Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.76 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30 Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2015 Tiết 1:. Chào cờ. .................................. Tiết 2:. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Giúp HS biết: Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng). - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. 2.Kĩ năng: HS làm được bài tập 1, BT2 (cột 1), BT3(cột 1). HS khá giỏi làm được cả các phần còn lại. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện. Hoạt động của học sinh - 1 HS nêu. tích.. Km2, hm2, dam2, m2 ,dm2,. - GV nhận xét .. cm2, mm2. 2. Bài mới: *Hoạt đông 1: 2’. Giới thiệu bài: *Hoạt đông 2: Bài 1:. 10’. - Giới thiệu bài ,ghi bảng HD HS làm bài tập - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2. 1km = 100hm. 2. - HS làm bài theo nhóm 2. - 3 nhóm làm vào bảng nhóm - Các nhóm treo bảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1hm2 = 100dam2= 100 km2 1 1dam = 100m = 100 hm2 2. 2. - Trong bảng đơn vị đo diện tích :. - Cả lớp và GV nhận xét. + Trong bảng đơn vị đo diện tích đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị. 10’. bày. - Nhận xét:. 1 1m2 = 100 dm2 = 100 dam2. Bài 2:. nhóm lên bảng và trình. + Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. bé tiếp liền ?. 1 + Đơn vị bé bằng 100 đơn. - Mời 1 HS nêu yêu cầu.. vị lớn hơn tiếp liền.. - Cho HS làm vào bảng con.. - 1 HS nêu yêu cầu.. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. - HS làm vào bảng con.. 2. 2. a. 1m = 100dm = 2. 10 000cm = 1000 000mm. - Cả lớp nhận xét. 2. 1ha = 10 000m2 1km2 = 100ha = 1 000 000m2 1m2 = 0,000001km2 - Cả lớp và GV nhận xét. Bài 3: 10’. 3’. 3. Củng cố, dặn dò:. - Mời 1 HS nêu yêu cầu.. - 1 HS nêu yêu cầu.. - Cho HS làm vào vở.. - HS làm vào vở.. - Mời 2 HS lên bảng chữa bài.. - Mời 2 HS lên bảng chữa. - Cả lớp và GV nhận xét. bài.Đổi vở kiểm tra chéo. - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 5:. Tin học Đ/C Doan dạy ……………………….. Tiết 6:. Tin học Đ/C Doan dạy ……………………….. Tiết 7:. Lịch sử XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cán bộ, công nhân Việt Nam và Liên Xô. 2.Kĩ năng: Hiểu nhà máy Thủy điện Hoà Bình có vai trò quan trọng đối với công cuộc xây dựng đất nước: cung cấp điện, ngăn lũ,.. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập và ý thức sử dụng điện tiết kiệm và an toàn... II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh, ảnh tư liệu về Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình. - HS: SGK,vở ghi,... III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên + Nêu ý nghĩa lịch sử của việc bầu. Hoạt động của học sinh 1-2 HS nêu ý nghĩa. Quốc hội thống nhất và kì họp đầu tiên của Quốc hội thống nhất? 2.Bài mới *Hoạt động 1: 2’ 12’. Giới thiệu bài: *Hoạt động 2: Diễn biến xây dựng nhà máy. - GV nhận xét. - HS lắng nghe. - GV nêu tình hình nước ta sau 1975. - Nêu nhiệm vụ học tập - GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận nhóm 4: + Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình được - HS thảo luận trả lời chính thức xây dựng khi nào?. - Ngày 6-11-1979, Nhà.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> thủy điện Hòa Bình. máy Thuỷ điện Hoà Bình + Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình được được chính thức khởicông. xây dựng ở đâu?. - HS trả lời. + Sau bao nhiêu lâu thì hoàn thành? - Mời đại diện một số nhóm trình bày. - Cả lớp thảo luận câu hỏi: - GV nhận xét, chốt lại: Sau 15 năm. - Một số HS trình bày.. thì nhà máy thuỷ điện đã hoàn thành.. - Các HS khác nhận xét, 8’. 