Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 26 Co cau nganh cong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT ĐỊA LÝ HÔM NAY !.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học hãy nêu các ngư trường lớn ở nước ta? Chỉ ra các tỉnh có sản lượng thủy sản lớn ở nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ẢN ĐỒỒTHUỶ Ả SẢ ẢN- LÂM NGHIỆP VIỆT NẢM BẢ. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học hãy nêu các ngư trường lớn ở nước ta? Chỉ ra các tỉnh có sản lượng thủy sản lớn ở nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phiếế u phả Ản hồỒ i: a/ Các ngư trường lớn ở nước ta là: + Cà Mau- Kiên Giang. + Bình Thuận- Ninh Thuận- Bà rịa Vũng tàu + Hải Phòng – Quảng Ninh( Vịnh bắc bộ) + Trường sa- Hoàng sa b/ Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản lớn ở nước là:. * Ngành khai thác: Kiên giang; Bà rịa- Vũng tàu; Cà mau; Bình thuận; Bình định…. * Ngành nuôi trồng: An giang; Đồng tháp; Cần Thơ; Bạc liêu; Sóc trăng….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP. Cơ cấu công nghiệp theo ngành. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ. Cơ cấu CN theo thành phần kinh tế.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> H: Em hãy nhận xét cơ cấu công nghiệp nước ta ?. CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH NƯỚC TA. 6.2 13.9 H: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp thời kỳ 1996- 2005?. 79.9. NĂM 2005 CN chế biến. CN khai thác. CN điện, khí đốt, nước.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành: Chia theo 3 nhóm a/ Cơ cấu ngành công nghiệp: ngành: - CN khai thác năng •CN chế tạo công cụ lượng. - Tương đối đa dạng với khá đầy sản xuất: khí, chế - CN khaicơ thác khoán đủ các ngành quan trọng tạosản: máy, kỹ thuật - CNđiện khai tử. thác quặng thuộc 3 nhóm chính: điện, thôiri, uranium. • CN sản xuất đối CN khai thác vật liệu + CN khai thác (4 ngành) tượng lao động: hoá xây dựng. + CN chế biến có chất, hoá -Sảndầu, xuấtluyện kim, VLXD. (23 ngành) phân phối • CN sản điệnxuất sản + CN sản xuất phân phối điện, khí phẩm -tiêu dùng: Dệt Sản xuất và đốt, nước (2 ngành) may, chế biến nông phân phối - Trong cơ cấu ngành nổi lên cácsản, đồ uống,khí chếga. nước, ngành công nghiệp trọng điểm như: biến gỗ, giấy, thuỷ Dầu khí, điện, dệt may- da dày, chế tinh, gốm sứ… biến nông sản….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngành cồng nghiệp trọng điếẢ m.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành: b/ Cơ cấu ngành công nghiệp có sự chuyển dịch rõ nét theo hướng thích hợp với tình hình mới: + Tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến chiếm tỷ lệ cao và có xu hướng tăng. + Ngành Công nghiệp khai thác và Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước chiếm tỷ trọng thấp và có xu hướng giảm. c/ Hướng hoàn thiện: + Xây dựng cơ cấu linh hoạt phù hợp với nước ta và thế giới, + Đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp mũi nhọn, CN trọng điểm. + Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ - Hoạt. động CN tập trung chủ yếu ở một số Dựa vào hình khu vực: 26.2 hoặc Atlat ĐLVNvà trang 21, phụ + ĐBSH vùng bày sự phân cận. trình hóa lãnh thổ CN của nước + Đông Namta? Bộ và ĐBSCL. + Duyên hải miền Trung. - Những khu vực còn lại, nhất là vùng núi, tây nguyên chậm phát triển, phân bố phân tán, nhỏ lẽ. *Sự phân hóa lãnh thổ Công nghiệp chịu tác động của nhiều nhân tố:. --+ Hình Hình thành thành dãi dãi CN CN Tập Vị trung trí địacao lí nhất dọc quy ven lớn mô biểnnhất đặccả cả nước. + Tài nguyên biệt nước. ở thành duyên hái -Hình các thiên nhiên -Nam Chuyên trung môn bộcác như hoá hướng theo Đà cao + Dân Nẵng, với đa cưHuế, dạng và Quy các tuyến giao thông nhơn, ngành Nha CN. nguồnmạch. laotrang độngvà huyết -Vinh… có -+Các Chủ yếu cácCN Cơngành sở vật chất -ngành: giá Các trị ngành lớn như: CNDầu Cơ khí, khai hạ tầng KT. -thác khí, như: dệt CN may, hoáCN dầu, than, vật liệu + Vốn đầu tư… cơ điện… dệt may, CN XD,khí, phân bón, hoá -điện, Tỷ trọng vật liệu CN xây chiếm chất, luyện kim,, dệt dựng, 55,6% chế cảđiện.. biến may, CN LTTP… nước/2005.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3.Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XuẤT CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA THỜI KỲ 1996-2005 Đơn vị: %. Thành phần kinh tế. Năm 1996 Năm 2000 Năm 2005. Nhà nước. 49.6. 34.2. 25.1. Ngoài Nhà nước. 23.9. 24.5. 31.2. Vốn đầu tư nước ngoài. 26.5. 41.3. 43.7. Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Biểu đồ cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta thời kỳ 1996-2005. Cơ cấu CN nước ta có xu hướng chuyển dịch theo thành phần kinh tế thời kỳ 19962005 biểu hiện: Tỷ trọng khu vực thành phần kinh tế nhà nước giảm mạnh nhưng vẫn đóng vai trò chủ đạo. Tỷ trọng cơ cấu công nghiệp thành phần kinh tế ngoài nhà nước đặc biệt khu vực vốn nước ngoài tăng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV. Câu hỏi củng cố: 1. Vùng có tỷ trọng giá trị công nghiệp lớn nhất nước ta ? a. Đồng bằng Sông Hồng b. Đông Nam bộ c. Đồng bằng Sông Cữu long d. Duyên hải Nam trung bộ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV.. Câu hỏi củng cố:. 2. Ngành công nghiệp không được coi là trọng điểm của nước ta hiện nay? a. Công nghiệp năng lượng b. Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm c. Công nghiệp dệt may d. Công nghiệp luyện kim.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Nêu xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay? ẢN XuẤẤ CƠ CẤẤ U GIÁ TRỊ SẢ T CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH NƯỚC TẢ 6.2 13.9. 79. 9. NĂM 2005 CN chế biến. CN khai thác. CN điện, khí đốt, nước.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chào quý Thầy/cô giáo và các em Học viên!.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×