Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi HSG 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>phßng gD ĐT thanh Oai TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA đề chính thức. §Ò thi häc sinh giái líp 9 N¨m häc 2013 -2014 M«n To¸n häc ( Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề). Câu 1.(3 điểm). a) Tính : A  4  5 3  5 48  10 7  4 3 1 1 x 1     B    :  1  x  1  x  x 1   x  x 1  ( với x > 1) b) Cho biểu thức. - Rút gọn biểu thức B. 2 - Tìm các giá trị của x để B 2  x   x  3x  2 .. Câu 2. (3,5 điểm): a) Cho x  3  5  2 3  3  5  2 3 . Tính giá trị của biểu thức A x  2x  2 2. 3 2010 b) Cho hàm số f (x) (x  12x  31). 3 3 Tính f (a) tại a  16  8 5  16  8 5. Câu 3: (3,5 ®iÓm) T×m c¸c nghiệm nguyên của phương trình : x2 + xy + y2 = x2y2 Câu 4 : (4 điểm) 2. a) Giải phương trình: x - 2 + 6 - x = x - 8x + 24 b) Cho ba số x; y; z thỏa mãn : x  y  z 3 . Tìm giá trị lớn nhất của B = xy  yz  zx Câu 5 ( 6điểm): Cho  ABC (AB = AC). Vẽ đường tròn có tâm O nằm trên BC và tiếp xúc với các cạnh AB, AC lần lượt tại D, E. Gọi I là một điểm chuyển động trên cung nhỏ DE (I khác D và E). Tiếp tuyến của đường tròn tại I cắt các cạnh AB, AC tương ứng tại M, N . a) Chứng minh rằng: Chu vi tam giác AMN không đổi. 2 b) Chứng minh hệ thức 4.BM .CN BC c) Xác định vị trí của điểm I trên cung nhỏ DE để  AMN có diện tích lớn nhất. ----------------------------------Hết -------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> híng dÉn chÊm m«n to¸n 9 N¨m häc 2013-2014. phßng gD ĐT thanh Oai TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA. Câu 1 (3 điểm) a) (1đ) Ta có :. Điểm.  2  3. A  4  5 3  5 48  10. . A  4  5 3  5 48  10 2  3. 2. 0.25. . 0.25. A  4  5 3  5 28  10 3.  5  3. A 4  5 3 5. . A 4  5 3 5 5 . . 3. 0.25. 2. 4  5 3  25  5 3 =. =. 4  5 3. 0.25. 1 1 x 1     B    :  1  x  1  x  x 1   x  x 1  ( với x > 1) b) (2 điểm) *)  x 1  x x  x 1  x 1     :  1   x   x  1   x  1   x 1  x. 0.5. x  1  x 1 x1. 0.25. . x 1 . . x 1  x  1 .. . . . x  x  x 1 :. . x1  x 1 x  1  x 1 .. B 2  x   x 2  3x  2 . *) Câu 2 (3 ,5điểm). 0.25 x  1  0  1  x 2 2  x 0. x  1. 2  x .  x  1  2  x   . 1đ. a) (1.5 điểm). Nhận xét x > 0 2.  x 2  3  5  2 3  3   3  5  2 3  3 .  52 3   .. 52 3 2. 3. 6  2 9  5  2 3 6  2 4  2 3 6  2 6  2. . . . 3  1 4  2 3 . . 3 1. . 52 3 3. . 52 3. . 31. . 2. 0,5. 2. Vì x > 0 nên x  3  1 . 2. Suy ra x  1  3   x  1 3  x  2x 1 3  x  2x  2 0 . Vậy A = 0 2. 0.5. 2. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) (2đ). a  3 16  8 5  3 16  8 5. 3 3 3 3  a 32  3 (16  8 5)(16  8 5).( 16  8 5  16  8 5 ) 3  a 32  3.( 4).a.  a 3 32  12a  a 3  12a  32 0  a 3  12a  31 1 2010  f (a ) 1 1. