Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Kiem tra hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.71 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUY Ệ NL Ạ NG GIANG PHÒNG GIÁO D Ụ C VÀ ĐÀO T Ạ O KÌ THI CHỌN H Ọ C SINH GI Ỏ I CẤP HUY Ệ N. Năm h ọ c 2013 – 2014 Môn thi: Hóa h ọ c9 Thời gian làm bài: 150 phút Câu I . (4điểm)1)Hoànthành sơ đồdãy biến hóa sau : Cu(1)CuSO4(2)CuCl2(3)Cu(NO3)2(4)  Fe(NO 3. ) 2 (5).  Fe(OH) 2 (6).  Fe 2. O 3 (7) .. Al(OH) 3 (10).  NaAlO 2 (9).  Al (8).  Al 2. O 3. 2 ) Ch ỉ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đư ợ c dùng thêm phenolphtalein, hãy trình bày ph ương pháp hóa h ọ cđ ể phân bi ệ t 5 dung d ị ch sau, m ỗ i dung d ị ch đư ợ cđ ự ng trong m ộ tl ọ riêng m ấ t nhãn: NaOH, HCl, H 2. SO 4. , BaCl 2. , Na 2. SO 4. . Vi ế t các phương tr ình hóa h ọ c minh h ọ a. D ấ u hi ệ ut ỏ a nhi ệ t trong ph ả n ứ ng trung hòa không đư ợ c coi là d ấ u hi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ệ u nh ậ n bi ế t. Câu II .. ( 4 đi ể m) 1 ) Cho 2,8 9 gam b ộ th ỗ nh ợ pXg ồ m các kim lo ạ i Cu , Mg, Al, Zn, tác d ụ ng hoàn toàn v ớ i oxi dư thu đư ợ ch ỗ nh ợ pr ắ n Y có kh ố i lư ợ ng 4,97 gam. Tính th ể tích dung d ị ch HCl 2 M (t ố i thi ể u).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c ầ n dùng đ ể hoà tan hoàn toàn Y. 2 ) Cho 35,7 gam h ỗ nh ợ pXg ồ m Cu, Fe, Al tác d ụ ng v ừ ađ ủ v ớ i 21,84 lít khí Cl 2. (đktc) thu đư ợ ch ỗ nh ợ p mu ố i Y. M ặ t khác, cho 0,375 mol h ỗ nh ợ p X tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch HCl dư th ì thu đư ợ c 0,3 mol H 2. (đktc). a. Tính thành ph ầ n ph ầ n trăm theo kh ố i lư ợ ng m ỗ i kim lo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ạ i trong h ỗ nh ợ p X. b. Hòa tan h ế t Y vào nư ớ c đư ợ c dung d ị ch Z, cho m gam Fe vào dung d ị ch Z. Tìm giá tr ị c ủ amđ ể dung d ị ch thu đư ợ c ch ứ a 2 mu ố i. Câu III . ( 3 đi ể m) 1 ) Hãy trình bày ph ương p háp hóa h ọ cđ ể tách t ừ ng ch ấ t ra kh ỏ ih ỗ nh ợ pg ồ m BaCO 3. , CuO.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NaCl, CaCl 2. sao cho kh ố i lư ợ ng không thay đ ổ i. . 2 ) D ẫ n V lít khí cacbonđ io xit (đo ở đktc) vào 200 ml d u ng d ị ch canxi hiđroxit n ồ ng đ ộ mol là 0,15 M thu đư ợ c 1,2 gam k ế tt ủ a tr ắ ng . Tính giá tr ị c ủ aV? Câu IV . ( 5 đi ể m) 1 ) Hòa tan hoàn toàn 1 5 , 6 gam kim lo ạ i R trong 100 ml dung d ị ch h ỗ nh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ợ pg ồ m HCl 1M và H 2. SO 4. 0,5 M. Sau khi ph ả n ứ ng xong thu đư ợ c dung d ị ch X và 4,48 lít khí (đktc). a) Xác đ ị nh tên c ủ a kim lo ạ iR ? b) Cô c ạ n dung d ị ch X thu đư ợ c bao nhiêu gam ch ấ tr ắ n khan ? 2 ) Hòa tan 5,33 gam h ỗ nh ợ p 2 mu ố i RCl n. và BaCl 2. vào nư ớ c đư ợ c 200 gam dung d ị ch X. Chia X thành 2 ph ầ nb.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ằ ng nhau: Ph ầ n 1: Cho tác d ụ ng v ớ i 100 g dung d ị ch AgNO 3. 8,5% thu đư ợ c 5,74 g k ế tt ủ aX 1. và dung d ị ch X 2. . P h ầ n 2: Cho tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch H 2. SO 4. loãng, d ư thu đư ợ c 1,165 gam k ế tt ủ aX 3. . a. Xác đ ị nh tên kim lo ạ i R và công th ứ c hóa h ọ c RCl n. . b. Tính n ồ ng đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ộ % các ch ấ t trong dung d ị ch X 2. . Câu V .(4 đi ể m) 1 ) Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam h ỗ nh ợ pXg ồ m Fe, FeO, Fe 2. O 3. , Fe 3. O 4. b ằ ng H 2. SO 4. đ ặ c , nóng thu đư ợ c dung d ị ch Y và 8,96 lít khí SO 2. (đktc). a) Vi ế t các phương tr ình ph ả n ứ ng x ả y ra? Tính ph ầ n trăm kh ố i lư ợ ng oxi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> trong h ỗ n h ợ p X. b ) Tính kh ố i lư ợ ng mu ố i trong dung d ị ch Y. c) N ế u cho h ỗ nh ợ p X tác d ụ ng v ớ id u ng d ị ch HNO 3. loãng d ư th ì thu đư ợ c bao nhiêu lít NO duy nh ấ t (đktc) ? 2 ) H ỗ nh ợ pMg ồ m 3 kim lo ạ i A,B,C tr ộ nv ớ i nhau theo t.