10’. *Hoạt động 3:. *Hoạt động 4:. - YC HS thảo luận câu hỏi:. bổ sung.. + Để xây dựng Nhà máy Thuỷ điện. - HS thảo luận câu hỏi:. Hoà Bình, cán bộ, công nhân Việt. - Một số HS trình bày.. Nam và Liên Xô đã phải lao động ra. - Nhà máy thuỷ điện góp. sao?. phần hạn chế lũ cho đồng. - GV nhận xét.. bằng Bắc Bộ, cung cấp. - GV cho các nhóm thảo luận câu hỏi: điện từ Bắc vào Nam + Nêu vai trò của Nhà máy Thuỷ điện. Vai trò của Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình. Hoà Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước? + Nêu ý nghĩa của việc xây dựng thành công Nhà máy Thuỷ điện Hoà. - HS nghe. Bình? - GV nhấn mạnh ý nghĩa lịch sử của việc xây dựng Nhà máy Thuỷ điện 3’. 3. Củng cố dặn dò. Hoà Bình. - Về nhà chuẩn bị tiết sau .. ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (TIẾT 1) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương. 2.Kĩ năng: Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng. 3.Thái độ: HS đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh ảnh minh họa - HS: Thẻ màu III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho HS nối tiếp nêu phần ghi nhớ bài 13.. - 2 HS đọc. 2.Bài mới: 2’. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. - Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.. *Hoạt động 2: 10’. Tìm hiểu thông tin (trang 44, SGK).. - GV yêu cầu HS đọc các - 2 HS đọc thông tin. thông tin trong bài.. - HS thảo luận theo hướng dẫn của GV. - Đại diện nhóm trình. - GV kết luận và mời một số bày. HS nối tiếp nhau đọc phần - Các nhóm khác nhận ghi nhớ.. xét, bổ sung.. - Cho HS làm việc cá nhân. *Hoạt động 3: 10’. Bài tập 1. - GV nhận xét, kết luận: Trừ nhà máy xi măng và vườn cà - 1 HS đọc yêu cầu của phê, còn lại đều là tài nguyên BT 1. thiên nhiên. Tài nguyên thiên - Một số HS trình bày. nhiên được sử dụng hợp lí là Cả lớp nhận xét, bổ sung. điều kiện đảm bảo cuộc sống của mọi người, không chỉ thế.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> hệ hôm nay mà cả thế hệ mai sau; để trẻ em được sống trong môi trường trong lành, an toàn như công ước quốc tế về quyền trẻ em đã quy định. - GV đọc từng ý kiến trong *Hoạt động 3: 10’. BT1.. Bày tỏ thái độ (bài - GV kết luận: tập 3, SGK). - HS bày tỏ thái độ bằng. + Các ý kiến b, c là đúng ; ý cách giơ thẻ màu theo kiến a là sai.. quy ước:. + Tài nguyên thiên nhiên là + Thẻ đỏ: Tán thành. có hạn, con người cần sử + Thẻ xanh: Không tán dụng tiết kiệm. thành.. - Yêu cầu HS tìm hiểu về một + Thẻ vàng: Phân vân.. 3’. 3.Củng cố dặn dò:. tài nguyên thiên nhiên của. - Một số HS giải thích lí. nước ta hoặc của địa phương. do.. để giờ sau tiếp tục nội dung bài học.. Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2015 Tiết 1:. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp HS biết: - Quan hệ giữa m3, dm3, dm3, cm3. - Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. 2.Kĩ năng: Biết chuyển đổi số đo thể tích. 3.Thái độ: Yêu thích môn học và tính toán cẩn thận ,trình bày khoa học. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Kẻ sẵn bảng như BT 1vào bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS: SGK,vở ghi,… III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh - HS làm lại bài tập 3 tiết 146. - 1 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét.. 2. Bài mới: *Hoạt động 1: 2’. Giới thiệu bài *Hoạt động 2:. 10’. Bài 1:. - Giới thiệu bài ,nêu YC tiết học. - Tổ chức, hướng dẫn cho HS - HS đọc yêu cầu, gọï HS làm bài tập và chữa bài.. lên điền vào bảng. a) GV gắn BT lên bảng, - GV nêu câu hỏi SGK, HS tả. - HS khác nhắc lại.. lời, GV chốt ý đúng a) 1m3 = 1000dm3 7,268 m3 = 7268 dm3 0,5m3 = 500dm3 3m2 2dm3 = 3002 dm3 1dm3 = 1000cm3 4,351dm3 = 4351cm3 10’. Bài 2:. - Cho HS tự làm rồi chữa bài. (củng cố về mối quan hệ hai - HS làm bài vào vở. - Chữa bài trên bảng lớp. đơn vị đo thể tích liền nhau) 8dm3439cm3=8439dm3. - Nhận xét. 3670cm3 = 3,670dm3 = 3,67dm3 10’. Bài 3:. - Cho HS tự làm rồi chữa bài - Củng cố về cách viết số đo - HS làm bài vào vở thể tích dưới dạng số thập - 1 HS làm bài vào bảng phân. nhóm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Trình bày trên bảng - Lớp nhận xét. 3’. - HS nêu lại mối quan hệ giữa 3.Củng cố dặn dò:. các đơn vị đo diện tích. - Về nhà xem lại bài tập. - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 2:. Chính tả( Nghe – viết) CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nghe và viết đúng bài CT, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (VD:in-tơnét), tên riêng nước ngoài, tên tổ chức. 2.Kĩ năng: Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT2, 3). 