Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

REVIEW MODULE s2 2 NHIỄM TRÙNG MIỄN DỊCH 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.23 KB, 6 trang )

REVIEW MODULE S2.2 NHIỄM TRÙNG MIỄN DỊCH:
1. Mô tả nào đúng về tế bào chất của vi khuẩn:
A. Gồm nước và các chất hòa tan dạng lỏng
B. Gồm nước và các chất hòa tan dạng gel
C. Chứa nhiều riboxom như các tb khác
2-3. Hình ảnh các giai đoạn phân chia của virus HIV vào TB. Đánh số từ 1->8(hay 7á). Hỏi
giai đoạn 1 và 7 trong hình là gì? -> 1 là hấp phụ 7 là lắp ráp
4. Giải thích suy giảm miễn dịch ở người nhiễm HIV? Do giảm số lượng tế bào T CD4
5. Cơ quan lympho trung ương? Tuyến ức và tủy xương
6. Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch tự nhiên:
A. Đại thực bào + bạch cầu ái toan
B. Đại thực bào + TB lympho
C. Bạch cầu đa nhân trung tính + TB lympho
D. …
7. Hoạt hóa bổ thể nào có tác dụng mạnh nhất?
A. C3a và C5a
B. C2a và C3a
C. C3a và C3b
8. Tế bào trình diện kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức có đặc điểm:
A. Khơng có khả năng thực bào và kết hợp MHC I
B. Có khả năng thực bào và kết hợp với MHC II
C. Kết hợp với MHC II
D. Có khả năng thực bào
9. Kháng thể IgE:
A. Hầu hết kết hợp với thụ thể trên bề mặt tb mast và bạch cầu ái kiềm
B. Chiếm phần lớn trong thành phần huyết tương
10. Đáp ứng miễn dịch nhanh nhất là hình thành kháng thể nào? IgM
11. Hội chứng DRESS là phản ứng quá mẫn do trung gian tế bào:
A. Mast
B. Lympho
C. Đại thực bào


D. …
12. Yếu tố nào không tham gia điều hịa và kiểm sốt miễn dịch: Tế bào Ts, Đại thực bào,
Kháng nguyên, Bạch cầu đa nhân trung tính?
A. A+B
B. A+D
C. B+D
D. C+D
13. Interferon có vai trị quan trọng trong:
A. Kháng virus
B. Kháng vi khuẩn
C. Kháng nấm
D. ...
14. Tế bào Tc có khả năng nhận diện được:
A. Kháng nguyên vi khuẩn
B. Kháng nguyên kí sinh trùng
C. Kháng nguyên ung thư
D. Cả ba ý trên đều đúng


15. Yếu tố quy định cho sự hấp phụ của virus HIV với tế bào là:
A. Bám vào màng tế bào nhờ …
B. Sự kết hợp giữa kháng nguyên đặc hiệu của virus với thụ thể trên bề mặt tế bào
16-17-18. Một người có biểu hiện sốt nhẹ vài ngày, được cho làm phản ứng Mantoux. Tiêm
PPD trên cẳng tay. Sau 3 ngày quay trở lại thì thấy tại vị trí tiêm nổi đỏ, có vết lt …
Đáp ứng miễn dịch có được là gì:
A. Miễn dịch thu được
B. Miễn dịch chủ động
C. Miễn dịch vay mượn
D. Miễn dịch tự nhiên
17. Kết quả cho thấy gì?

A. Có đáp ứng miễn dịch với kháng thể lao
B. Chưa từng bị lao
C. Đã từng bị lao
D. …
18. Cơ chế do các tế bào nào tập trung tại vị trí tiêm?
A. Đại thực bào và lympho Tc
B. Đại thực bào và lympho Th
C. Bạch cầu đa nhân trung tính và lympho Tc
D. Bạch cầu đa nhân trung tính và lympho Th
19. Một cơ bé bị chó cắn tại cẳng chân. Cơ bé chưa được tiêm vacxin phịng dại bao giờ.
Khơng có biểu hiện sốt …. Nên làm gì để phịng tránh dại?
A. Tiêm huyết thanh kháng dại
B. Tiêm vacxin ngừa dại
C. Tiêm huyết thanh kháng dại và vacxin ngừa dại
D. …
20. Thể lâm sàng nào thuộc quá mẫn typ chậm, trừ:
A. Mày đay
B. Hội chứng DRESS
C. Hội chứng LYELL
D. Hội chứng AGEP
21. Khi xét nghiệm máu thì bạch cầu ái toan tăng cao thì nên làm xét nghiệm gì tiếp?
A. Xét nghiệm phân
B. ELISA
C. Chụp cộng hưởng từ MRI
D. …
22. Triệu chứng nổi bật của hen phế quản:
A. Khó thở
B. Khó thở + khị khè
C. Khó thở + khị khè + nặng ngực
D. Khó thở + khò khè + nặng ngực + ho

