Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

6 de thi thu hoc ky 1 Toan 10 co Dap so hoac goi y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ HK1 TOÁN 10 - NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ 1: A. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1. Nêu định nghĩa tích của véctơ với một số. uuur uuu r uuu r 2 uur AM = 2. BC , BN =- .BA 3 Câu 2. Cho tam giác ABC. Hãy vẽ: . B. BÀI TẬP. (8 điểm) 3 - 4x 2x - 1 y= y= 2x + 10 6 - 8x ; Bài 1. (0,75 điểm). Tìm tập xác định của hàm số: a) b) Bài 2. ( 1 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = - x2 - 6x - 4. Bài 3. ( 1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a). 2. x - 2 x + 6 =- 2 x +1 ;. 9 - 5x .. 2x - 1 1- x 1 = . 3 b) x + 2 1 + x. uuur uuu r uur uuu r uuur uuu r AM NB + CP = AP MB NC Bài 4. (0,75 điểm). Cho 6 điểm A, B, C, M, N, P tuỳ ý. CMR: . Bài 5. ( 1,5 điểm). Cho tam giác ABC, có A(- 3; 2), B(1; 3), C(- 1; - 6). a) Chứng minh rằng tam ABC vuông tại A; b) Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Dành cho lớp cơ bản: ìï 5 5 ïï x - 2 y + =1+ x- 1 x- 1 í ïï 2 2 x - 2y =7 Bài 6. (1 điểm). Giải hệ phương trình: ïïî ĐS: (3; 1), ... a b c 1 1 1 + + ≥ + + . Bài 7. (0,75 điểm). Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng : bc ac ab a b c Bài 8. (0,75 điểm). Cho 2 điểm A(4; -1), B(-2; 3). Tìm toạ độ điểm M thuộc trục Ox để D ABM vuông tại B. Dành cho lớp nâng cao ìï 5 5 ïï x + 3 y + =- 1 + x +1 x +1 í ïï 2 ï x - 4xy - 2 y 2 + 5x - y = 9 Bài 6. (1 điểm). Giải hệ phương trình: ïî . ĐS: (1; -1); ... 2 2 2 a b c a +b +c + + ³ 5 Bài 7. (0,75 điểm). Cho x, y, z > 0. CMR: b + 4c c + 4a a + 4b . Bài 8. (0,75 điểm). Cho 2 điểm A(4; -1), B(-2; 3). Tìm toạ độ điểm M thuộc trục Oy để D ABM cân tại M. _Hết_. ĐÁP SỐ - GỢI Ý: 3 9 Bài 1. a) ¡ \ { 4 }; b) D = ( -5; 5 ]. Bài 2. Đỉnh I( - 3; 5) Bài 3. a) S = { - 1}; b) S = {1; -11/8}. Bài 4. Đổi thành phép cộng rồi chuyển vế. Bài 5. D(- 5; -7) Dành cho lớp cơ bản: 10B1 - 10B8 Bài 6. ĐS: (3; 1), ... Bài 7. " Chia nhỏ khó khăn" Bài 8. M( - 4; 0). Dành cho lớp nâng cao 10A1, 10A2 a2 b + 4c + 25 . Bài 6. ĐS: (1; -1); ... Bài 7. Cô si cho b + 4c Bài 8. M(0; 5/2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 2 A. Phaàn chung: (7 ñieåm) Câu 1: Nêu định nghĩa các phép toán: Hợp, Giao, Hiệu của 2 tập hợp. A  x    3 x 2 ; B  x   x   2 Câu 2: (1 điểm) Cho các tập hợp: a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên. b) Tìm tập hợp A  B, A  B, A \ B 2 Câu 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x  4 x  3. . MA .  1 MQ  2MN 2. . Caâu 4: Cho hình bình haønh MNPQ, A laø trung ñieåm NP. CMR: Câu 5: (2 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(-3;1) , B(1;2) , C(-2;-2).      x a) Tìm vectô bieát x  AB  2 AC .. . b) Tìm toạ độ điểm M trên Ox sao cho tam giác AMB vuông tại M. Caâu 6: Tìm tập xác định của các hàm số sau:. 2x y= 3x - 2 a). 1. y=. y=. 4 - 3x. b). c). 