Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Đồ án Thiết kế Máy Điện , Chương 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.53 KB, 11 trang )

Đồ án Thiết kế Máy Điện SV: Nguyễn Tiến Minh CH9 TBĐ – ĐT
Trang 1
Chương 2:Tính toán Roto
23. Số rãnh của Roto:
Theo bảng 10.6/Tr 246 – TKMĐ ta có số rãnh của Roto là Z
2
= 26 rãnh
24. Đường kính ngoài của Roto:
D
R
= D - 2δ = 13,4 – 2.0,03 = 13,34 cm
25.Bước răng của Roto:
(cm) 1,611
26
.13,34
Z
.D
t
2
R
2



26. Xác định sơ bộ chiều rộng của răng Roto:
cm0,88
1,70.0,91
0,85.1,611
.k.lB
.t.lB
b'


C2Z2
22
δ
Z2

27. Đường kính trục Roto:
D
tr
= 0,3D = 0,3.13,4 = 4,02 (cm) Lấy D
tr
= 4cm
28. Dòng
điện qua thanh dẫn Roto:
Theo công thức 10-17/Tr 149 – TKMĐ:
Z
.k6.w
..IkII
2
d11
112td

Trong đó:
k
1
= 0,83 – Tra hình 10.5/Tr 244 – TKMĐ với cosφ = 0,76
I
1
= 7,52 A
w
1

= 390 Vòng
Z
2
= 38
=> I
2
= 241,5 (A)
29. Dòng trong vành ng
ắn mạch:
Theo công thức 10-18/Tr 249 – TKMĐ:
(A) 1916,67
26
3
π
2.Sin
1
241,5
Z
πp
2Sin
1
II
2
tdv

30. Tiết diện thanh dẫn bằng Nhôm
Đồ án Thiết kế Máy Điện SV: Nguyễn Tiến Minh CH9 TBĐ – ĐT
Trang 2
)(mm 80,5
3

241,5
J
I
S
2
2
td
td

Ở đây ta chọn J
2
= 3 A/mm
2
31.Tiết diện vòng Ngắn mạch:
Chọn sơ bộ mật độ dòng trong vành là J
v
= 2,5 A/mm
2
mm766,0
2,5
1916,67
J
I
S
2
v
v
v

32. Kích thước rãnh Roto và vành ngắn mạch:

Với chiều cao tâm trục h = 112mm ta chọn rãnh roto hình
ôvan như hình vẽ bên. Trong đó các thông số như sau:
b
42
= 1,5 mm h
42
= 0,5 mm
d
1
= d
2
= 7 mm h
r2
= 31 mm
h
12
= 24 mm
a
x
b = 32x24
Đường kính vành: D
v
= D – (a + 1) = 134 – (32 + 1) = 101 mm
33. Di
ện tích rãnh roto:
mm206,524.7.7
4
π
.dhd
4

π
S
22
12
2
z2

34. Diện tính vành ngắn mạch:
a.b = 32.24 = 768 mm
2
35. Bề rộng của răng Roto ở 1/3 chiều cao răng:
 
 
cm0,876
38
724
3
4
-2.0,5-23,26
π

d-
Z
dh
3
4
-2h-D
π
b
2

1242R
3
1
z2


















36.Chiều cao gông của Roto:
cm 5,26.0,7
6
1
3,1
2
723,26
d

6
1
h
2
DD
h
2r2
trR
g2





b
42
h
42
a
b
D
v
Đồ án Thiết kế Máy Điện SV: Nguyễn Tiến Minh CH9 TBĐ – ĐT
Trang 3
37. Độ nghiêng của rãnh ở Roto:
Để giảm lực kí sinh tiếp tuyến và hướng tâm v
à triệt tiêu sóng điều hòa răng
người ta thường l
àm rãnh nghiêng ở Roto hoặc Stato. Trong quyển thiết kế này ta
làm rãnh nghiêng trên Roto.

