Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

TIET 20 TINH CHAT CHIA HET CUA MOT TONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.94 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 20. Số học 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Thực hiện phép tính:. 6 48 : 8 = … 112 : 8 = 14 … 6 + 14 = 20 (48 + 112) : 8 = …………….. 2. Em hãy nêu mối quan hệ về: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 20 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết Sốnào tự nhiên a chiaa hết b khác 0 0? Khi số tự nhiên chiacho hết số chotự sốnhiên tự nhiên b khác nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k a chia hết cho b ký hiệu là a b. a không chia hết cho b ký hiệu là a (với a và b  N, b ≠ 0). b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 20. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG. 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k. a b Kí hiệu: a không chia hết cho b là: a  b Kí hiệu:. a chia hết cho b là:. (với a và b  N, b ≠ 0). Ví dụ:. 48 8; 112 8; 17  8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 20. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG. 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết (Sgk) 2 - Tính chất 1 ?1 a) Viết hai số chia hết cho 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không? 24 :6 = 4 và 12 :6 = 2 ; (24+12) 6 vì 36:6 = 6 b) Viết hai số chia hết cho 7. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 7 không? 14:7=2 và 28:7=4 ; (14+28) 7 vì 42:7= 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 20 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 2. Tính chất 1. ?1. (Sách giáo khoa trang 34). a m và b m   a + b  m  Chú ý: a) Tính chất 1 cũng đúng đối với một hiệu (a ≥ b). a m và b m   a - b  m b) Tính chất 1 cũng đúng đối với một tổng có nhiều số hạng. a m, b m và bc m   a + b + c  m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 20 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 2. Tính chất 1 Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. a m, b m và bc m   a + b + c  m Bài tập áp dụng: a) 48 + 56 có chia hết cho 8 không? Giải:  48 + 56  8 vì 488 và 56 8 b) 54 - 36 có chia hết cho 6 không? Giải:.  54 - 36  6. vì 546 và 36 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 20 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 3. Tính chất 2 ?2 a) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không? b) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5.Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 5 không? a) 10. 4 và 16 4 => 10 + 16. 4 Vì 10 +16 = 26 4. b) 20. 5 và 16 5 => 20 + 16 =36. 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 20 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 3. Tính chất 2 (Sách giáo khoa trang 35). ?2. a  m và b m   a + b  m  Chú ý: a) Tính chất 2 cũng đúng đối với một hiệu (a > b). a  m và b m   a - b  m b) Tính chất 2 cũng đúng đối với một tổng có nhiều số hạng, trong đó chỉ có một số hạng không chia hết. cho m, các số hạng còn lại đều chia hết cho m. a  m, b m và bc m   a + b + c  m.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 20 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 3. Tính chất 2 Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác cùng chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. a  m, b m và bc m   a + b + c  m Bài tập áp dụng: a) 80 + 17 có chia hết cho 8 không? Giải:  80 + 17  8 vì 808 và 17  8 b) 60 - 14 có chia hết cho 6 không? Giải:.  60 - 14  6. vì 606 và 14 6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?3 Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng các hiệu sau có chia hết cho 8 không? 80 + 16; 80 – 16; 80 + 12; 80 – 12; Giải:. 32 + 40 + 24; 32 + 40 + 12.  80 + 16  8 vì 80 8 và 16 8  80 - 16  8 vì 80 8 và 16 8  80 + 12   8 vì 80 8 và 12  8  80 - 12   8 vì 80 8 và 12  8  32 + 40 + 24  8 vì 32 8, 40 8 và 24 8  32 + 40 + 12   8 vì 32 8, 40 8 và12  8.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?4 Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3 , b không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3 . Giải: 28. 3 và 35. 3 nhưng 28 + 35 = 63. 28 : 3 = 9 dư r =1 Và 35 : 3 = 11 dư q=2 r + q =1 +2 = 3 3. a : m dư r và b : m dư q * Nếu r + q. m thì a+b. m. * Nếu r + q. m thì a+b. m. 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 20. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG. 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết 2 - Tính chất 1 Với a, b, m  N, m  0 a m và b m  (a + b) m. Câu a). * Chú ý:. a m vàb m   a - b  m (a ≥ b) a m,b m vàbc m   a + b + c  m 3 - Tính chất 2 a m và b m  (a + b). Bài 4: Điền dấu “x” vào ô thích hợp sau. m. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 3 thì tổng chia hết cho 3. a  m vàb m   a - b  m (a ≥ b) c) Nếu tổng của hai số chia hết. cho 3 và một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3. d) Nếu hiệu của hai số chia hết. S. x. b) Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 thì hai số đó chia hết cho 5. * Chú ý:. a  m,b m vàbc m   a + b + c  m. Đ. x x x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Học thuộc hai tính chất  Làm các bài tập; ?4, 83, 84, 85, 86 (SGK)  Chuẩn bài “ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 20. Số học 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×