Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 16 Phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân An.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. - Trình bày nội dung định luật bảo toàn khối lượng - Bài tập áp dụng: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam khí hiđro trong khí Oxi sau phản ứng tạo thành 16 gam nước. a. Viết biểu thức khối lượng của phản ứng? b. Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học:. PTC:Khí hidro + Khí oxi. Nước. Em hãy cho biết tại sao cân nghiêng về bên trái?. - Sơ đồ phản ứng:. H2. + O2. H2O. - Em hãy thay tên các chất bằng công thức hóa học? H H O HH O O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học:. Khí hidro + Khí oxi. Nước. - Sơ đồ phản ứng:. H2 + O2. H2O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học:. Khí hidro + Khí oxi. Nước. - Sơ đồ phản ứng:. H2 + O2. H2O. - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O. 2H2O. H H H OH O. H2 + O2. H H O. Phải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau?. 1. Phương trình hóa học:. HH O O.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học:. Khí hidro + Khí oxi. Nước. HH. - Sơ đồ phản ứng:. H2 + O2. H2O. Phải làm thế nào để số nguyên tử Hiđro ở 2 vế bằng nhau?. - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O. H2 + O2. 2 H2O. Thêm hệ số 2 trước phân tử H2. 2H2O. - Viết thành phương trình hóa học:. 2 H2 + O2. 2H2O. HH O O HH. H H H OH O. 2 H2 + O2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: PTC: Khí hidro + Khí oxi - Sơ đồ phản ứng:. H2 + O2. Nước. H2 O. Phương Các số 2 Gồm công trìnhPTHH hóa trong thứcdùng hóa học có giống học của để biểu nhauchất những diễn điều không? nào? gì?. - Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O gồm công thức hóa học của các chất tham gia và sản phẩm. với cácHhệ số + thích O hợp. 2 2 Thêm hệ số 2 trước phân tử H2. 2H2 + O2. 2 H2O. 2H2O. - Viết thành phương trình hóa học:. 2 H2 + O2. 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: PTC: Khí hiđro + Khí oxi. PTHH :2H2 +. O2. Nước. 2H2O. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hợp. 2. Các bước lập phương trình hóa học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng:. H2 + O2. H2O. Theo em việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước? Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O. H2 + O2. 2H2O. Thêm hệ số 2 trước phân tử H2. 2 H2 + O2. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.. 2H2O. - Viết thành phương trình hóa học:. 2 H2 + O2. 2H2O. Bước 3: Viết phương trình hóa học.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: Ví dụ: Biết phot pho tác dụng với khí oxi tạo ra điphot pho penta oxit(P2O5). Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: Chú ý: 3O2khác 6O, 4Al viết đúnglà 4Al, các nhóm OH và gốc. Axit :NO3 , SO4 PO4 , CO3 được xem như một nhóm nguyên tử để cân bằng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: 8’. Nhóm 1: Al. +. Cl2. ----> AlCl3. Nhóm 2: Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag Nhóm 3: Na +. O2. ---->. Na2O. Nhóm 4: AlCl3 + Na2SO4 ----> Al2(SO4)3 + NaCl.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM Cl2 ----> AlCl3 o t 3Cl2 2AlCl3. Nhóm 1:. Al + 2Al +. Nhóm 2:. Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Na + O2 ----> Na2O o t 4Na + O2 2 Na2O. Nhóm 3: Nhóm 4:. AlCl3 + Na2SO4 ----> Al2(SO4)3 + NaCl 2AlCl3 + 3 Na2SO4. Al2(SO4)3 +6 NaCl.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRẢ LỜI NHANH Phương trình hóa học nào sau đây là đúng, phương trình nào sai (đúng ghi Đ, sai ghi S) vào ô trống thích hợp cho các phương trình hóa học sau:. Đ. 1) 2K + 2H2O. Đ. 2 ) K2 O + H 2 O. S. 3) Na + O2. Đ 4) SO3. + H2O. Đ. 5) BaO. S. 6) Al + O2. + H 2O. 2KOH + H2 2KOH Na2O H2SO4 Ba(OH)2 2Al2O3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập: Cân bằng các phương trình hóa học sau: a. Mg + AgNO3 ---> Mg(NO3)2 + Ag b. Al + HCl ---> AlCl3 + H2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 5 (SGK): Biết rằng Magie Mg tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hiđro H2 và Magie Sunfat MgSO4 Lập phương trình hóa học của phản ứng? Bài tập 7 (SGK): Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau. a) ? Cu. +. ?. 2CuO. b) Zn. +. ?. ZnCl2 +. c) CaO +. ?HNO3. H2. Ca(NO3)2 +. ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi và làm bài tập 2, 3, 4, 6, 7 phần lập phương trình hóa học. - Ghi nhớ các bước lập phương trình hóa học. - Làm bài tập 16.2 đến 16.4 sách bài tập. - Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo Cùng toàn thể các em học sinh!.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×