Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Đồ án Thiết kế Máy Điện , Chương 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.65 KB, 11 trang )

Chương 3: Tổn hao thép và tổn hao cơ.
79. Trọng lượng răng Stato:
G
z1
= γ
Fe
. Z
1.
.b
z1
.h’
Z1
.l
1
.k
C
.10
-3
= 7,8.48.0,70.2,483.17,8.0,95.10
-
3
= 11,07 Kg
Trong đó:
γ
Fe
= 7,8 Trọng lượng riêng của sắt từ chọn làm lõi thép
Z
1
= 48 rãnh l
1
= 17,8 cm


b
z1
= 0,70 cm k
C
= 0,95
h’
z1
= 24,83 mm
80. Tr
ọng lượng gông từ Stato:
G
g1
= γ
Fe
.l
1
.L
g1
.h
g1
.2p.k
C
.10
-3
= 7,8.17,8.24,98.3,08.4.0,95.10
-3
=
= 40,63 kg
81. T
ổn hao sắt trong lõi thép Stato:

Theo công th
ức 6-2/Tr 140 – TKMĐ tổn hao thép trong răng là:
P
FeZ1
= k
gc
.p
FeZ1
.B
2
Z1
.G
Z1
.10
-3
Trong đó:
k
gc
: Hệ số gia công. Với máy điện KĐB lấy k
gc
= 1,8
p
FeZ
: Suất tổn hao thép – Tra bảng V.14/ Tr 618 – TKMĐ
Với thép 2211 đã chọn ở trên thì p
FeZ1
= 2,5 W/kg
B
Z1
= 1,72 T

G
Z1
= 11,07 kg
=> P
FeZ1
= 0,147 kW
Theo công th
ức 6-3/Tr 140 – TKMĐ tổn hao thép trong gông Stato là:
P
Feg1
= k
gc
.p
Feg1
.B
2
g1
.G
g1
.10
-3
Trong đó:
B
g1
= 1,48 T
G
g1
= 40,63 kg
=> P
Feg1

= 0,354 kW
T
ổn hao thép trong cả lõi sắt Stato:
P’
Fe
= P
FeZ1
+ P
Feg1
= 0,147 + 0,354 = 0,501 kW
82. T
ổn hao bề mặt:
Ở máy điện không đồng bộ, tổn hao bề mặt lớn vì khe hở không khí
nhỏ. Tổn hao tập chung chủ yếu trên bề mặt roto còn trên bề mặt Stato ít hơn
do miệng rãnh roto bé. Theo công thức 6-7/Tr 142 – TKMĐ:
.10.pl
t
b-t
.2p.τP
7-
bm2
2
422
bm

Trong đó:
p
bm
: Suất tổn hao bề mặt được tính theo CT6-5/Tr 141 –
TKMĐ

)t.(10B
10000
n Z
.0,5.kp
2
10
1,5
1
0bm







B
0
: Biên độ dao động của mật độ từ thông của khe hở kk
B
0
= β
0
.k
δ
.B
δ
= 0,29.1,13.0,75 = 0,245 T
β
0

: Theo đường cong 6-1/Tr 141 – TKMĐ với
4,28
0,7
3
δ
b
41

k
δ
= 1,13
B
δ
= 0,75 T
k
0
: Hệ số kinh nghiệm với máy điện KĐB thì k
0
= 1,8
n = 1500 Vòng/phút
Z
1
= 48 rãnh
t
1
= 1,531 cm
kW 0,02954.10.17,8.244,
1,923
0,15-1,923
4.18,4.P

244,4.1,531).(10.0,245
10000
48.1500
0,5.1,8.p
7-
bm
2
1,5
bm









83. Tổn hao đập mạch trên răng Roto:
Sự đập mạch do dao động của từ trường trong vùng liên thông
răng(rãnh) stato và roto theo vị trí tương đối của từ của rãnh Stato và roto.
-
Biên độ dao động của mật độ từ thông trong răng Roto được tính
theo công thức 6-10/Tr 142 –TKMĐ:
T0,0627.1,74
2.1,923
1,98.0,07
.B
2.t
.

