Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Lec 13 s2 5 chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.75 MB, 123 trang )

SINH LÝ MẠCH

Lê Đình Tùng MD, PhD
Bộ mơn Sinh lý học, Trường Đại học Y Hà Nội
Confidential S2.5


Mục tiêu học tập

1. Trình bày được các đặc tính sinh lý của động mạch,
các loại HAĐM, các yếu tố ảnh hưởng và cơ chế điều
hịa HAĐM.

2. Trình bày được chức năng của mao mạch và điều
hịa tuần hồn mao mạch.

3. Trình bày được các ngun nhân tuần hồn tĩnh
mạch.

4. Trình bày được thành phần hố học của dịch bạch
huyết, chức năng của hệ thống bạch huyết và các yếu tố
ảnh hưởng tới lưu lượng bạch
huyết.
Confidential S2.5


Nội dung chính
Động mạch

Đặc điểm cấu
úc – chức năng


Đặc tính sinh lý
ủa ĐM: Tính đàn
ồi; Tính co thắt
Huyết áp ĐM:
nh nghĩa; Thí
ghiệm về HA; Các
ại HAĐM;
Các yếu tố ảnh
ưởng lên HA;
Điều hịa tuần
ồn ĐM: cơ chế
K và cơ chế TD.

Tĩnh mạch
1. Đặc điểm cấu trúc
– chức năng.
2. Nguyên nhân của
tuần hoàn TM.
3. Động học tuần
hoàn TM: HATM, Đồ
thị ghi HATM.
4. Điều hịa tuần
hồn TM.

Mao mạch (Vi
tuần hồn)

Tuần hồn bạc
huyết


1. Đặc điểm cấu
trúc – chức năng
2. Động học máu
trong tuần hoàn
mao mạch
3. Lưu lượng máu
qua mao mạch
4. Chức năng trao
đổi chất ở mao
mạch
5. Điều hịa tuần
hồn mao mạch

1. Thành phần
2. Cấu tạo của
mao mạch bạch
huyết.
3. Lưu lượng bạc
huyết: Áp suất
dịch kẽ; Bơm bạc
huyết
4. Chức năng củ
hệ bạch huyết

Confidential S2.5


hân bố máu trong hệ tuần hoàn

Hầu hết máu trong cơ thể nẳm ở hệ

thống TM (70%) & còn gọi là bể chứ

Confidential
S2.5 E. Hall, Elsevier (2020), Circulation, page 171)
uyton and Hall textbook of Medical Physiology (15th), John E. Hall
and Michael


Những loại mạch máu chính trong hệ tuần hồn
(∅: đường kính mạch – internal diameter)

(∅: 25 mm)

(∅: 35 mm)
(∅: 0.2-1
1 mm)

(∅:: 0.006-0.01
0.006
mm)

(∅: 0.2-10 mm)

(∅: 1-10 mm)

(∅: 0.01-0.2 mm)

(∅: 0.01-0.2 mm)

(Cardiovascular physiology concepts second edition, Richard E. Klabunde, Wolter Kluters (2012), Vascular function, page 94)

Confidential S2.5


Tuần hoàn động mạch

Confidential S2.5


Đặc điểm cấu trúc

Confidential S2.5


Cấu trúc thành mạch

Confidential S2.5


Tuần hồn động mạch
ch

ặc tính sinh lý của động mạch
Đàn hồi (sợi chun):
1. Chuyển chế độ dòng máu ngắt
quãng ở gốc ĐMC thành dòng máu
chảy liên tục, êm ả ở ngoại vi.
2. Làm giảm sức cản và làm tăng lưu
lượng máu.
3. Tiết kiệm năng lượng cho tim
Co giãn (co thắt) (cơ trơn)


- Điều hoà lượng máu đến các cơ
an theo nhu cầu
Confidential S2.5

Sơ đồ thí nghiệm Marey


Huyết áp
Định nghĩa huyết áp

áu chảy trong động mạch có một áp suất nhất định gọi là
uyết áp.
Huyết áp động mạch

Huyết áp tối đa: 90-140
140 mmHg

Huyết áp tối thiểu: 60 – 90 mmHg

Huyết áp hiệu số: HATĐ - HATT

Huyết áp trung bình: HATT + 1/3 HAHS
Confidential S2.5


Tiểu động mạch có vai trị phân bố máu và kiểm sốt huyết áp.
Co, giãn tiểu động mạch điều hịa lưu lượng máu mao mạch & điề
hòa huyết áp.
Huyết áp giảm xuống ở mao mạch vì mao mạch nằm ngay sau các tiể

Confidential S2.5
động mạch có sức cản lớn.


uyết áp mao mạch thấp còn do tổng thiết diện mao mạch tăn
Confidential S2.5
ên.