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bút dạ và một tờ phiếu viết các cụm từ in nghiêng ở BT 2. - HS: SGK,Vở ghi,... III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - HS viết vào bảng con tên. Hoạt động của học sinh - HS viết bảng con. những huân chương…trong tiết trước. - GV nhận xét 2.Bài mới: *Hoạt động 1: 2’. - Giới thiệu bài,nêu YC tiết học.. Giới thiệu bài *Hoạt động 2:. 18’ Hướng dẫn HS nghe – viết:. - GV Đọc bài viết.. - HS theo dõi SGK.. + Bài chính tả nói điều gì? - Cho HS đọc thầm lại bài. - GV đọc những từ khó, dễ viết. - HS viết bảng con.. sai cho HS viết bảng con: In-tơnét, Ôt-xtrây-li-a, Nghị viện Thanh niên,… - Em hãy nêu cách trình bày bài? - GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.. - HS viết bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV đọc lại toàn bài.. - HS soát bài.. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. 12’. *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:. - Mời một HS đọc nội dung bài. - HS làm bài cá nhân.. Bài tập 2:. tập.. - HS nối tiếp nhau phát. - Mời 1 HS đọc lại các cụm từ in biểu ý kiến. nghiêng.. Cụm từ anh hùng lao động. - GV dán tờ phiếu đã viết các. gồm 2 bộ phận: anh hùng /. cụm từ in nghiêng lên bảng và. lao động, ta phải viết hoa. hướng dẫn HS làm bài.. chữ cái đầu của mỗi bộ. - HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên phận tạo thành tên đó: các huân chương, danh hiệu, giải Anh hùng Lao động. thưởng.. Các cụm từ khác tương tự. - Cả lớp và GV NX, chốt lại ý. như vậy:. kiến đúng. Bài tập 3:. - Mời một HS nêu yêu cầu.. - HS làm bài theo nhóm.. - GV gợi ý hướng dẫn HS làm. - Đại diện một số nhóm. bài. Cả lớp và GV NX, chốt lại ý trình bày.. 3’. Tiết 3:. kiến đúng.. - Ghi tên huân chương phù. - Nhắc HS về nhà luyện viết. hợp với mỗi chỗ trống:. 3. Củng cố dặn. nhiều và xem lại những lỗi mình. dò:. hay viết sai.. Thể dục Đ/C Thương dạy …………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 4:. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết một số phẩm chất quan trọng của Nam và Nữ. 2.Kĩ năng: Biết và hiểu một số câu thành ngữ, tục ngữ. 3.Thái độ: Không phân biệt, có thái độ bình đẳng giữa nam và nữ. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Giấy khổ to và bảng phụ. - HS: SGK,Vở ghi,… III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1. Bài cũ:.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. 2.Bài mới: 2’. *Hoạt động 1:. - GV nêu mục đích, yêu cầu. Giới thiệu bài:. tiết học. *Hoạt động 2: Hướng. dẫn. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài HS. làm bài tập. 15’. Bài 1:. tập. - GV gọi một số em nêu lên - HS làm bài theo nhóm , quan điểm của mình và giải trao đổi ý của mình cho thích từ ngữ chỉ quan điểm cả nhóm cùng nghe. đó, lớp nhận xét và bình luận - HS nối tiếp nhau đặt về quan điểm của bạn. câu và đọc cho cả lớp. – GV nói lên những mặt tích nghe. cực trong ý HS chọn. 15’. Bài 2:. - YC HS đọc yêu cầu bài tập. Tìm hiểu những. - GV cho một số nhóm làm - Làm việc theo cặp. phẩm chất tiêu. bài trên giấy khổ to, gắn bảng. biểu cho nữ tính. - Những phẩm chất chung: Cả + Ma-ri-ô: kín đáo (dấu. - HS đọc yêu cầu bài tập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> và nam tính. hai đều giầu tình cảm và biết nỗi bất hạn của mình, quan tâm đến người khác.. không kể cho bạn biết), quyết đoán, mạnh mẽ, cao thượng (nhường cho bạn được sống). - Những phẩm chất riêng tiêu + Giu-li-ét-ta: dịu dàng, biểu cho nữ tính và nam tính.. ân cần (Khi ma-ri-ô bị thương: hoảng hốt chạy lại quỳ xuống, lau máu trên trán bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc, băng cho bạn. - HS lắng nghe. - GV nhận xét. 3’. - Qua bài học , chúng ta cần 3.Củng cố dặn dò:. có thái độ như thế nào đối với cả nam và nữ? - Về nhà học bài và luôn có ý thức rèn luyện những phẩm chất tốt đã học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2015 Tiết 1:. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH (TIẾP THEO). I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích. - Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học. 2.Kĩ năng: HS làm được các bài tập 1, 2, 3(a). HS khá giỏi làm được cả các phần còn lại . 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Cho HS nêu bảng đơn vị đo. Hoạt động của giáo viên - 1 HS nêu:. thể tích. GV nhận xét .. m3, dm3, cm3. 2. Bài mới: 2’. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. - Giới thiệu bài,nêu YC tiết học.. *Hoạt động 2: 10’. - HD HS làm bài tập. Bài 1 Điền dấu > < =. - Mời 1 HS nêu yêu cầu.. - 1 HS nêu yêu cầu.. - Cho HS làm vào bảng con.. - HS làm vào bảng con.. - Cả lớp và GV nhận xét. a. 8m2 5dm2 = 8,05 m2. - Cả lớp nhận xét.. 8m2 5 dm2 < 8,5 m2 8m2 5dm2 > 8,005m2 b. 7m3 5dm3 = 7,005m3 7m3 5dm3 < 7,5m3 10’. - Mời 1 HS đọc yêu cầu.. -1 HS đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2. - GV hướng dẫn HS làm bài.. - Cho HS làm bài vào vở.. - Cho HS làm bài vào vở. - GV cho 1 lên bảng làm bài.. - 1 lên bảng làm bài.. - Cả lớp và GV nhận xét. Chữa bài Chiều rộng của thửa ruộng 2 3 = 100(m). là: 150. Diện tích của thửa ruộng là: 150. 100 = 15000(m2). 15000m2 gấp 100m2 số lần. - Đổi vở kiểm tra chéo - Cả lớp nhận xét.. là:15000 : 100 = 150(lần) Số tấn thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 60. 150 = 9000(kg) = 9tấn Đáp số: 9tấn.. 10’ Bài 3. - 1 HS nêu yêu cầu.. - Mời 1 HS nêu yêu cầu.. - Vài HS nêu cách làm.. - Mời HS nêu cách làm.. - HS làm vào nháp.. - Cho HS làm vào nháp.. - 1 HS khá lên bảng chữa. - Mời 1 HS khá lên bảng. bài.. chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. 3’ 3. Củng cố, dặn dò: Tiết 6:. - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học.. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Kiến thức: Hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc những đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghĩ của mình về nhân vật) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài. 2.Kĩ năng: Kể rõ ràng, mạch lạc, kết hợp với cử chỉ ,điệu bộ. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ - HS: Một số truyện, sách, báo liên quan III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1. Bài cũ: 2. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên - HS kể lại chuyện Lớp trưởng. Hoạt động của học sinh 2 - 3 HS kể và nêu ý nghĩa. lớp tôi, trả lời câu hỏi về ý. câu chuyện. nghĩa câu chuyện. - GV nhận xét . *Hoạt động 1: 2’. Giới thiệu bài:. - Giới thiệu bài,nêu YC tiết học. *Hoạt động 2: 10’. Hướng dẫn HS. - Mời một HS đọc yêu cầu của. - HS đọc đề.. hiểu đúng yêu. đề.. Kể chuyện em đã nghe, đã. cầu của đề:. - GV gạch chân những chữ. đọc về một nữ anh hùng,. quan trọng trong đề bài ( đã. hoặc một phụ nữ có tài.. viết sẵn trên bảng lớp). - Mời 4 HS đọc gợi ý 1, 2,3, 4. - HS đọc.. trong SGK. - GV nhắc HS: nên kể những. - HS nói tên câu chuyện. câu chuyện đã nghe hoặc đã. mình sẽ kể.. đọc ngoài chương trình…. - Cho HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ kể..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lược của câu chuyện. 20’. *Hoạt động 3:. - Cho HS kể chuyện theo cặp,. - HS kể chuyện theo cặp.. HS thực hành kể trao đổi về nhân vật, chi tiết, ý. Trao đổi với với bạn về. truyện, trao đổi. nghĩa chuyện .. nhận vật, chi tiết, ý nghĩa. về nội dung, ý. - GV quan sát cách kể chuyện. câu chuyện.. nghĩa câu truyện. của HS các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự. Với những truyện dài, các em chỉ cần kể 1-2 đoạn. - Cho HS thi kể chuyện trước. - HS thi kể chuyện trước. lớp. Trao đổi với bạn về nội. lớp.. dung ý nghĩa câu chuyện. - Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.. + Bạn có câu chuyện hay nhất.. 3’. + Bạn kể chuyện tự nhiên, hấp. - Cả lớp và GV nhận xét,. dẫn nhất.. bình chọn:. 