δγ
B
Z2
2
1
đmh

Trong đó: γ
1
= 1,98 – Theo phần 38 trong quyển thiết kế này
- Tr
ọng lượng răng roto:
G
z2
= γ
Fe
.Z
2
.h’
Z2
.b’
Z2
.l
2
.k
C
.10
-3
= 7,8.38.2,867.0,87.17,8.0,95.10
-

3
= 12,53 kg
T
ổn hao đập mạch trên răng Roto theo công thức 6-13/Tr 143 –
TKMĐ:
.10.G.10.B
10000
.nZ
0,11.P
3-
Z2
2
đmh
1
đmh2








kW 0,0281.12,53.10.10.0,0627
10000
48.1500
0,11.
3-
2









84. Tổng tổn hao thép:
P
Fe
= P’
Fe
+ P
bm
+ P
đmh
= 0,501 + 0,0295 + 0,0281 = 0,559 kW
85. T
ổn hao cơ:
Đối với động cơ KĐB kiểm kín theo công thức 6
-19/tr 145 – TKMĐ:
kW 1,33.1010
100
19,1
1000
1000
1..10
100
D
.

1000
n
k.P
3-3-
42
3-
4
n
2
C




























86. Tổn hao không tải:
P
0
= P
Fe
+ P
c
= 0,559 + 0,334 = 0,893 kW
Chương 4 : Đặc tính làm việc
Các số liệu đã tính toán được
r
1
= 0,092 Ω x
1
= 0,28 Ω x
12
= 13,47 Ω
r’
2
= 0,0686 Ω x’
2
= 0,46 Ω
Xét các hệ số:

0,0931
0,45
1,021
0,28
0,0686
x'
C
x
r'
s
0,0209
215,5
663,7.0,068
E
.r'I'
s
A 63,7
9,94
632,2
k
I
I'
9,94
38
6.68.0,925
Z
k6.w
k
V215,516.0,28-220xI- UE
A0,953

3.220
.0,0923.16559
3.U
.r3.I10P
I;A 16,00II
1,0421C1,021
13,56
0,28
1C
2
1
1
2
m
1
22
đm
I
2
2
2
d11
I
1
μ1
2
1
1
2
μ

3
Fe
đbrμđbx
2
11















Xây đựng đặc tính làm việc như bảng dưới đây
s
ST
T
Công th
ức
Đ.v

0,00
5

0,01
0
0,020
3
0,0209
5
0,02
5
0,09
3
1
s
r'
C
r
Cr
2
1
1
2
1ns










Ω
14,3
9
7,24 3,62
3,51 2,95
0,85
2
x'
C
x
Cx
2
1
1
2
1ns









Ω
0,76
8
0,76
8

0,768
0,768
0,76
8
0,76
8
3
xrZ
2
ns
2
nsns

Ω
14,4
1
7,28 3,70
3,59 3,05
1,15
4
Z
U
.CI'
ns
1
12

A
15,5
8

30,8
4
60,66 62,57
73,6
0
194,
7
5
Z
r
'Cos
ns
ns
2


0,99
9
0,99
4
0,978
0,977
0,96
8
6 Sinφ’
2
0,05
3
0,10
5

0,207
0,217
0,25
2
7
'cos
C
I'
II
2
1
2
đbr1r


A
16,2
0
30,9
9
59,09 60,83
70,7
3
8
'sin
C
I'
II
2
1

2
đbx1x


A
16,8
1
19,1
8
28,32
29,11
34,1
4
9
III
2
1x
2
1r1

A
23,3
5
36,4
5
65,53 67,44
78,5
4
10 Cosφ 0,69 0,85 0,90 0,90 0,90
11 P

1
kW
10,6
9
20,4
5
39,00
40,15
46,6
8

×