Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong I 2 Tap hop cac so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.56 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI GIẢNG HỘI GIẢNG. Năm học 2014 - 2015 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? 2) Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?. 6 ; 13 ; 25 ; 17 ; 51.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 27:. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? a) Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. H1 300. 300 H3. 6. 2. 2. 50. 3. 2. H2 300. 25 5. 150. 75. 2. 5. 3 3. 100. H1: 300= 6.50=2.3.2.25 = 2.3.2.5.5. 5. 10. 10. H2: 300 = 3.2.5.2.5 H3: 300 = 2.2.3.5.5. 2. 25. 5. 2. 5. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. Kết quả Hình1: 300 = 2.3.2.5.5 Hình 2: 300 = 3.2.5.2.5 Hình 3: 300 = 2.2.3.5.5 b) Định nghĩa: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ H1 300. Chú ý. 6 2. 50 3. 2. 25 5. 5. a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó. b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. a.Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố “Theo cột dọc”.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. a.Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố “ Theo cột dọc” 300 2 2 150 75 25 5 1. 3 5 5 Vậy:. 2. 300 2 .3.5. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ H2. H1. Nhận xét. 300. 2. 150. 2. 75. 3. 25. 5. 5. 5. 300 3 10. 1 H1: 300= 2.2.3.5.5. 100. 2. 10 5. 2. 5. H2: 300= 3.2.5.2.5 2. 2. 300 2 .3.5 Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả. Viết gọn bằng lũy thừa, ta được.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố ? “ Theo cột dọc”. Vậy:. 420 210. 2 2. 105. 3. 35 7 1. 5 7 2. 420 2 .3.5.7.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP Bài 125/ SGK . Phân tích các số ra thừa số nguyên tố a.. 60. b.. 400.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đáp án 400 200 100 50 25 5 1. 60 30 15 5 1. 2 2 2 2 5 5. 2 2 3 5 2. Vậy 60 = 2 . 3 .5 4. Vậy 400 = 2 . 5. 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 126/ SGK An phân tích các số 120, 306,567 ra thừa số nguyên tố như sau:. 120 2.3.4.5 306 2.3.51 2. 567 9 .7 An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đáp án: Phân tích ra TSNT. 120 = 2. 3. 4. 5 306 =2. 3. 51 2. 567 9 .7. Đúng Sai x. x x. Sửa lại cho đúng 3. 120 2 .3.5 2. 306 2 .3 .17 4. 567 3 .7.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHA 1. Bài vừa học :. - Nắm vững cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Bài tập ở nhà : Bài 125, 127, 128 / SGK (tr50). - Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : Bài 166, 167 SBT trang 22.. 2. Bài sắp học : Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×