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ỉ l ệ s ố mol là 4 : 3 : 2. L ấ y 4, 92 g am h ỗ nh ợ p M hòa tan hoàn toàn trong HCl dư thu đư ợ c 3,024 lít H 2. ( đktc). Bi ế tr ằ ng t ỉ l ệ kh ố i lư ợ ng mol nguyên t ử A:B:C=3:5:7 và khi các kim lo ạ i tác d ụ ng v ớ i axit đ ề ut ạ o ra mu ố ic ủ a các kim lo ạ i hóa tr ị II .Hãy xác đ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ị nh A,B,C ? ĐỀ THI CHÍNH TH Ứ C ChoNa=23;Cu=64 ;Fe=56;S=32;K=39;Mg=24;Ca=40;Al=27 -------------------H ế t ----------------. UBND HUY Ệ NL Ạ NG GIANG PHÒNG GIÁO D Ụ C VÀ ĐÀO T Ạ O HƯ Ớ NG D Ẫ N CH Ấ M THI CH Ọ N HSG NĂM H Ọ C 2013 – 2014 MÔN: HÓA H Ọ C9 Câu N ộ i dung đi ể m 1 1 . Vi ế t đúng m ỗ i PTHH đư ợ c 0, 25 đi ể m 1.Cu+2H.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. SO 4 0. t.  CuSO 4. +SO 2. +2H 2. O 2. CuSO 4. +BaCl 2.  CuCl 2. +BaSO 4. 3.CuCl 2. +2AgNO 3.  Cu(NO 3. ) 2. +2AgCl 4. Cu(NO 3. ) 2. +Fe  Cu+Fe(NO 3. ) 2. 5.Fe(NO 3. ) 2. +2NaOH  Fe(OH) 2. +2NaNO 3. 6.4Fe(OH) 2. +O 2 0. t.  Fe 2. O 3. +4H 2. O 7.Fe 2. O 3. +2Al 0. t.  2Fe+Al 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> O 3. 8. 2Al 2. O 3 dpnc Criolit .  4Al+3O 2. 9.2Al+2NaOH+2H 2. O  2NaAlO 2. +3H 2. 10.NaAlO 2. +CO 2. +2H 2. O  Al(OH) 3. +NaHCO 3. N ế u vi ế t sai thì không cho đi ể m ,thi ế u đi ề u ki ệ n ph ả n ứ ng tr ừ m ộ tn ử a s ố đi ể mc ủ a PT . 2 . Cho dung d ị.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ch phenolphtalein vào các m ẫ u. Nh ậ n bi ế t đư ợ c dung d ị ch NaOH ( có màu h ồ ng) Các dung d ị ch còn l ạ i không màu. L ấ y các dung d ị ch có pha phenolphtalein này làm m ẫ u th ử . Cho t ừ t ừ dd NaOH vào các m ẫ u ở trên. Hai m ẫ u nào chuy ể n ngay sang màu h ồ ng là các mu ố i (có pha phenolphtalein.) BaCl 2. , Na 2. SO 4. Hai m ẫ u còn l ạ i, 1 th.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ờ i gian sau m ớ i chuy ể n sang màu h ồ ng (sau khi x ả y ra pư trung h òa) là các axit HCl, H 2. SO 4. Cho l ầ n lư ợ t2m ẫ u mu ố i tác d ụ ng l ầ n lư ợ tv ớ i2m ẫ u axit. C ặ p nào xu ấ t hi ệ nk ế tt ủ a thì mu ố i là BaCl 2. và axit là H 2. SO 4. Mu ố i còn l ạ i là Na 2. SO 4. , axit còn l ạ i là HCl. Các PTHH: NaOH + HCl .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NaCl + H 2. O 2NaOH + H 2. SO 4.  Na 2. SO 4. + 2H 2. O BaCl 2. +H 2. SO 4.  BaSO 4. + 2HCl 2,5 đ 1,5đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 1 . Vi ế t đư ợ c 8 PTHH Khi cho h ỗ nh ợ p X tác d ụ ng hoàn toàn v ớ i oxi x ả y ra các ph ả n ứ ng oxi hóa kim lo ạ i. PTHH: 2Mg+O 2 0. t.  2MgO (1) 4Al+3O.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 0. t.  2Al 2. O 3. (2) 2Zn+O 2 0. t.  2ZnO (3) 2Cu+O 2 0. t.  2CuO (4) H ỗ nh ợ pYg ồ m MgO;Al 2. O 3. ;ZnO;CuO.Hòa tan Y trong dung d ị ch HCl có : PHHH: MgO+ 2HCl  MgCl 2. +H 2. O (5) Al 2. O 3. + 6HCl  2AlCl 3. +3H 2. O (6) ZnO+ 2HCl  Zn Cl 2. +H 2. O (7) CuO+ 2HCl.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  CuCl 2. +H 2. O (8) 1đ 0,5 0,5 Nh ậ n xét và tính đúng HCl. n = 2. 4 O. n = 4,97 2,89 4. 32  =0,26(mol) dd HCl. V = 0,26 2 =0,13( l )= 130 ml 2 . 2. 21,84 0,975 22,4 Cl. n mol   Các PTHH Cu + Cl 2.  CuCl 2. 2Fe + 3Cl 2.  2FeCl 3. 2Al + 3Cl 2.  2AlCl 3. Fe + 2 HCl  FeCl 2. +H 2. 2Al + 6HCl.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  2AlCl 3. + 3H 2. G ọ is ố mol các kim lo ạ i trong 35,7g h ỗ nh ợ p là x, y, z mol V ậ ys ố mol các kim lo ạ i trong 0,375 mol h ỗ nh ợ p là ax, ay, az mol Ta có các PT: 64x + 56y + 27z = 35.7 x + 1,5y + 1,5z = 0.975 a(x+y+z) = 0.375 a(y+ 1.5z) = 0.3 T ừ đó t ìm đư ợ c x= 0,3; y = 0,15; z = 0,3 0,3.64 % .100% 53,78% 35,7 Cu   0,15.56 % .100% 23,53% 35,7 Fe   % 22,69% Al  Cho Fe vào dung d ị ch Y 2Fe + FeCl 3.  3FeCl 2. Fe + CuCl 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  FeCl 2. + Cu Vì dung d ị ch ch ứ a 2 mu ố iv ậ y FeCl 3. và CuCl 2. h ế t 3. 2. 