Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG I. II. III. Cấp độ/Các chủ đề. Mục tiêu Học sinh cần nắm được những nội dung cỏ bản của học kì về: cách tính thời gian trong lịch sử, xã hội nguyên thủy, xã hội cổ đại và lịch sử Việt Nam buổi đầu. Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh từ đó có biện pháp khắc phục trong thời gian đến. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận. Ma trận.. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TN. TL. Chủ đề: Mở đầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 2: Xã hội cổ đại Số câu Số điểm Tỉ lệ LSVN Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 2: Thời kì Văn. MA TRẬN ĐỀ MÔN : LỊCH SỬ 6 Năm học 2014-2015. Thời gian hình thành 1/2 câu 0,5 điểm 5% Biết dấu tích Người tối cổ ở Lạng Sơn 1 câu 0,5 điểm 5% Biết thời gian ra đời, Nhà. TN cách tính thời gian trong LS 1 câu 0,5điể m 5%. TL. TN. TL. Cấp độ cao TN. Cộng. TL. 1 câu 0,5 điểm 5% So sánh. 1 câu 2 điểm 20%. 1,5 câu 2,5 điểm 25%. 1 câu 0,5 điểm 5% Thành Cổ Loa. Lực lượng quốc. Vẽ sơ đồ nhà. Nhận xét bộ máy.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lang – Âu Lạc. Số câu Số điểm Tỉ lệ TS câu TS điểm Tỉ lệ. nước Văn Lang Và Âu Lạc và chống Tần 1,5 câu 1/2 câu 1,5 điểm 2điểm 5% 20% 3,5câu 4 điểm 40%. phòng. ½ câu 0,5 điểm 5% 2,5câu 3 điểm 30%. nước Văn Lang. nhà nước Văn Lang. 0,5 câu 2 điểm 20%. 0,5 câu 1 điểm 10%. 0,5 cấu 2 điểm 20%. 0,5câu 1 điểm 10%. 3,5 câu 6,5 điểm 65% 7 câu 10 điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: LỊCH SỬ 6 Họ và tên:…………………................. Năm học:2014-2015 Lớp:……………………… Thời gian 45 phút ( Không kể giao đề) Điểm. Lời phê. A. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Tính khoảng cách thời gian: A. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3214 năm. B. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm C. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm D. Năm 938 cách ngày nay 1076 năm Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn? A. Hang Thẩm Khuyên. B. Mái đá Ngườm. C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc. Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng: A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm C. 4 vạn năm D. 4000 năm Câu 4. Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “.................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân .......................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày .............................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là ............................. Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp Cột A ( thời gian) Cột B (sự kiện) Thiên niên kỉ III TCN Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập Thiên niên kỉ I TCN Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập Thế kỉ VII TCN NướcÂu Lạc thành lập Năm 207 TCN Nước Văn Lang thành lập B. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: Mô tả thành cổ Loa và trình bày lực lượng quốc phòng ? (2điểm) Câu 2: So sánh sự khác nhau và giống nhau giữa chế độ chiếm hữu nô lệ phương Đông và phương Tây. (2 điểm) Câu 3: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này . (3 điểm) ----------Hết----------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ 6 Năm học 2014-2015. A/ Trắc nghiệm : 3 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đap án A-D A-C A Câu 4. Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên) “Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán. Câu 5. (1đ) . Nối cột A với cột B cho phù hợp Cột A ( thời gian) Cột B ( sự kiên) Thiên niên kỉ III TCN Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập Thiên niên kỉ I TCN Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập Thế kỉ VII TCN NướcÂu Lạc thành lập Năm 207 TCN Nước Văn Lang thành lập B/ Tự luân: 7 điểm Câu 1. ( 2điểm) *Thành Cổ Loa (1,5 điểm) - Hình dạng: hình trôn ốc - Kích thước: tổng chiều dài chu vi khoảng 16.000m, cao……….. - Đắc điểm: có hào bao quanh……………… *Lực lượng quốc phòng (0,5 điểm): quân đội có thủy binh và bộ binh được trang bị vũ khí và phương tiện chiến đấu. Câu 2.(2 điểm) Giống nhau (1 điểm): đều được hình thành thời kì cổ đại. Thân phận nô lệ bị ngược đãi. Khác nhau (1 điểm): ở phương Tây số nô lệ nhiều gấp chục lần chủ nô và xã hội chỉ có hai giai cấp chinh. Ơ phương Đông tầng lớp nông dân chiếm đa số.. Câu 3: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này (3 điểm) +Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:. HÙNG VƯƠNG LẠC HẦU-LẠC TƯỚNG (trung ương). (1đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> LẠC TƯỚNG (bộ). Bồ chính (chiềng, chạ). Bồ chính (chiềng, chạ). LẠC TƯỚNG (bộ). Bồ chính (chiềng, chạ). ( 0,5đ ). Bồ chính (chiềng, chạ). ( 0,5đ ) +Nhận xét: Nhà nước Văn lang còn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưng đã là một chức chính quyền cai quản cả nước (1 đ) ---------------------Hết----------------------. Duyệt của chuyên môn. Người ra đề. Nguyễn Văn Tâm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>