Theo công th
ức 10-16b/Tr 245 – TKMĐ:
cm1,53 t
Z
D
b
1
1
n


B – Tính toán điện từ.
38. Hệ số khe hở không khí:
Thực tế do mặt Stato và Roto đều có răng nên đường sức từ phân bố không
đều ở khe hở không khí , chúng tập chung nhiều ở răng c
òn ở rãnh thì thưa. Vì vậy
có thể coi khe hở không khí thực tế bằng δ’ = k
δ

Trong đó k
δ
> 1 là hệ số khe hở không khí. Trị số của nó được tính theo
công thức 4-17/Tr 97 – TKMĐ k
δ
= k
δ1
.k
δ2
Với k
δ1

và k
δ2
lần lượt là khe hở do răng rãnh của Stato và Roto gây nên:
Theo công th
ức 4-16a/ Tr 96 – TKMĐ
.δγt
t
k
11
1
δ1


Với :
98,1
0,7
3
5
0,7
3
δ
b
5
δ
b
γ
2
41
2
41

1

















t
1
= 1,531 cm
δ = 0,07 cm
1,10
1,98.0,7-1,531
1,531
k
1


.δγt

t
k
22
2
δ2


Với : t
2
= 1,923 cm
Đồ án Thiết kế Máy Điện SV: Nguyễn Tiến Minh CH9 TBĐ – ĐT
Trang 4
δ = 0,07 cm
64,0
0,7
1,5
5
0,7
1,5
δ
b
5
δ
b
γ
2
42
2
42
2


















1,02
0,643.0,07-1,923
1,923
k
2


Vậy k
δ
= 1,10.1,02 = 1,13
39. V
ật liệu dùng thép cán nguội loại 2211
40. Sức từ động qua khe hở không khí:

Theo công thức 4-18/Tr 97 – TKMĐ
F
δ
= 1,6.B
δ
k
δ
δ.10
4
= 1,6.0,75.1,13.0,07.10
4
= 945,66 A
41. M
ật độ từ thông ở răng Stato:
T 1,72
0,70.0,95
0,75.1,531
.k.lb
.t.lB
B
C1z1
11
δ
z1

42. Cường độ từ trường trên răng của Stato:
Theo bảng V-6 phụ lục V/Tr 608 – TKMĐ
H
z1
= 19 A/cm

43. S
ức từ động trên răng của Stato:
Theo công thức 4-19/Tr 98 – TKMĐ
F
z1
= 2h
z1
H
z1
Trong đó: h
z1
= h
r1
-
3
1
d
2
= 28,5 – 11/3 = 24,83 cm
A 94,372.2,483.19F
z1

44. Mật độ từ thông ở răng Roto:
T 1,74
0,87.0,95
0,75.1,923
.k.lb
.t.lB
B
C2z2

22
δ
z2

45. Cường độ từ trường trên răng của roto:
Theo bảng V-6 phụ lục V/Tr 608 – TKMĐ
Đồ án Thiết kế Máy Điện SV: Nguyễn Tiến Minh CH9 TBĐ – ĐT
Trang 5
H
z2
= 19 A/cm
46. S
ức từ động trên răng của Rôto:
Theo công thức 4-19/Tr 98 – TKMĐ
F
z2
= 2h
z2
H
z2
Trong đó: h
z2
= h
r2
-
3
1
d
2
= 31 – 7/3 = 28,67 mm

A 108,932.2,967.19F
z2

47. Hệ số điều hòa răng:
Do sự bão hòa thép ở mạch từ nên đường cong từ trường ở khe hở không khí
khác dạng hình sin và có dạng bằng đầu, thường dùng hệ số bão hòa răng để biểu
thị (k
z
).
Theo công th
ức 4-10/Tr 93 – TKMĐ
1,2
945,66
93,10837,9466,945
F
FFF
k
z2z1
z







48. Mật độ từ thông trên gông của Stato:
T 1,48
8.0,952.3,08.17,
0,0154.10

.k.l2h
Φ.10
B
4
C1g1
4
g1

49. Cường độ từ trường ở gông Stato:
Theo bảng V.9 phụ lục V/ Tr 611 – TKMĐ
H
g1
= 7,40 A/cm
50. Chi
ều dài mạch từ ở gông Stato
cm25
4
3,08)-(34,9
2p
)h-(D
L
g1n
g1



51. Sức từ động ở gông Stato:
F
g1
= L

g1
.H
g1
= 25.7,40 = 184,82 A
52. M
ật độ từ thông trên gông của Rôto:
T 0,87
8.0,952.5,26.17,
0,0154.10
.k.l2h
Φ.10
B
4
C2g2
4
g2

53. Cường độ từ trường ở gông Rôto:

×