2 Fe. 2.0,15 0,3 0,6 FeCl CuCl. n n n mol      .V ậ y m= 0,6.56 = 33,6(g) 3 đ 0, 7 5 0,5 0, 7 5 0,5 0 ,5 3 1 . Hòa tan các ch ấ t vào trong nư ớ c, thu đư ợ c ch ấ tr ắ n( BaCO 3. , CuO) và dung d ị ch ( CaCl 2. và NaCl) Cho h ỗ nh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ợ p ch ấ tr ắ n BaCO 3. , CuO vào nư ớ c, s ụ c CO 2. vào t ớ i dư: BaCO 3. + CO 2. + H 2. O → Ba(HCO 3. ) 2. . L ọ ck ế tt ủ a ta thu đư ợ c CuO. L ấ y dung d ị ch nư ớ cl ọ c đem cô c ạ n thu đư ợ c BaCO 3. Ba(HCO 3. ) 2.    to. BaCO 3. + CO 2. + H 2. O Cho (NH.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. ) 2. CO 3. vào dung d ị ch v ừ a thu đư ợ c cho đ ế n khi lư ợ ng k ế tt ủ a không tăng n ữ a, l ọ ck ế tt ủ a thu đư ợ c CaCO 3. . (NH 4. ) 2. CO 3. + CaCl 2. → CaCO 3. + 2NH 4. Cl Hòa tan CaCO 3. trong dung d ị ch HCl: CaCO 3. + 2HCl → CaCl 2. + CO 2. + H 2. O Cô c ạ n dung d ị ch ta thu đư ợ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> c CaCl 2. . L ấ y nư ớ cl ọ c có ch ứ a NaCl, NH 4. Cl, (NH 4. ) 2. CO 3. (dư) ở trên, Cho HCl vào đ ế n khi không còn khí thoát ra: (NH 4. ) 2. CO 3. + 2H Cl → 2 NH 4. Cl + CO 2. + H 2. O Cô c ạ n dung d ị ch, nung ở nhi ệ tđ ộ cao thu đư ợ c NaCl 2 đ 0, 2 5 0, 2 5 0,2 5 0, 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 5 0.25 0,25 0,25 0, 2 5 NH 4. Cl    to. NH 3. ↑ + HCl↑ 2 . n Ca(OH)2. =0,2.0,15=0,03(mol) n CaCO3. = 1,2 100 =0,012(mol) Vì n Ca(OH)2.  n. CaCO3. .Có 2 trư ờ ng h ợ p: TH 1. .Ca(OH) 2. dư .Tính CO 2. theo k ế tt ủ a. PTHH: CO 2. +Ca(OH) 2.  CaCO 3. +H 2. O (1) n CO2. =n CaCO3. =0,012(mol) V=0,012.22,4=0,2688( l ) TH 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> : K ế tt ủ a tan m ộ t ph ầ n. PTHH CO 2. +Ca(OH) 2.  CaCO 3. +H 2. O (2) CO 2. +CaCO 3. +H 2. O.  Ca(HCO 3. ) 2. (3) Theo PT(2) và (3) n CO2. = 0,03+ (0,03 0,012)=0,0 48 (mol) V=0,048 .22,4=1, 0752 ( l ) 1đ 0,5 0,5 4 1 . G ọ i kim lo ạ i là R( hóa tr ị n,n nguyên dương ).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HCl. n =0, 1 . 1 =0,1(mol) 2 4. H SO. n =0,1.0,5=0,05(mol) 2. H. n = 4,48 22,4 =0, 2 (mol) PTHH: 2R+2 n HCl  2RCl n. +H 2. (1) 2R+ nH 2. SO 4.  R 2. (SO 4. ) n. +nH 2. (2) Theo PT(1): 2. H. n = 1 2 HCl. n + 2 4. H SO. n = 0.1 2 +0,05=0,1 < 0, 2 . Nên R dư sau ph ả n ứ ng (1 ,2 ) và tác d.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ụ ng v ớ i nư ớ c có trong dung d ị ch c ũng gi ả i phóng H 2. . PTHH: 2R+2 n H 2. O  2R(OH) n. + n H 2. ( 3 ) Ở PT(2) 2. H. n = 0,2 0,1=0, 1(mol) TheoPT(1) và (2) và (3) : R. n = 0,1 n + 2.0,05 n + 0,1.2 n = 0,4 n (mol) R= 15,6 0,4 / n =39 n .C ặ p nghi.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ệ m phù h ợ p n=1,R=39 (Kali K) BTK L : KCl. m + KOH. m + 2 4. K SO. m = K. m + ( ) Cl. m + ( ) OH. m + 4. ( ) SO. m = 15,6+0,1.35,5+0, 2.17 +0,05.96 = 27 , 35 (g) V ậ y khi cô c ạ n dd thu đư ợ c 27,35 gam ch ấ tr ắ n. 2 . a. G ọ i a,b là s ố mol c ủ a RCl n.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> và BaCl 2. có trong 2,665 gam m ỗ ip h ầ n Ph ầ n 1: RCl n. + n AgNO 3. → R(NO 3. ) n. + n AgCl (1) a an an (mol) BaCl. a. 2. + 2 AgNO 3. → Ba(NO 3. ) 2. + 2 AgCl b 2b b n. (2) 2b. (mol). AgCl. = 5 , 143 74 , 5 = 0,04 mol  an + 2b = 0,04 Ph ầ n 2: BaCl 2. + H 2. SO 4. → BaSO 4. + 2 HCl b 2RCl. (3) b mol. n. + nH 2. SO 4. → R 2. (SO 4. ) n. + 2nHCl. (4).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> T ừ ph ả n ứ ng(3) c ứ 1 mol BaCl 2. chuy ể n thành 1 mol BaSO 4. kh ố i lư ợ ng mu ố i tăng 25 gam. T ừ ph ả n ứ ng (4) c ứ 2 mol RCl n. chuy ể n thành 1 mol 2 đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 3 đ 0,25 0,25 0, 2 5. TrườngTHCS MinhTrí Họ và tên:………………… Lớp 9A Điểm. Tiết 20 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015 - 2016) Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút Lời phê của thầy, cô giáo. ĐỀ SỐ 1.