23. Các yếu tố dị nguyên nào thường gây dị ứng nhất:
A. Dị nguyên phấn hoa và dị nguyên thực vật
B. Dị nguyên động vật + …
C. Dị nguyên bụi nhà + dị nguyên thực vật
D. …
24. Mô tả đúng về hồng ban nhiễm sắc cố định?
A. Xuất hiện vài giờ đến vài ngày sau khi dùng thuốc


B. Biểu hiện bằng tăng sắc tố tại các vị trí cũ khi tiếp xúc lại với thuốc
25.

A. Mày đay
B. Phù quincke
C. Ban đỏ
D. …
26. Cũng 1 câu hỏi hình ảnh triệu chứng lâm sàng dị ứng thuốc: Ban dạng đĩa, ban …
27. Bằng cách nào ngăn ngừa dị ứng … (câu hỏi không rõ lắm)
A. Xét nghiệm phân thường xuyên
B. …
28. Thời gian xuất hiện Rerovirus từ lúc nhiễm HIV:
A. 1-2 tuần
B. 2-4 tuần
C. 1-3 tháng
D. …
29. Vi khuẩn nào không phải là vi hệ mà luôn là căn nguyên gây bệnh:
A. E. Coli
B. Salmonella
C. Shigella sp
D. …

30. Vi khuẩn nào không phải là vi hệ mà luôn là căn nguyên gây bệnh:
A. Staphylococcus aureus
B. Haemophilus influenze
C. Neisseria meningitidis
D. …
31. Cách viết đúng?
A. staphylococcus aureus
B. Staphylococcus Aureus
C. Staphylococcus aureus
D. Staphylococcus Aureus
32. Ruồi có thể là vật trung gian truyền bệnh, trừ?
A. Giun tóc
B. Lỵ amip
C. Giun chỉ
D. Giun đũa
33. E.histolytica thường kí sinh ở đâu:
A. Đại tràng xuống
B. Đại tràng sigma và trực tràng
C. Manh tràng
D. …


34. Giun móc A. Tồn tại được bao lâu? 5-6 năm
35. Khi một người ăn phải thể giao bào của P.falciparum thì:
A. Mắc sốt rét có biến chứng
B. Tái phát sốt rét gần
C. Tái phát sốt rét xa
D. Không bị sốt rét
36. Bệnh nhân bị giun đũa thì dùng kĩ thuật gì? XN Kato
37. Bệnh nhân bị giun kim thì xét nghiệm gì? Phương pháp giấy bóng kính dính

38. Để phịng nhiễm toxoplasma thì hạn chế ni? Mèo
39. Đường đi của giun đũa? Ruột, gan, tim, phổi, ruột
40. Thuốc sử dụng cho nhiễm G.lamblia? Metronidazole
41. Xét nghiệm kháng nguyên nào ít có giá trị trong chẩn đốn trường hợp viêm gan B cấp
tính?
A. Anti-HBsAg
B. HBeAg
C. HBsAg
D. Anti-HBcAg
42. Giardia Lamblia di chuyển bằng? Roi
43. Phát hiện nhiễm E.histolyrica? Xét nghiệm phân
44. Loài nào gây ra sốt xuất huyết dengue? Aedes
45. Cách nào phòng ngừa viêm não Nhật Bản hiệu quả nhất? Tiêm ngừa vacxin
46. Hạn chế tốt nhất lây nhiễm giun sán:
A. Không ăn rau uống. Không uống nước chưa nấu chín
B. Ăn chín uống sơi
C. Hạn chế tiếp xúc với các nguồn lây bệnh
D. …
47. Đặc điểm nào của muỗi A.minimus, trừ?
A. Hút máu đêm và tối
B. Phát triển nhiều ở vùng rừng núi
C. Là vecto truyền bệnh xuất huyết chủ yếu
D. Ý còn lại là ý sai :vvv
48. Tiết túc y học nào có thể là vật chủ chính trong truyền sốt rét cho P.falciparum? A.dirus
49. Cơ chế ức chế miễn dịch của methotrexat?
A. Kháng acid folic ^^
B. Ức chế tổng hợp acid nu
C. Kháng enzym sao chép ngược
D. Ức chế tổng hợp protein
50. Thuốc điều trị cúm A/H1N1? Oseltamivir