3. Củng cố, dặn. - Dặn HS về nhà kể lại câu. dò:. chuyện các em đã tập kể ở lớp cho người thân nghe. - GV nhận xét giờ học. Đã in đến đây.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 5:. Luyện thể dục LUYỆN MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN TRÒ CHƠI : CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN. I. Mục tiêu : - Ôn luyện môn thể thao tự chọn. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi "Chạy tiếp sức theo vòng tròn". Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II.Đồ dùng dạy học: -1 còi, bàn ghế để KT. III. Nội dung và phương pháp lên lớp:. TG 6’. Nội dung. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài - Lớp tập trung 4 hàng học.. dọc .Khởi động. -HS chạy chậm thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên xung quanh sân tập: -Ôn các động tác tay, chân, vặn mình toàn thân và nhảy của bài thể dục đã học. *Trò chơi khởi động do GV chọn. 30’. 2. Phần cơ bản:. -Ôn luyện môn thể thao tự chọn. -Chia lớp thành các tổ luyện theo khu vực đã quy định. Các tổ trưởng điều khiển tổ của mình tập. GV quan sát để sửa sai hoặc giúp đỡ những HS thực hiện chưa tốt. *Chọn tổ thực hiện tốt nhất lên biểu diễn lại hoặc chọn một số em thực hiện tốt nhất khoảng 15-20m. Tổ nào. - Tập cả lớp do GV điều khiển 1-2 lần; sau đó cán sự điều khiển( GV sửa động tác cho HS) - HS tập theo tổ dưới sự điều khiển của cán sự..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tập đêù, đúng, đẹp được biểu dương, - Tập hợp theo đội hình tổ nào kém nhất sẽ phải chạy một chơi . vòng quanh xung quanh sân tập. 5’. 3.Phần thúc:. kết. -Chơi trò chơi :Chạy tiếp sức theo vòng tròn. - Đi thường theo nhịp và hát. -GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét, đánh giá kết quả bài học.. - Chơi trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 2:. Tập đọc TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc rành mạch, lưu loát, đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài với giọng tự hào. 2.Kĩ năng: Hiểu nội dung, ý nghĩa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam. (Trả lời được các câu hói 1, 2, 3). 3.Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức tích cực trong học tập và có ý thức giữ gìn nét đẹp truyền thống của dân tộc. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh ảnh minh hoạ, bảng phụ. - HS: SGK,vở ghi,… III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - HS đọc bài : Con gái và. Hoạt động của học sinh 2 - 3 HS đọc và trả lời câu. trả lời các câu hỏi về bài. hỏi. - GV nhận xét . 2. Bài mới: 2’ 10’. 2.1. Giới thiệu. - Giới thiệu bài,nêu YC. bài:.. tiết học.. 2.2. Luyện đọc:. - Mời 1 HS giỏi đọc.. - HS theo dõi SGK.. - GV hướng dẫn giọng đọc - 1 HS đọc - Chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp. - HS đọc đoạn theo cặp. đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. - Cho HS đọc đoạn trong nhóm.. 1 - 2 HS đọc cả bài.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 10’. 2.3.Tìm hiểu bài:. - Mời HS đọc toàn bài.. - HS thảo luận trả lời câu. - GV đọc diễn cảm toàn. hỏi. bài.. *Hỗ trợ câu 4:. - Cho HS thảo luận trả lời. + Vì chiếc áo dài thể hiện. câu hỏi. phong cách tế nhị, kín đáo. + Vì sao áo dài được coi là của phụ nữ Việt Nam…. 10’. 2,4.Hướng dẫn đọc diễn cảm:. biểu tượng cho y phục. ND: Chiếc áo dài Việt Nam. truyền thống của Việt. thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của. Nam?. người phụ nữ và truyền. - GV tiểu kết rút ra nội. thống của dân tộc Việt. dung bài. Nam.. - Mời HS nối tiếp đọc bài.. - HS đọc.. - Cho cả lớp tìm giọng đọc - HS tìm giọng đọc diễn cho mỗi đoạn. Cho HS. cảm cho mỗi đoạn.. luyện đọc diễn cảm đoạn 4 - HS luyện đọc diễn cảm. trong nhóm. - Thi đọc diễn cảm. - Cả lớp và GV nhận xét. 3’. 3. Củng cố, dặn. - Nêu nội dung chính của. dò. bài - GV nhắc nhở HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. - HS thi đọc..