Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.45 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Hệ số của Câu 2:. trong khai triển. -4. là. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 3: Kết quả của phép tính Câu 4: Giá trị của Câu 5:. -3. là tại. và. thỏa mãn. Hình vuông có độ dài cạnh Câu 6: Giá trị lớn nhất của Câu 7: Cho phân thức. là. 408. 15. là. 12. thì độ dài đường chéo của hình vuông đó là 13. đạt tại. . Tập hợp các giá trị của -7;8. để phân thức không xác định là { } (Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";") Câu 8: Cho hai phân thức Khi và Câu 9:. và. đồng thời không xác định thì. Giá trị nhỏ nhất của Câu 10: Giá trị của biểu thức Câu 11: Giá trị của Câu 12:. .. 6. là tại. thỏa mãn. 10. là 4. là. -2;-1;1;2. Tập hợp các giá trị của để chia hết cho là { (Nhập các phấn tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 13: Cho phân thức. }. . Tập hợp các giá trị của -4;3. để phân thức không xác định là { } (Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";") Câu 14: Cho hai phân thức. và. .. Với tất cả các giá trị của để hai phân thức và (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 15: Giá trị lớn nhất của. đạt tại. 2. xác định thì khi đó. 0,2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của (Nhập các giá trị theo thứ tự Câu 17:. đạt tại ngăn cách nhau bởi dấu ";") 42,4. Hình vuông có độ dài đường chéo là thì chu vi hình vuông đó là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy). Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 18: Cho 2 phân thức So sánh. và. và ta được. =. .. ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>