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> I - Trắc nghiệm (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nhóm bazơ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao là: A. Cu(OH)2; KOH; Al(OH)3; Mg(OH)2. B. Cu(OH)2; NaOH; Zn(OH)2; Al(OH)3.. C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2. D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Mg(OH)2; Ca(OH)2. Câu 2. Nh÷ng cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau? A. ZnSO4 và CuCl2. B. MgCl2 và KNO3.. C. NaCl và AgNO3.. D. Na2SO4 và BaCl2. Câu 3: Dãy phân bón hoá học chứa toàn phân bón đơn là A. KNO3; Ca(H2PO4)2; (NH2)2CO. B. KCl; NH4H2PO4; Ca3(PO4)2. C. (NH4)2SO4; KCl; Ca(H2PO4)2. D. (NH4)2SO4; KNO3; NH4Cl. Câu 4. Trong phản ứng hóa học sau:. Zn(OH)2. + .... ----→ ZnSO4 + H2O;. chất cần điền vào chỗ trống là: A. Na2SO4.. B. H2SO3.. C. SO3.. D. H2SO4.. Câu 5. Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây A. NaCl và NaNO3. B. HNO3 và NaNO3. C. HCl và HNO3. D. KNO3 và NaNO3. II – Tự luận (7,5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): (1) (2) (3) (4) SO3   H2SO4   CuSO4   Cu(OH)2   CuO. ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ Câu 2 (2 điểm): Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau: NaOH, FeCl3, CuCl2, Na2SO4. (Viết PTHH) ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 3 (3,5 điểm): Cho từ từ 500 ml dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch CuSO 4 20%, lắc đều Đến khi kết thúc phản ứng, lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A (màu đen). a.Viết các PTHH xảy ra. b.Tính khối lượng dung dịch CuSO4 cần dùng cho phản ứng. c.Cho biết tên chất rắn A và tính khối lượng của A. (Cho: Na = 23 ; S = 32; H = 1; O = 16; Cu = 64). ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ Trường THCS Minh Trí Họ và tên:………………… Lớp 9A Điểm. Tiết 20 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015 - 2016) Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút Lời phê của thầy, cô giáo. ĐỀ SỐ 2.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> I - Trắc nghiệm (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau? A. Na2CO3 và HCl. B. NaCl và Ca(OH)2. C. BaCl2 và HNO3. D. Na2SO4 và BaCl2. Câu 2: Nhóm bazơ làm dung dịch phenolphtalein từ không màu chuyển thành đỏ (hồng) là: A. Mg(OH)2; NaOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3. B. NaOH; Al(OH)3; Ca(OH)2; Zn(OH)2. C. Ba(OH)2; Cu(OH)2; KOH; Al(OH)3. D. Ba(OH)2; NaOH; Ca(OH)2; KOH. Câu 3. Dãy phân bón hoá học chứa toàn phân bón kép là : A. (NH4)2SO4 ; Ca3(PO4)2. B. Ca (H2PO4)2 ; NH4Cl. C. NH4H2PO4 ; KNO3. D. KCl ; KNO3. Câu 4. Trong phản ứng hóa học sau:. Mg(OH)2. + .... ----→ Mg(NO3)2 + H2O;. chất cần điền vào chỗ trống là: A. P2O5.. B. H2SO4.. C. NaNO3.. D. HNO3.. Câu 5. Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây A. NaCl và NaNO3. B. HNO3 và NaNO3. C. KNO3 và NaNO3. D.. HCl. và. HNO3 II – Tự luận (7,5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): (1) (2) (3) (4) Fe   FeSO4   FeCl2   Fe(OH)2   FeO. ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ Câu 2 (2 điểm): Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau: KOH, FeCl3, CuCl2, K2SO4. (Viết PTHH) ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ Câu 3 (3,5 điểm): Cho từ từ 150 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch CuCl 2 20%, lắc đều (phản ứng vừa đủ). a.Viết PTHH. b.Tính khối lượng dung dịch CuSO4 cần dùng cho phản ứng. c. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn (màu đen). Tính khối lượng chất rắn. (Cho: Na = 23 ; Cl = 35,5 ; H = 1; O = 16; Cu = 64). ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ TrườngTHCS MinhTrí Họ và tên:………………… Lớp: 9..... Điểm. Tiết 20 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015 - 2016) Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút Lời phê của thầy, cô giáo. ĐỀ SỐ 1 I - Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 1. Nhóm bazơ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao là: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2. B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH. C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2. D. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2. Câu 2. Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau? A. NaCl và KNO3. B. BaCl2 và AgNO3.. C. NaOH và AlCl3.. D. ZnSO4 và CuCl2. Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân lân? A. KCl. B. CO(NH2)2. C. Ca(H2PO4)2. D. K2SO4. Câu 4. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây A. NaCl và Na2SO4. B. HNO3 và NaCl. C. KNO3 và Na2SO4. D.HCl và HNO3. Câu 5. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tượng qua sát được là: A. Xuất hiện chất rắn màu trắng. C. Xuất hiện chất rắn màu xanh lam. B. Không có hiện tượng gì. D. Có khí không màu thoát ra.. II – Tự luận (7,5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Chọn các chất thích hợp sau để điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình hóa học: HCl, AgNO3, CuO, H2O, MgSO4, CO2,NaNO3, K2SO4 1. KOH + .............. . Mg(OH)2 + .................... 2. BaCO3 + ... ............  BaCl2 + ....... + ........... 3. NaCl + ...............  4. Cu(OH)2. AgCl + ..................  .............+ .......... Câu 2 (2 điểm): Thế nào là phản ứng trao đổi trong dung dịch? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch là gì? Lấy ví dụ bằng 2 PTHH minh hoạ. ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ Câu 3 (3,5 điểm): Cho 6 gam NaOH tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch H2SO4 2M a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng cho phản ứng (tính V). (Cho: Na = 23 ; S = 32; H = 1; O = 16). ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ Trường THCS Minh Trí Họ và tên:………………… Lớp: 9...... Điểm. Tiết 20 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015 - 2016) Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút Lời phê của thầy, cô giáo. ĐỀ SỐ 2 I - Trắc nghiệm (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 1: Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau? A. Na2SO4 và BaCl2. B. NaCl và AgNO3. C. BaCl2 và HNO3. D. Na2SO4 và NaCl. Câu 2: Nhóm bazơ làm dung dịch phenolphtalein không màu thành đỏ là: A . NaOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3; Cu(OH)2. B. NaOH; Mg(OH)2; Ca(OH)2; Zn(OH)2. C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3; Ca(OH)2. D. Ba(OH)2; Ca(OH)2; KOH; NaOH. Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm? A. KCl. B. CO(NH2)2. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 4. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây A. HNO3 và NaCl. B. NaCl và Na2SO4. C. HCl và HNO3. D. HNO3 và H2SO4. Câu 5. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4, hiện tượng qua sát được là: A. Xuất hiện chất rắn màu trắng. C. Xuất hiện chất rắn màu xanh lam. B. Không có hiện tượng gì. D. Có khí không màu thoát ra.. II – Tự luận (7,5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Chọn các chất thích hợp sau để điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình hóa học: CuO, AgNO3, HCl, CO2, CuCl2, H2O,AgCl, NaCl 1. CaCO3 + ... ............  CaCl2 + ....... + ........... 2. NaOH + .............. . Cu(OH)2 + .................... 3. BaCl2 + ............... . Ba(NO3)2 + .................. 4. Cu(OH)2.  .............+ .......... Câu 2 (2điểm): Thế nào là phản ứng trao đổi trong dung dịch? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch là gì? Lấy ví dụ bằng 2 PTHH minh hoạ. ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ Câu 3 (3,5 điểm): Cho 7,4 gam Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với V (lít) dung dịch HNO3 2M. a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng cho phản ứng (tính V). (Cho: Ca = 40 ; N = 14; H = 1; O = 16)..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ĐỀ LƯU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015 - 2016)- Tiết 20 Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 2 I - Trắc nghiệm (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau? A. Na2SO4 và BaCl2. B. NaCl và AgNO3. C. BaCl2 và HNO3. D. Na2SO4 và NaCl. Câu 2: Nhóm bazơ làm dung dịch phenolphtalein không màu thành đỏ là:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A . NaOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3; Cu(OH)2. B. NaOH; Mg(OH)2; Ca(OH)2; Zn(OH)2. C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3; Ca(OH)2. D. Ba(OH)2; Ca(OH)2; KOH; NaOH. Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm? A. KCl. B. CO(NH2)2. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 4. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây A. HNO3 và NaCl. B. NaCl và Na2SO4. C. HCl và HNO3. D. HNO3 và H2SO4. Câu 5. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4, hiện tượng qua sát được là: A. Xuất hiện chất rắn màu trắng. C. Xuất hiện chất rắn màu xanh lam. B. Không có hiện tượng gì. D. Có khí không màu thoát ra.. II – Tự luận (7,5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Chọn các chất thích hợp sau để điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình hóa học: CuO, AgNO3, HCl, CO2, CuCl2, H2O,AgCl, NaCl 1. CaCO3 + ... ............  CaCl2 + ....... + ........... 2. NaOH + .............. . Cu(OH)2 + .................... 3. BaCl2 + ............... . Ba(NO3)2 + .................. 4. Cu(OH)2.  .............+ .......... Câu 2 (2 điểm): Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau: KOH, FeCl3, CuCl2, K2SO4. (Viết PTHH) Câu 3 (3,5 điểm): Cho 7,4 gam Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với V (lít) dung dịch HNO3 2M. a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng cho phản ứng (tính V). (Cho: Ca = 40 ; N = 14; H = 1; O = 16).. ĐỀ LƯU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (2015- 2016)- Tiết 20 Môn: Hóa học - Lớp 9. Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I - Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nhóm bazơ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao là: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2. B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH. C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2. D. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2. Câu 2. Những cặp dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với nhau?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. NaCl và KNO3. B. BaCl2 và AgNO3.. C. NaOH và AlCl3.. D. ZnSO4 và CuCl2. Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân lân? A. KCl. B. CO(NH2)2. C. Ca(H2PO4)2. D. K2SO4. Câu 4. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết các cặp dung dịch nào sau đây A. NaCl và Na2SO4. B. HNO3 và NaCl. C. KNO3 và Na2SO4. D.HCl và HNO3. Câu 5. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tượng qua sát được là: A. Xuất hiện chất rắn màu trắng. C. Xuất hiện chất rắn màu xanh lam. B. Không có hiện tượng gì. D. Có khí không màu thoát ra.. II – Tự luận (7,5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Chọn các chất thích hợp sau để điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình hóa học: HCl, AgNO3, CuO, H2O, MgSO4, CO2,NaNO3, K2SO4 1. KOH + .............. . Mg(OH)2 + .................... 2. BaCO3 + ... ............  BaCl2 + ....... + ........... 3. NaCl + ...............  4. Cu(OH)2. AgCl + ..................  .............+ .......... Câu 2 (2,5 điểm): Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau: NaOH, FeCl3, CuCl2, Na2SO4. (Viết PTHH) Câu 3 (3 điểm): Cho 6 gam NaOH tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch H2SO4 2M a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng cho phản ứng (tính V). (Cho: Na = 23 ; S = 32; H = 1; O = 16). Người duyệt đề. Người ra đề. Dương Văn Thành. Nguyễn Thị Minh Hải ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (2015- 2016) TIẾT 20 – ĐỀ 1. I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm. 1 A. 2 C,B. 3 C. 4 A,C. II. Tự luận: (7,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Mỗi PTHH viết đúng được 0,5 điểm 1. 2KOH + MgSO4.. . Mg(OH)2 + K2SO4. 2. BaCO3 + 2 HCl  BaCl2 + CO2. . + H2O. 5 C.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3. NaCl + AgNO3.  4. Cu(OH)2. AgCl + NaNO3.  