2x + 1 (x2 - 4) x - 1. B. Phaàn rieâng: (3 ñieåm) I. Phaàn daønh cho thí sinh ban cô baûn (3 ñieåm). Caâu 7: (2 ñieåm) Giaûi phöông trình, heä phöông trình sau: 2 x  y  z 7   x  3 y  2 z  11  x  y  z  4 2 2 a) 2 x  3 2 x  1 ; b)  c) 2 x  3  2 x  1 0  x  y   xy  1 4 xy . Câu 8: (1 điểm) Chứng minh rằng: Với mọi x 0, y 0 thì II. Phaàn daønh cho thí sinh ban naâng cao (3 ñieåm). Caâu 7: (2 ñieåm) Giaûi phöông trình, heä phöông trình sau: 1  2 x  y  3 5    4 x  12 2 2 2 2 x  3  2 x  1 0  a) ; b)  y  3 c) 2 x  5x  3  3x  3 0.  Câu 8: (1 điểm) Chứng minh rằng: Với mọi x 0, y 0 thì Câu 2) A  B (  ;2] ,  x  2;7  Câu 5. a) ,. A  B   3;  2 . Caâu 6: a) D = R\{2/3}; Câu 7 (CB) a) x 1  2 ;. b). (. M1 - 1-. ,. Đáp số: A \ B   2;2. ). (. ;. x y. ). 2;0 M 2 - 1+ 2;0 ,. 4 (  ; ) 3 c) D = (1; ) \ {2} b) D b) (1 ; 0 ; 5).. . 8. 64 xy  x  y . Câu 3. Đỉnh:. 2. I  2;  1. .. ;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7 (NCao) a). x.  1  14 2 ;.   x    y  b) . 1 2 1  x 3  6 ;  y  4. ĐỀ 3 A. Phaàn chung: (7 ñieåm) Caâu 1: Neâu ñònh nghóa veùctô, 2 veùctô cuøng phöông, 2 vectô baèng nhau. Câu 2: (1 điểm) Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm là O. Hãy chỉ ra các vectơ uuu r uuu r OE AD a) Cùng phương với: ; b) Baèng Câu 3 (2 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số sau: 3 1 x x 1 x2  2 x  3 y   x  4  y  x 2 x 1 . 5 x x 1 a) ; b) Câu 4 (2 điểm): Giải phương trình : a). 2x - 1 2 c) x - 4. - 3=. 2 2- x. x 2  5 x  4 2 x  2 ;. b). x 2  3x  2  2 x  4. ( DS : x = 3,...). 2 2 Câu 5 (2 điểm): Cho phương trình: x  2( m  4) x  m  3m  25 0 (1) a) Giải phương trình (1) với m = 5. 2 2 b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x1  x2 34 .. A  0; 2  ; B  0;  4  ; C   6;  1 Câu 6 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm a) Chứng minh tam giác ABC cân. b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Xác định tọa độ D Sao cho tứ giác ABDG là hình bình hành. Biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu 7 (1,0 điểm) Cho a, b, c, d> 0 và ab+bc+cd+da=1. Chứng minh rằng: a3 b3 c3 d3 1 + + + ≥ b+c +d c +d + a d +a+ b a+b+c 3. Đáp số - Gợi ý: D   4;  1    1;5  Câu 3. D [2; ) ;. Câu 4. a) x= 1 b) S = {-1; 2; 3}  m 5  x 5   Câu 5. a)  x  3 b)  m 8 Câu 6. a) Tam giác ABC cân tại C. a( b +c +d ) a3 1 1 + S  AB.CM  6.6 18 9 2 2 b) c) D=(-2;-7) Câu 7. Gợi ý: b + c + d ĐỀ 4 Bài 1: (3 điểm) 3  2x a) (1điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y = ( x  1) x  2 2 b) (1điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: (P) y = x  2 x  1 2. c) (1điểm) Tìm parabol (P) y ax  bx  1 biết rằng (P) có trục đối xứng là đường thẳng và đi qua điểm A(-1;-6). Bài 2: (4 điểm). x. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 a1) x  | x  1|  x 2 3  x x 1 x  4   2 2 2 a2) x  3 x  x  3x  2  10 0 ; a3) 2  x x  2 4  x b) (1điểm) Cho 3 sè d¬ng x, y, z tháa m·n x + y + z = 1.. a) (3điểm) Giải các phương trình sau:. Chøng minh r»ng:. 