51. Thuốc nào gây độc tính ở gan?
A. Cefuroxim
B. Rifampixin
52. Thuốc nhóm thuộc nhóm aminoglycosid chỉ điều trị lậu? Spectinomycin
53. Thuốc nào có PAE ngắn?
54. Thuốc nào có PAE dài?
-> Tự đọc rồi tìm hiểu nhóm KS mơ có PAE dài ngắn nha :(
55. Thuốc nào gây độc tính ở thận, trừ?
A. Tetracylin (kh phải đáp án ni)
B. Vancomycin (kh phải đáp án ni)


C.
56. Tác dụng khơng mong muốn của glucocorticoid, trừ?
A. Lỗng xương
B. Phù
C. Tăng huyết áp
D. Hạ đường huyết ^^
57. Tác dụng không mong muốn của glucocorticoid trên da, trừ?
A. Rạn da
B. Rối loạn tạo sẹo
C. Mụn trứng cá
D. Tăng sinh mô hạt
58. Điểm khác biệt lớn nhất giữa thuốc tẩy uế và thuốc sát khuẩn:
A. Thuốc tẩy uế cơ chế khơng đặc hiệu cịn thuốc sát khuẩn cơ chế đặc hiệu
B. Thuốc tẩy uế là 1 phần của thuốc sát khuẩn
C. Thuốc tẩy uế khơng độc với mơ cịn thuốc sát khuẩn gây tổn thương mô
59. Nước sát khuẩn rửa tay được sử dụng phổ biến trong bệnh viện nhưng chỉ hiệu quả khi:
A. Bàn tay khơng có trang sức
B. Bàn tay khơng có vết xước

C. Bàn tay khơng có vết bẩn nhìn thấy được
D. Bàn tay khơng có …
60. Dung dịch nào sau đây là thuốc sát khuẩn:
A. Cồn iod
B. Cloramin
C. Nước oxy già
D. Clohexidin
61. Những thuốc nào có tác dụng làm liệt giun sán:
A. Mebendazol, albendazol, praziquantel (hoặc pyrantel pamoat)
B. …
62. Pyrantel pamoat có thể dùng: Dùng thay thế benzimidazol trên giun kim, giun đũa.
63. Cơ chế mebendazol:
A. Liên kết với vi tiểu quản của giun
B. Làm tăng trương lực cơ làm giun bị liệt và bị đẩy ra ngoài
C. Ức chế receptor acetylcholin
64. Các bằng chứng miễn dịch ung thư, trừ?
A. Người suy giảm miễn dịch (AIDS)
B. Thâm nhiễm lympho
C. Thâm nhiễm …
66. Vi sinh vật có những cách nào để thoát khỏi hệ miễn dịch của người?
A. Ức chế sự hòa màng giữa lysosome và phagosome
B. Ức chế enzym lysozym
C. …
66. Vật chủ chính của sinh trùng-mang:
A. Kí sinh trùng thể sinh sản vơ tính
B. Kí sinh trùng thể sinh sản hữu tính
C. Kí sinh trùng ấu trùng
D. Kí sinh trùng thể bào nang
67. Khi có dịch sốt rét xảy ra thì điều đầu tiên cần phải làm là:
A. Cách li người bị sốt rét



B. Phun thuốc diệt muỗi
C. Vệ sinh môi trường
D. …
68. Khi bị phơi nhiễm với nguồn viêm gan B điều đầu tiên phải làm là:
A. Vệ sinh sát khuẩn nơi nhiễm
B. Nặn máu nơi nhiễm chảy ra
C. Sử dụng kháng huyết thanh viêm gan B trong vòng 72 giờ
D. Tiêm vaccin viêm gan B
69. Cơ chế của Oseltamivir là:
A. Ức chế enzym Neuraminidase
B. Ức chế M1 ngăn virus cởi vỏ
C. Tác động lên Protease
D. …
70. Cơ chế của thuốc cloroquin là:
A. ức chế polymerase, tăng nồng độ Hem
B. hoạt hóa prolymerase giảm hem
C....
71. Mèo và chuột là nguồn dự trữ giun sán nào sau đây
A. Clonorchis sinensis
B. Trichuris trichiura
C. Paragonimus sp.
D. Với 1 con sán nựa
72. Vai trò của kháng thể?
A. Cố định virus
B. Ko cho virus lây lan
C. Làm cầu nối cho tế bào Tc và TB K, NK
D. Tất cả các đáp án trên
73. Xét về yếu tố miễn dịch....

A. Tập luyện quá sức sẽ dễ gây nhiễm trùng.
B. Người suy dinh dưỡng sẽ gây suy giảm miễn dịch.
C. Nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch ở người suy dinh dưỡng là do vệ sinh cá nhân
kém.
D. ...
...



×