Thí nghiệm về huyết áp động mạch

714, Stephen Hales nối
hơng động mạch của
gựa với một ống dẫn và
ến hành đo huyết áp.

Confidential S2.5


Thí nghiệm về huyết áp

Đồ thị ghi biến đổi huyết áp động mạch
Confidential S2.5


Hình thái đường ghi huyết áp động mạch

nh thường

Sự thay đổi trong hệ thống động mạc


Bệnh lý

Guyton and Hall textbook of Medical Physiology

(15th),

Confidential S2.5

John E. Hall and Michael E. Hall, Elsevier (2020), Circulation, page 185-186.)
185


lor Alast of Physiology

Các loại huyết áp động mạch

HATB = HATTr + 1/3HAHS
HAHS = HATT - HATTr
7th,

Confidential S2.5

Stefan Silbernagl and Agememnon Despopoulos, Theime (2012), Cardiovascular physiology, page 219 )


Huyết áp hiệu số (Pulse Pressure)

Huyết áp hiệu số = (Huyết áp tối đa) – (Huyết áp tối thiểu)


Huyết
Huyết áp trung bình (Mean arterial pressure MAP): giá trị

huyết áp trung bình được tạo ra trong một chu chuyển tim.
 Được ước tính (xấp xỉ) vì giai đoạn tâm trương dài hơn giai đoạn tâm
thu
 MAP = huyết áp tối thiểu + 1/3 huyết áp hiệu số

Confidential S2.5


Yếu tố ảnh hưởng tới huyết áp trung bình và
huyết áp hiệu số

erne&Levy Physiology 7th, Bruce M. Koeppen and Bruce A. Stanton, Elsiever (2018), Cardiovascular system, page 353)

Confidential S2.5


Đo huyết áp
Sử dụng ống nghe

Không nghe thấy tiếng đập khi máu chảy thành dòng (yên ả, trơ
u)

Tiếng đập Korotkoff nghe thấy khi áp lực băng đo huyết áp lớn
ơn huyết áp tâm trương và nhỏ hơn huyết áp tâm thu.

- Áp lực băng đo huyết áp làm hẹp lòng ĐM, tạo ra dòng chảy rối (turbulen
flow) và phát ra âm khi máu đi qua chỗ hẹp trong thời kỳ tâm thu & khôn

nghe thấy tiếng đập trong thời kỳ tâm trương.
- Tiếng đập Korotkoff đầu tiên nghe thấy ở giá trị áp lực khi máu lần đầu
tiên đi qua chỗ hẹp; tiếng đập cuối cùng khi không nghe thấy tiếng đập
tâm thu nữa vì áp lực trong băng đo = huyết áp tâm trương.
Confidential S2.5


Đo huyết áp

Confidential S2.5


Áp lực trong băng đo huyết áp cao hơn huyết áp tâm thu, làm nghẽn hoàn toàn ĐM.
Áp lực trong băng đo hạ thấp dần, dòng máu chỉ chảy qua được khi HATT cao hơn giá trị
c trong băng đo gây ra tiếng đập Korotkoff đầu tiên.
Confidential S2.5
Nghe được tiếng đập cho đến khi áp lực băng đo bằng HATTr. Sau đó khơng nghe thấy nữ
1


Những âm thanh nghe được trong quá trình đo huyết áp

nder`s Human Physiology 15th; Eric P. Widmaier, Hershel Raff,Confidential
Kevin T. Strang;
Mac Graw Hill Education (2019), Cardiovascular Physiolog
S2.5
ge 394)


Confidential S2.5



Máy đo huyết áp cổ tay của Marey, 1857

Máy đo huyết áp cổ tay của Dudgeon, 1890. The University o
Confidential S2.5
Iowa College
of Medicine.


Các yếu tố ảnh hưởng đến
n huyết
huy áp động mạch
4

r
Q  (P1  P2 )
8L


* là lưu lượng chất lỏng; P1, P2 là áp suất của chất lỏng ở đầu ống và cuối
ng; r là bán kính của ống; L là độ dài của ống;  (êta) là độ nhớt của chất lỏn
hảy trong ống

 8L 
P  Q R
P Q
4
r
8 L



là sức cản hệ mạch =

r 4

4

r
QP
8L


Huyết áp phụ thuộc vào
Tim: Lưu lượng tim (lực co, tần số)
Mạch: đường kính, trương lực, chiều dài
Confidential
S2.5 tích máu, độ quánh, hematocrit
Máu:
Thể


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×