;3) và B(-1,5;0) - Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm A, B. 0.5 0,25 0.5. 0.25 0.5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4.a. - Vẽ đồ thị đúng Giải thích Sắp xếp Hình vẽ đúng đến câu c Tính AH =8cm BC = 16,7. 0,5 0.25 0,25 0.5 0,5 0.5. 4 .b. C/m đúng BC là tiếp tuyến đt(A). 1. 4 .c. C/m đúng. 1. 4..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×