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2015 Tiết 1:. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN. I.Mục tiêu: : HS biết: 1.Kiến thức: Biết quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. Chuyển đổi số đo thời gian. Xem đồng hồ. 2.Kĩ năng: HS làm được các bài tập 1, 2(cột1), 3. HS khá giỏi lamg được cả các phần còn lại. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ: 2. Bài mới: 2’. Hoạt động của giáo viên - Cho HS nêu tên các đơn vị. Hoạt động của học sinh - HS nêu:. đo thời gian đã học.. - Thế kỉ, năm, tháng , tuần. - GV nhận xét.. lễ, ngày, giờ, phút, giây.. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. - Giới thiệu bài,nêu YC tiết. *Hoạt động :. học. HD HS làm bài tập 8’. Bài 1. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào bảng con. a. 1thế kỉ = 100năm. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào bảng con. - Nhận xét.. 1năm = 12tháng, ... b. 1tuần có 7ngày 1ngày = 24giờ, ... - Cả lớp và GV nhận xét. 10’. Bài 1:. - Mời 1 HS đọc yêu cầu.. - 1 HS đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV hướng dẫn HS làm bài.. - HS làm bài vào vở.. a. 2năm 6 tháng = 30tháng. - Một số HS lên bảng chữa. 3phút 40 giây = 220giây. bài.. 1giờ 15phút = 75phút. - Lớp đổi vở kiểm tra chéo. 2ngày 2giờ = 50giờ b. 28tháng = 2năm 4tháng;. - Nhận xét bài làm của bạn. 2giờ 24phút 150giây = 2 phút 30 giây; 2ngày 6giờ c.60phút = 1giờ; 30phút 1. = 2 giờ = 0,5giờ 3. 45phút = 4 giờ = 0, 75giờ; 1. 7’. Bài 3:. 6phút = 10 giờ = 0,1giờ, ... - Mời 1 HS nêu yêu cầu.. 5’. Bài 4:. - Cho HS làm bài vào vở. GV nhận xét. - Mời 1 HS nêu yêu cầu.. 3’. 3. Củng cố, dặn. - Mời HS nêu cách làm.. dò:. - Mời 1 HS khá nêu kết quả. - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học.. -1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - HS trình bày miệng . - Cả lớp nhận xét. *Kết quả: Khoanh vào B.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 3:. Tập làm văn ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật (BT1). 2.Kĩ năng: Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, biết yêu quý các con vật. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh ảnh minh họa một số con vật quen thuộc - HS: SGK,vở ghi,... III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS đọc lại đoạn văn hoặc. Hoạt động của học sinh. bài văn đã được viết lại sau tiết. 2 - 3 HS đọc. Trả bài văn tả cây cối tuần trước. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 2. Bài mới: 2’. *Hoạt động 1:. Giới thiệu bài,nêu YC tiết học.. Giới thiệu bài:. 15’. *Hoạt động 2:. - Cho HS đọc yêu cầu của bài.. - HS đọc yêu cầu của bài.. HD HS ôn tập. - GV cho HS nhắc lại cấu tạo 3. - 1 HS nhắc lại cấu tạo. Bài tập 1:. phần của bài văn tả con vật. của bài văn tả con vật .. a. Bài văn gồm 4 đoạn:. - Cả lớp đọc thầm lại bài,. - Đoạn 1(câu đầu) – (Mở bài tự. suy nghĩ làm bài cá nhân.. nhiên): Giới thiệu sự xuất hiện của hoạ mi vào các buổi chiều.. - Mời HS trình bày. - Đoạn 2 (tiếp cho đến cỏ cây): Tả tiếng hót đặc biệt của hoạ mi vào. - Cả lớp nhận xét, bổ. buổi chiều.. sung, chốt lại lời giải..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Đoạn 3 (tiếp cho đến đêm dày): Tả cách ngủ rất đặc biệt của hoạ mi trong đêm. - Đoạn 4 (kết bài không mở rộng): Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt của hoạ mi. b. Tác giả quan sát chim hoạ mi hót bằng nhiều giác quan: thị giác, thính giác 15’. - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. Bài tập 2:. - HS đọc.. - GV nhắc HS: + Cần chú ý cách thức miêu tả,. - HS lắng nghe.. cách quan sát, so sánh, nhân hoá, … - GV giới thiệu tranh, ảnh: một số con vật để HS quan sát, làm bài.. - HS quan sát lựa chọn con vật để miêu tả - HS nối tiếp nói tên con vật định miêu tả - HS viết bài.. - Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá. 3’. 3. Củng cố, dặn dò:. - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học.. - HS nối tiếp đọc..