Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong 2 dai so 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 12. Ngày soạn:20/10/2015 Ngày giảng:………. Tiết 36: Kiểm tra 1 tiết. I.. Mục tiêu - Biết vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, chỉnh hợp, tổ hợp, vào giải bài toán liên quan - Biết xác định không gian mẫu, biến cố và tính được xác suất.. II.. Các kiến thức kĩ năng kiểm tra 1. Kiến thức: Nội dung Chương II: “ Tổ hợp- xác suất”. 2. Kỹ năng: -Vận dụng thành thạo tính chất, công thức của hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp, xác suất. - Hình thức kiểm tra: Tự luận.. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra MA TRẬN ĐỀ Chủ đề- Mạch kiến thức kỹ năng. Mức độ nhận thức 2 3. 1 Quy tắc cộng, nhân. Tổng 4. 1. 1 2.0. Nhị thức Niu-tơn. 2.0 2. 1 2.0. 2.0. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3. Xác suất. 4a. 1 2.0. 2.0 4b. 3.0 Tổng. 1. 1 2.0. 2 2.0. 2 1.0. 1 5.0. 4 5. 1.0. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA Câu 1(2 điểm) Từ các chữ số:1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 Câu 2(2 điểm) 2 x  1 Hãy khai triển biểu thức . 6. 4 thành đa thức. Khi đó hệ số của x trong đa thức đó. bằng bao nhiêu ? Câu 3(2 điểm) Cho 6 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh thuộc tập điểm đã cho Câu 4(4 điểm) a) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp 20 thẻ đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác suất để thẻ lấy ra ghi số lẻ và chia hết cho 3? b) Giả sử A và B là hai biến cố liên quan đến phép thử T. Biết A, B và biến cố giao AB có xác suất P(A)=0,8: P(B)=0,5; P(AB)=0,4. Tính: P(A B). …………..Hết……………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ). Câu 1. Đáp án * số có 1 chữ số: 6 cách. Điểm 0.5. * số có 2 chữ số có dạng là ab : 0.5. +Chọn a: có 6 cách + Chọn b: có 6 cách Theo quy tắc nhân có :6*6=36 cách. 0.5. Theo quy tắc cộng có 36+6=42 cách Vậy có 42 số cần tìm 2.  2 x  1. 6. C60 .(2 x) 6  C61 .(2 x)5  C62 .(2 x) 4  C63 .(2 x )3. 0.5 0.75.  C64 .(2 x ) 2  C65 .(2 x)1  C66 .(2 x) 0 64 x 6  192 x5  240 x 4  160 x3  60 x 2  12.x  1 4. 3. Từ đó rút ra được hệ số của x bằng 240. Lấy 3 điểm từ 6 điểm không thẳng hàng lập thành 1 tam giác và các. 0.75 0.5 1.0. điểm không sắp thứ tự 3 Vậy số tam giác là: C6 20. 4. a) Ta có   1; 2;3;....;19; 20 ; n   20. 1.0 1.0. Biến cố A:” thẻ lấy ra ghi số lẻ và chia hết cho 3” A  3,9,15  n  A 3. Vậy : b). P  A . 3 20. P  A  B  P ( A)  P ( B )  P ( AB ) 0,8  0,5  0, 4 0,9. 1.0 1.0 1.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×