Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Lec 21 phương pháp thăm khám mạch máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.9 MB, 70 trang )

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THĂM
KHÁM HÌNH ẢNH MẠCH MÁU
Nguyễn Thái Bình
BM Chẩn đốn hình ảnh


Confidential S2.5


Mục tiêu

1. Trình bày được chỉ định, chống chỉ định của các phương pháp

hăm khám hình ảnh mạch máu

2.. Trình bày được một số hình ảnh tổn thương mạch máu

hường gặp trên Siêu âm, CLVT, CHT, chụp mạch số hoá xoá

nền (DSA)

Confidential S2.5


ĐẠI CƯƠNG
Mạch máu bao gồm Động mạch, Mao mạch, Tĩnh mạch.
Bệnh lý : bẩm sinh hoặc mắc phải, cấp tính hoặc mạn tính, khu trú
hoặc lan toả, đơn thuần hoặc phối hợp, dịng chảy nhanh hoặc
chậm.
Chẩn đốn hình ảnh mạch máu: giúp đánh giá hình thái, phân loại
tổn thương và điều trị can thiệp (trong một số trường hợp) và


kiểm tra sau điều trị

Confidential S2.5


ĐẠI CƯƠNG
Các phương pháp gồm: không xâm lấn: siêu âm,, chụp CLVT/ CHT,
xâm lấn: DSA.
Không sử dụng thuốc tương phản: Siêu âm// CHT, hoặc có sử dụng
thuốc tương phản.
Hiểu được giá trị các phương pháp và ứng dụng giúp chỉ định hợp
lý và lên kế hoạch điều trị phù hợp

Confidential S2.5


Nguyên tắc thăm khám chung
Đánh giá thành mạch
Đánh giá lòng mạch
Đánh giá mức độ tưới máu (mao mạch)
Đánh giá lưu lượng và vịng nối
Chẩn đốn và Phân loại
Khả năng điều trị

Confidential S2.5
S


Phân loại tổn thương mạch máu


Tổn thương thành mạch: Xơ vữa, bóc tách, rách, thủng
Tổn thương lịng mạch: Hẹp, tắc
Theo lưu lượng: Dòng chảy nhanh (động mạch), dòng chảy chậm (tĩnh
mạch)
Theo mức độ lan toả: Tổn thương khu trú/ tổn thương lan toả trong
mô cơ quan

Confidential S2.5
S


Siêu âm
Là phương pháp CĐHA sử dụng chùm sóng âm
Thời gian thăm khám nhanh
Di động
Chi phí thấp
Dễ thực hiện, đặc biệt phù hợp với mạch máu
nông

Confidential S2.5
S


Siêu âm

Chỉ định:
• Tầm sốt bệnh mạch máu ở BN nguy cơ cao (VD: tiểu đường, di
truyền…)
• Chẩn đốn tổn thương động mạch (mạch chủ bụng, cảnh, thận, chi,
tạng…)

• Chẩn đốn tổn thương hệ tĩnh mạch (TM chủ dưới, chi…)
• Theo dõi điều trị
• Siêu âm trong mổ, siêu âm can thiệp
Confidential S2.5


Siêu âm
Chống chỉ định chung:
• Bệnh nhân trong giai đoạn tối cấp (ngừng tim, sốc, đột quỵ…)
• Bệnh nhân khơng thể hợp tác
Chống chỉ định siêu âm
• Các mạch đi trong xương (VD đoạn đi trong xương đá của ĐM cảnh)
• Các mạch máu vùng hạn chế thăm khám do khí (giữa các quai ruột,
tràn khí dưới da…)
Confidential S2.5
S


Siêu âm

Confidential S2.5
S


Siêu âm
Siêu âm động mạch cảnh, mạch thận, mạch chi:
• Đánh giá tình trạng, mức độ hẹp, tắc do xơ vữa, bóc tách
• Đánh giá tốc độ dịng chảy và chỉ số sức cản
• Theo dõi sau điều trị


Phổ bình thường của ĐM cảnh (trung ương)
Phổ bình thường của ĐM chi (ngoại biên)
Dạng sóng 2 pha
Dạng sóng 3 pha
Confidential
S2.5
RI <0,7
RI >1