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 3:. Âm nhạc Đ/C Long dạy …………………………….. Tiết 4:. Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU : (DẤU PHẨY). I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy (BT1). 2.Kĩ năng: Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Phiếu học tập - HS: SGk,vở ghi,… III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - GV cho HS nêu ý nghĩa của. Hoạt động của học sinh - HS trả lời. câu: Trai tài gái đảm. - Trai gái đều tài giỏi. - GV nhận xét . 2. Bài mới: *Hoạt động 1: 2’. Giới thiệu bài:. - Giới thiệu bài,nêu YC tiết học.. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài Bài 1 15’. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp. - Các nhóm làm vào phiếu. theo dõi. GV phát phiếu học tập,. dán lên bảng lớp và trình. hướng dẫn học sinh làm bài: Các bày kết quả. em phải đọc kĩ 3 câu văn, chú ý. - HS khác nhận xét, bổ. các dấu phẩy trong mỗi câu văn.. sung.. Sau đó, xếp đúng các ví dụ vào ô + Lời giải:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> thích hợp trong phiếu học tập.. Các dấu cần điền lần lượt là:. 15’ Bài 2:. - GV nhận xét, chốt lời giải. (,) ; (.) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ;. đúng.. (,) ; (,) ; (,). - Mời 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp - 1 HS đọc ND BT 2 theo dõi.. - Cả lớp theo dõi.. - GV gợi ý: + Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong mẩu chuyện + Viết lại cho đúng chính tả những chữ đầu câu chưa viết hoa. - GV cho HS trao đổi nhóm hai.. - HS trao đổi nhóm hai.. GV phát phiếu cho 3 nhóm.. - Các nhóm làm vào phiếu. - YC Các nhóm làm vào phiếu. dán lên bảng lớp và trình. dán lên bảng lớp và trình bày kết bày kết quả. quả.. - Các nhóm khác nhận. - GV chốt lại lời giải đúng.. xét, bổ sung.. - Cho HS nhắc lại 3 tác dụng của - Viết lại những chữ đầu 3’. dấu phẩy.. câu chưa viết hoa: Cậu. 3. Củng cố, dặn. - Dặn HS về nhà học bài và. bé,....... dò:. chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét giờ học.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2015 Tiết 1:. Toán PHÉP CỘNG. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải bài toán. 2.Kĩ năng: HS làm được các bài tập 1, 2(cột1), 3, 4. HS khá giỏi lamg được cả các phần còn lại. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng con, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Cho HS lên bảng làm. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng.. 2 ngày 14giờ = 62 giờ 3năm 7tháng = 43tháng. - Lớp nhận xét.. - GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: 2’. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. - Giới thiệu bài,nêu YC tiết học.. *Hoạt động 2: 10’ HD HS ôn tập Thành phần,tên gọi,tính chất của phép cộng. a. Phép cộng: - GV nêu biểu thức: a + b = c. +Em hãy nêu tên gọi của các thành phần trong biểu thức trên? + Nêu một số tính chất của phép cộng?. 20’. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. *Hoạt động 3:. a. 889972 + 96308 = 986280. - HS nêu: + a, b : số hạng c : tổng + Tính chất giao hoán: a+b=b+a + Tính chất kết hợp: ( a + b) + c = a + (b + c) -1 HS nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HD HS làm bài tập Bài 1: Tính. 5 7 10  7 17    12 12 b. 6 12. c.. 3. - HS làm vào bảng con. - Lớp nhận xét. 5 21  5 26   7 7 7. d. 926,83 + 549,67 = 1476,5 - GV nhận xét. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:. - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. a. (689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125) = 689 + 1000 = 1689. Bài 4:. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở. Chữa bài: Mỗi giờ cả hai vòi nước cùng chảy được là: 1 3 5 + = (thể tích bể) 5 10 10. 5 : 10. 100 = 50%. Đáp số: 50% thể tích bể. 3’ 3. Củng cố, dặn. - HS nêu nội dung bài.. dò:. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - Lần lượt HS lên bảng chữa bài. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách làm. - HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 2:. Tiếng Anh Đ/C Thuận dạy. …………………………... Tiết 3:. Tập làm văn TẢ CON VẬT ( KIỂM TRA VIẾT). I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. 2.Kĩ năng: Sử dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết văn. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác viết bài. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra. - HS: SGK,vở ghi,… III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ I.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. HS nêu cấu tạo bài văn tả con vật.. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu.. GV nhận xét. 2. Bài mới: *Hoạt động 1: 2’. Giới thiệu bài:. - Giới thiệu bài:Trong tiết TLV trước, các em đã ôn lại kiến thức về văn tả con vật, viết được một đoạn văn ngắn tả hình dáng hoặc hoạt động của một con vật mà em thích. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết một bài văn tả con vật hoàn chỉnh.. 28’ *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. - Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc đề. - HS nối tiếp đọc đề bài và. kiểm tra và gợi ý trong SGK.. gợi ý..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> làm bài kiểm tra: - Cả lớp đọc thầm lại đề văn. - GV hỏi HS đã chuẩn bị cho tiết. - HS trình bày.. viết bài như thế nào? - GV nhắc HS : có thể dùng lại. - HS chú ý lắng nghe. đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt. - HS viết bài.. động của con vật em đã viết trong tiết ôn tập trước, viết thêm một số phần để hoàn chỉnh bài văn. Có thể viết - GV nhận xét tiết làm bài. 5’. 3. Củng cố, dặn dò:. - Nhắc HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.. - Thu bài..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 2:. Địa lí CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất. - Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ), hoặc trên quả địa cầu). 2.Kĩ năng: Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương. 3.Thái độ: Yêu thích môn học,có ý thức tìm tòi khám phá thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bản đồ thế giới, quả địa cầu. - HS: SGK,vở bài tập,.. III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên + Nêu đặc điểm chính của kinh tế. Hoạt động của học sinh - Châu Mĩ có nền kinh tế. châu Mĩ?. phát triển ở các mức độ. - GV nhận xét .. khác nhau. 2. Bài mới: 2’. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. 15’. - Giới thiệu bài,nêu YC tiết học. *Hoạt động 2: Tìm hiểu vị trí. - GV phát phiếu học tập, cho HS. - HS quan sát bản đồ. của các đại. thảo luận.. - Nêu vị trí ,giới hạn của. dương:. Quan sát hình 1, 2 trong SGK rồi. các Đại dương. hoàn thiện bảng sau:. - 1 HS chỉ vị trí các Đại. - Mời đại diện một số nhóm trình. dương trên quả địa cầu. bày, đồng thời chỉ vị trí các đại dương trên quả Địa cầu. - Cả lớp và GV nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 15’. *Hoạt động 3:. - YC HS dựa vào bảng số liệu trao. - HS thảo luận nhóm 2.. Một số đặc điểm. đổi với bạn theo gợi ý sau:. của các đại. + Xếp các đại dương theo thứ tự từ. + Thứ tự đó là: Thái Bình. dương:. lớn đến nhỏ về diện tích.. Dương, Đại Tây Dương, ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương. + Độ sâu lớn nhất thuộc về đại. + Thuộc về Thái Bình. dương nào?. Dương.. - Đại diện một số cặp báo cáo kết. - Đại diện các nhóm trình. quả làm việc trước lớp.. bày.. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. - HS nhận xét.. - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. - GV yêu cầu một số HS chỉ trên. - 1HS chỉ trên quả Địa. quả Địa cầu hoặc bản đồ Thế giới vị cầu hoặc bản đồ Thế giới trí từng đại dương và mô tả theo thứ vị trí từng đại dương và. 3’. tự: vị trí địa lí, diện tích.. mô tả theo thứ tự: vị trí. - GV nhận xét, kết luận. địa lí, diện tích.. 3. Củng cố, dặn. - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi. dò:. nhớ. - GV nhận xét giờ học..

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×