3 2  2  14 xy  yz  zx x  y 2  z 2. Bài 3: (3điểm) Cho  ABC biết A(0;-4), B(-5;6), C(3;2) a) (1đ) Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trọng tâm  ADC, b) (1đ) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho  MAB vuông tại M. c) (1đ) Tính diện tích  ABC.. uur uur uur uur. uur. uur. Bài 4: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. CMR : AC+ DE - DC - CE + CB = AB Bài 5. a) Nêu định nghĩa hàm số chẵn, lẻ; b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: y = 3x4 - 7x2 + 1 và y = x + 8 ( Có đáp án phía dưới cùng với đề 5). 8- x. ĐỀ 5 Bài 1: (3 điểm) 4  3x a) (1điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y = (2 x  3) x  4 2 b) (1điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: (P) y = x  4 x  3 2 c) (1điểm) Tìm parabol (P) y ax  4 x  c biết rằng (P) đi qua điểm A(-2;1) và có hoành độ đỉnh x = -3 Bài 2: (3 điểm) 2 a1) x  | x  6 |  5 x  9 0 1 2 x  1 7  3x   2 3 2 2 a2) 2 x  15 x  2 x  15 x  11  5 0 a3) x  5 x  5 x  25 3 3 2 b) (Nâng cao )(1điểm) Cho a 0, b 0 . Chứng minh rằng: 3a  6b 9ab 3 6 2 3 c) (Cơ bản) (1điểm) Cho a 0, b 0 . Chứng minh rằng: a  b 9a b Bài 3: (2điểm) Cho  ABC biết A(-4;1), B(2;4), C(5;-2) a) (1đ) Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trọng tâm  ADC, b) (1đ) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho  MAB vuông tại M. c) (1đ) Tính diện tích  ABC.. a) (3điểm) Giải các phương trình sau:. uuur uuur Bài 4: Cho ABC có trọng tâm G. Gọi MBC sao cho BM = 2 MC ®. ®. ®. a/ CMR : AB + 2 AC = 3 AM. ®. ®. ®. ®. b/ CMR : MA + MB + MC = 3 MG . uuu r uuu r uuu r Bài 5: a) Nêu định nghĩa phép cộng 2 véctơ. b) Tính tổng: AB + BC + HA . ------- Hết ------Câu 1. Đề 4 3 TXĐ D = (-2; 2 ]\{-1} Đỉnh (P) I(-1;-2) Trục đối xứng: x = -1. Đề 5 4 3 TXĐ D = (-4; 3 ]\{ 2 } Đỉnh (P) I(2;-1) Trục đối xứng: x = 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  a  3  y  3 x 2  2 x  1  b 2. 2. 2  a   2 13 3  ( P) y  x 2  4 x   3 3 c  13  3  x 1   x 3.  x 1   x  3 Với t = 3 . x 2  3 x  2 3. Với t = 3 . 2 x 2  15 x  11 3.  3  37 x 2  x 2  3 x  7 0    3  37 x  2.  15  209 x 4  2 x  15 x  2 0    15  209 x 4 .  x 0   x  3 2  3 2  2 xy  yz  zx x  y 2  z 2.  x 6(n)   x  13( n). 2. 2. 2. 3 x  y  z  2 x  y  z   2 xy  yz  zx x  y2  z2. ĐỀ 6. A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Bài 1: a) Nêu định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ. uuu r uuu r uuu r uur µ = 600 AC . BC ; AC .CB 3 C b) Cho tam giác ABC có , AC = 2a, BC= a . Tính tích vô hướng: n N* / n  6  0;1;4;5;7 . Xaùc ñònh A  B vaø B\A Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho A= và B= 1 y=√ x +4 + b) Tìm tập xác định của hàm số √2 − x Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = ax2 + bx + 3 a) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và B(-2;15) b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a). Bài 4: (2,0 điểm) a) Cho ba điểm A(3;2) , B(4;1) và C (1;5) .. . . a) Tìm toạ độ trọng tâm G của D ABC và tìm tọa độ của điểm M để ABCM là hình bình hành. b) Tìm toạ độ điểm N trên Ox để D ABN vuông tại B. Khi đó hãy tính chu vi và diện tích D ABN B.PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Bài 5 ( Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao ) a/ (1,0 điểm) Giải phương trình : √ x2 −2 x+ 6=2 x − 1 ¿ 2 2 2 x − xy+3 y =7 x +12 y − 1 b/ (1,0 điểm) Giải hệ phương trình x − y +1=0 ¿{ ¿ c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn có a b c    a b c bc a ac b a b c Bài 6 ( Dành cho thí sinh học chương trình cơ bản ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x  1 2 x  3. a/ (1,0 điểm) Giải phương trình:.  x  y  z 1  3 x  5 y  2 z 9   5 x  7 y  4 z  5 . b/ (1,0 điểm) Giải hệ phương trình : c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn có a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). ĐÁP ÁN Bài Câu 2 a b 3 4 5. a b a a b c. Nội dung Ta có. A  1;2;3;4;5. a b c. ,. B\A =.  0; 7.  4; 2 TXĐ: D =  Vậy hàm số là y = x2 – 4x + 3. Tọa độ đỉnh I(2;-1) G(8/3; 8/3). M ( 0;6) Pt có nghiệm x =5/3 NghiÖm hÖ: (-1/2; 1/2) , ( 4 ;5 ) Ta có:a + b – c > 0; b + c – a > 0 và a + c – b > 0 a b c    b  c  a a  c  b a  b  c Áp dụng bất đẳng thức Cauchy CM:. 2. 6. A  B  1; 4;5. .  . a b c . bc  a  c a  b  a b  c. . Lại dùng Cauchy ta chứng minh: a  b  c  b c  a  a c  b  a b  c a b c    a b c b  c  a a  c  b a  b  c Vậy x=2 (2; 1/3; -2/3) 2. a  b  c   a  b   c 2  1 Ta có Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta được đpcm.. ĐỀ 7. (ĐỀ TỔNG HỢP) Câu 1:( 2đ) Cho hai tâp hợp A = {x là bội của 3, x < 20} và B={x 13}  a) Liệt kê các phần tử của tập A và B b) Liệt kê các phần tử của tập A B, A B,A\B,B\A Câu 2: (2đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: x 3 3x  2 x y y  x 1 y 2 x  4 2 x  1   x4 x 3 a. b. y  2 x  5  3x  6 c. d. ; Câu 3: a) Vẽ đồ thị hàm số : y = - x2 – 4x + 3 1 x 3 và đi qua điểm A(–1; –6). b) Tìm hàm số: y = ax2 + bx – 1 (P) biết (P) có trục đối xứng là Cho phương trình :. x 2  2  m  1 x  m 2  3m 0 (*). Câu 4: a). Tìm các giá trị của m để phương trình (*) có một nghiệm bằng 0.Tính nghiệm còn lại..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 b). Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1 , x2 của (*) độc lập với m. (ĐS: S  2 S  8 4 P ) x1 , x2 thỏa mãn x12  x2 2 8 c). Định m để (*) có hai nghiệm Câu 5: Giải các phương trình sau: b. 6 x 2 − √ 2 x 2 − x −1 ≤3 x +5 a. √ 1− x + √ 3+ x − √ (1 − x)( 3+ x)=2. x2 + 4 - x2 + x 4 - x2 = 2. d.. x +1 + x - 1 = 2 x 2 - 2 x + 4. c. Câu 6: Trong mp Oxy cho A(1;1); B(7;1); C(4;4) a) Tìm độ dài các cạnh và các góc của tam giác ABC. b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. Câu 7: Cho ABC. Gọi M trên cạnh BC : BM = 2MC.       AC KA  2 KB CB . AM AB a) Phân tích theo hai vecto và . b) Xác định điểm K sao cho: HẾT ./. *** Chúc các em ôn tập và thi tốt! ***.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×