Hẹp động mạch cảnh do xơ vữa

ĐM cảnh bình thường

Dày thành mạch do mảng xơ vữa
Confidential S2.5







Cản âm do Vơi hố thành mạch
Hẹp khu trú hoặc lan toả
Tăng tốc độ dịng chảy tại vị trí hẹp, tăng sức cản RI, biến đổi phổ


Confidential S2.5



Hẹp động mạch thận:
• Nguyên nhân: Do xơ vữa, Do loạn
sản thành mạch, Do bị chèn ép…
• Dấu hiệu siêu âm: Tăng tốc độ
dịng chảy tại vị trí hẹp kèm tăng
RI, giảm tốc độ dịng chảy sau vị trí
hẹp

Bình thường

Tăng tốc độ dịng chảy qua vị trí hẹp
Confidential S2.5
S

Giảm tốc độ sau hẹp


Phình - tách động mạch:





Dấu hiệu tăng kích thước (gấp 1.5 lần) đường kính
Lớp nội mạc bóc tách
Dấu hiệu lịng giả (+/-) huyết khối
Tụ dịch - máu xung quanh ( vỡ/ doạ vỡ)

Confidential S2.5

S


Siêu âm tĩnh mạch:
Huyết khối: tăng kích thước tĩnh mạch, dấu hiệu ấn đầu
dị khơng xẹp, trong lịng có cấu trúc âm. Khơng thấy
dịng chảy hoặc len lỏi rất chậm
Suy van tĩnh mạch: ls thấy tĩnh mạch giãn, biến đổi màu
sắc da, hoại tử, siêu âm thấy dòng máu quẩn, trào ngược
(nghiệm pháp Valsalva, bóp cơ), huyết khối (+/-)...
)...
Dị dạng tĩnh mạch: Tổn thương giống cấu trúc dạng nang,
ấn xẹp, dịng chảy rất chậm, có thể có “sỏi” tĩnh mạch.
Chọc hút ra máu tươi.

Confidential S2.5


Siêu âm tĩnh mạch
Confidential S2.5


Hình ảnh huyết
khối tĩnh
mạch
Confidential
S
S2.5



Suy van tĩnh mạch:





Dấu hiệu tĩnh mạch giãn
Dịng trào ngược > 500ms
Tĩnh mạch có HK
Vơi hố trong TM

Confidential S2.5
S


Van TM bình thường và suy van
Confidential S2.5


Phổ tĩnh mạch chi bình thường và suy van

Dịng chảy tĩnh mạch bình thường

Dấu hiệu suy van
Confidential S2.5


dạng tĩnh mạch:
Hình ảnh búi giãn tĩnh mạch
rong phần mềm

n xẹp và căng trở lại khi
hơng ấn
Dịng chảy rất thấp, trong có
ỏi

Dị dạng tĩnh mạch
Confidential S2.5
S


Cắt lớp vi tính
Là phương tiện sử dụng chùm tia e
Tái tạo hình ảnh gốc cắt ngang  đa hướng,
3D, MIP
Thời gian thăm khám nhanh
Trường thăm khám rộng
Đánh giá được mạch máu các vị trí

Confidential S2.5
S


Cắt lớp vi tính

Chỉ định:
• Đánh giá tổn thương động mạch:
• Tổn thương thành mạch: Xơ vữa thành mạch, phình, bóc tách, vết thương thành mạch, co
thắt…
• Tổn thương lịng mạch: Tắc do xơ vữa, huyết khối
• Tổn thương phối hợp: Dị dạng mạch, thơng động tĩnh mạch…

• Đánh giá tổn thương tĩnh mạch:
• Tắc tĩnh mạch do huyết khối
• Dị dạng tĩnh mạch
• Đánh giá mức độ, Phân loại tổn thương
• Theo dõi sau điều trị
Confidential S2.5


Cắt lớp vi tính
Chống chỉ định:
• Đang trong tình trạng nguy kịch, sốc, nhồi máu cơ tim cấp…
• Suy gan, thận nặng
• Bệnh nhân khơng phối hợp
• Bệnh nhân có cơ địa dị ứng nặng, tiền sử phản vệ với thuốc cản quang
• Phụ nữ có thai, trẻ nhũ nhi…
• Có dị vật kim loại gây nhiễu trong vùng thăm khám

Confidential S2.5


×