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. Câu 3 (3,5 điểm) 2 2 2  x y  4 x  2 2 2 *Víi x 2 vµ y 2 ta cã:  x y  4 y. 0,5.  x2y2  2 (x2 + y2) = x2 + y2 +x2 + y2 x2 + y2 + 2xy> x2 + y2 + xy * VËy x 2 hoÆc y  2 - Với x =2 thay vào phơng trình ta đợc 4 + 2y + y2 = 4y2 hay 3y2-2y -4 =0  Ph¬ng tr×nh kh«ng cã nghiÖm nguyªn - Với x =-2 thay vào phơng trình ta đợc 4 - 2y + y2 = 4y2 hay 3y2+2y -4 =0  Ph¬ng tr×nh kh«ng cã nghiÖm nguyªn - Với x =1 thay vào phơng trình ta đợc 1 + y + y2 = y2 hay y = -1 - Với x =-1 thay vào phơng trình ta đợc 1 - y + y2 = y2 hay 1- y = 0  y =1 - Với x = 0 thay vào phơng trình ta đợc y =0 Thử lại ta đợc phơng trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là: (0; 0); (1, -1); (-1, 1) Câu 4 (4 điểm). 0,75 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 0,5. 2. PT: x  2  6  x  x  8 x  24 (1) ĐKXĐ: 2 x 6 Chứng minh được: x  2  6  x 2 2 Dấu “=” xảy ra  x – 2 = 6 – x  x = 4. 0,25đ 0,5đ 0,25đ. x 2  8 x  24  ( x  4) 2  8  8 2 2 Dấu “=” xảy ra  (x – 4)2 = 0  x - 4 = 0  x = 4 Phương trình (1) xảy ra  x = 4. 0,5đ 0,25đ. a ) (2,0đ). Giá trị x = 4 : thỏa mãn ĐKXĐ b)( 2.0đ). Vậy:. S= 4. 0,25đ. Ta có :. B xy  z  x  y  xy   3   x  y    x  y  2. xy  3  x  y    x  y   x 2  y 2  xy  3x  3y 2. 0.25 0.25. 2. y  3   3y 2  6y  9 y 3 3 2     x     x    y  1  3 3   2  4 2  4    y  1 0  y 3  0  x y z 1 x  2   x  y  z 3. Dấu = xảy ra khi Vậy giá trị lớn nhất của B là 3 khi x = y = z = 1. 0,75 0,5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5 (6 điểm) a) (2đ) AD = AE; IM = MD; IN = NE (t/c 2. 0,5. tiếp tuyến cắt nhau). Chứng minh chu vi bằng 2AD không đổi. b) (2đ) Ta có MON = (1800 - A)/2; A. 1,5 0,5. B = C = (1800 - A)/2.. 0,25. Suy ra BMO, OMN và CON đồng. 0,5. dạng với nhau suy ra M D. I. N E. BM BO BC 2   BM .CN BO.CO  CO CN 4 2  4 BM .CN BC. 0,5 0,25. B có SAMN lớn nhất  C c) (2đ) Ta SBMNC bé nhất. Ta có: O 1 S BMNC SOBM  SOMN  SOCN  R  BM  MN  CN  2 ( R: bán kính đường tròn) 1 1  BM  MI  NI  CN  R   BM  MD  NE  CN  R 2 2 1  R  2 BM  BD  2CN  CE  R  BM  CN  BD   BD CE  2 R; BD không đổi  S BMNC nhỏ nhất khi BM + CN nhỏ nhất .. 0,5. . Mặt khác ta có BM  CN 2 BM .CN 2 R . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi BM = CN.. 0,5 0,5. Hay BM + CN bé nhất bằng 2R khi BM = CN = R khi và chỉ khi MN // BC hay I là trung điểm của cung nhỏ DE.. 0,25. Vậy SAMN lớn nhất  I là trung điểm của cung nhỏ DE.. 0,25. Chú ý : + Mỗi bài toán có thể có nhiều cách giải khác nhau, nếu học sinh có cách giải khác, hợp lý và đúng chính xác vẫn cho điểm tối đa. + Đối với bài toán hình, nếu không có hình vẽ thì không chấm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×