CuO. + H2O. Câu 2 (2,5 điểm): Nhận biết đúng mỗi chất được 0,5đ, viết đúng 2 PTHH được 0,5đ - Đánh stt các lọ hóa chất và lấy mẫu thử. - Thử lần lượt các mẫu hóa chất với dung dịch pp thấy: + DD làm đỏ (hồng) pp là NaOH, còn lại 3 mẫu thử không đổi màu - Nhỏ dd NaOH vào 3 mẫu còn lại thấy: + Xuất hiện chất rắn màu nâu đỏ là FeCl 3. + Xuất hiện chất rắn màu xanh lam là CuCl 2 +Không thấy hiện tượng gì là Na2SO4 PTHH: CuCl2 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2 FeCl3 3NaOH 3 NaCl + Fe(OH)3 Câu 7 (3,5 điểm): PTHH : 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O (0,5đ) a) Số mol của NaOH là: nNaOH = 6 : 40 = 0,15 (mol) (0,5đ) Theo phương trình ta có số mol của Na2SO4 là: n(Na2SO4) = ½ nNaOH = 0,15/2 = 0,075 (mol) (0,5 đ) Khối lượng Na2SO4 thu được là: m = n . M = 0,075 .142 = 10,65 (gam) (0, 5đ) b) Theo phương trình ta có số mol của H 2SO4 là: n(H2SO4) = ½ nNaOH = 0,15/2 = 0,075 (mol) (0,5đ) Thể tích dd (H2SO4) = 0,075/2= 0,0375 M (0,5đ). ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (2015 - 2016) TIẾT 20 – ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm. 1 A,B. 2 D. 3 B. 4 B,D. 5 A. II. Tự luận: (7,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Mỗi PTHH viết đúng được 0,5 điểm , 1. CaCO3 + 2HCl.  CaCl2 + CO2. + H2O.. 2. 2NaOH + CuCl2 . Cu(OH)2 + 2NaCl.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 3. BaCl2 + 2AgNO3  4. Cu(OH)2. Ba(NO3)2 + 2AgCl.  CuO+ H2O. Câu 2 (2,5 điểm): Nhận biết đúng mỗi chất được 0,5đ, viết đúng 2 PTHH được 0,5đ Nhận biết đúng mỗi chất được 0,5đ, viết đúng 2 PTHH được 0,5đ - Đánh stt các lọ hóa chất và lấy mẫu thử. - Thử lần lượt các mẫu hóa chất với dung dịch pp thấy: + DD làm đỏ (hồng) pp là KOH, còn lại 3 mẫu thử không đổi màu - Nhỏ dd KOH vào 3 mẫu còn lại thấy: + Xuất hiện chất rắn màu nâu đỏ là FeCl 3. + Xuất hiện chất rắn màu xanh lam là CuCl 2 +Không thấy hiện tượng gì là K2SO4 PTHH: CuCl2 + 2KOH  K2SO4 + Cu(OH)2 FeCl3 3KOH 3 KCl + Fe(OH)3 Câu 7 (3,5 điểm): PTHH: Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O (0,5đ) a) Số mol của Ca(OH)2 là: nCa(OH)2 = 7,4 : 74 = 0,1 (mol) (0,5đ) Theo phương trình ta có số mol của Ca(NO 3)2 là: n (Ca(NO3)2) = n (Ca(OH)2) = 0,1 (mol) (0,5 đ) Khối lượng Ca(NO3)2 thu được là: m = n . M = 0,1 .164 = 16,4 (gam) (0,5đ) b) Theo phương trình ta có số mol của HNO3 là: n(HNO3) = 2.n (Ca(OH)2) = 0,2 (mol) (0,5đ) V(HNO3) = 0,2/2 = 0,1 M (0,5đ) (0,5đ) Câu I. (4 điểm) 1) Hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau : (1) (2) (3) (4) (5) (6) Cu  Al2O3  Al   NaAlO2  (7) (10) (9) (8) . Al(OH)3      Fe2O3   Fe(OH)2 Fe(NO3)2   Cu(NO3)2  CuCl2 CuSO4   1.. 2) Chỉ được dùng thêm phenolphtalein, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 5 dung dịch sau, mỗi dung dịch được đựng trong một lọ riêng mất nhãn: NaOH, HCl, H2SO4, BaCl2, Na2SO4. Viết các phương trình hóa học minh họa. Dấu hiệu tỏa nhiệt trong phản ứng trung hòa không được coi là dấu hiệu nhận biết. Câu II . (4 điểm) 1) Cho 2,89 gam bột hỗn hợp X gồm các kim loại Cu, Mg, Al, Zn, tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Y có khối lượng 4,97 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 2M (tối thiểu) cần dùng để hoà tan hoàn toàn Y. 2) Cho 35,7 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al tác dụng vừa đủ với 21,84 lít khí Cl2 (đktc) thu được hỗn hợp muối Y. Mặt khác, cho 0,375 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,3 mol H2 (đktc). a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b. Hòa tan hết Y vào nước được dung dịch Z, cho m gam Fe vào dung dịch Z. Tìm giá trị của m để dung dịch thu được chứa 2 muối. Câu III. (3 điểm) 1) Hãy trình bày phương pháp hóa học để tách từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm BaCO3, CuO NaCl, CaCl2 sao cho khối lượng không thay đổi. 2) Dẫn V lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc) vào 200 ml dung dịch canxi hiđroxit nồng độ mol là 0,15 M thu được 1,2 gam kết tủa trắng. Tính giá trị của V ? Câu IV. (5 điểm) 1) Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam kim loại R trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). a) Xác định tên của kim loại R? b) Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? 2) Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối RCln và BaCl2 vào nước được 200 gam dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3. a. Xác định tên kim loại R và công thức hóa học RCln. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X2. Câu V .(4 điểm) 1) Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc). a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra? Tính phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X. b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Y. c) Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được bao nhiêu lít NO duy nhất (đktc)? 2) Hỗn hợp M gồm 3 kim loại A,B,C trộn với nhau theo tỉ lệ số mol là 4 : 3 : 2. Lấy 4,92 gam hỗn hợp M hòa tan hoàn toàn trong HCl dư thu được 3,024 lít H2(đktc). Biết rằng tỉ lệ khối lượng mol nguyên tử A:B:C=3:5:7 và khi các kim loại tác dụng với axit đều tạo ra muối của các kim loại hóa trị II .Hãy xác định A,B,C ? Al2O3  Al   NaAlO2  (7) (10) (9) (8) . Al(OH)3      Fe2O3   Fe(OH)2 Fe(NO3)2   Cu(NO3)2  CuCl2 CuSO4  UBND HUYỆN LẠNG GIANG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2013 – 2014 Môn thi: Hóa học 9.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút Câu I. (4 điểm) 1) Hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau : (1) (2) (3) (4) (5) (6) Cu 2.. CuCl2+H2O (8) ZnCl2+H2O (7) 0,5 CuO+ 2HCl  2AlCl3+3H2O (6) ZnO+ 2HCl  MgCl2+H2O (5) Al2O3+ 6HCl  (4) Hỗn hợp Y gồm MgO;Al2O3;ZnO;CuO.Hòa tan Y trong dung dịch HCl có : PHHH: MgO+ 2HCl  2CuO  2ZnO (3) t0 2Cu+O2   2Al2O3 (2) 0 t 2Zn+O2   2MgO (1) t0 4Al+3O2   BaSO4 + 2HCl 2 1. 1đ Viết được 8 PTHH 0,5 Khi cho hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với oxi xảy ra các phản ứng oxi hóa kim loại . t0 PTHH: 2Mg+O2  Na2SO4 + 2H2O BaCl2 + H2SO4  NaCl + H2O 2NaOH + H2SO4  Al(OH)3+NaHCO3 Nếu viết sai thì không cho điểm ,thiếu điều kiện phản ứng trừ một nửa số điểm của PT. 2. Cho dung dịch phenolphtalein vào các mẫu. 1,5đ Nhận biết được dung dịch NaOH ( có màu hồng) - Các dung dịch còn lại không màu. Lấy các dung dịch có pha 0,25 phenolphtalein này làm mẫu thử. 0,25 Cho từ từ dd NaOH vào các mẫu ở trên. - Hai mẫu nào chuyển ngay sang màu hồng là các muối (có pha phenolphtalein.) 0,25 BaCl2, Na2SO4 0,25 - Hai mẫu còn lại, 1 thời gian sau mới chuyển sang màu hồng (sau khi xảy ra pư trung hòa) là các axit HCl, H2SO4 Cho lần lượt 2 mẫu muối tác dụng lần lượt với 2 mẫu axit. Cặp nào xuất hiện kết tủa thì muối là BaCl2 và axit là H2SO4 0,25 Muối còn lại là Na2SO4, axit còn lại là HCl. 0,25 Các PTHH: NaOH + HCl  2NaAlO2+3H2 10.NaAlO2+CO2+2H2O  4Al+3O2 9.2Al+2NaOH+2H2O  Criolit 8.2Al2O3  dpnc  2Fe+Al2O3  0 t 7.Fe2O3+2Al  Fe2O3+4H2O  Fe(OH)2+2NaNO3 t0 6.4Fe(OH)2+O2  Cu+Fe(NO3)2 5.Fe(NO3)2+2NaOH  Cu(NO3)2+2AgCl 4.Cu(NO3)2+Fe  CuCl2+BaSO4 3.CuCl2+2AgNO3  2. CuSO4+BaCl2  CuSO4+SO2+2H2O ChoNa=23;Cu=64;Fe=56;S=32;K=39;Mg=24;Ca=40;Al=27 --------------------Hết---------------- UBND HUYỆN LẠNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: HÓA HỌC 9 Câu Nội dung điểm 1 1.Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm 2,5đ t0 1.Cu+2H2SO4. 3.. BaCO3 + CO2 + H2O - Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch vừa thu được cho đến khi lượng kết tủa 0,25 không tăng nữa, lọc kết tủa thu được CaCO3. (NH4)2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl 0.25 -Hòa tan CaCO3 trong dung dịch HCl: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 0,25 Cô cạn dung dịch ta thu được CaCl2. - Lấy nước lọc có chứa NaCl, NH4Cl, (NH4)2 CO3 (dư) ở trên, Cho HCl vào đến khi không còn khí thoát ra: (NH4)2 CO3 + 2 HCl → 2 NH4Cl + CO2 + H2O 0,25 Cô cạn dung dịch, nung ở nhiệt độ cao thu được NaCl 0,25to  0, 6mol . Vậy m= 0,6.56 = 33,6(g) 3 1. 2đ Hòa tan các chất vào trong nước, thu được chất rắn (BaCO3, CuO) và dung 0,25 dịch (CaCl2 và NaCl) - Cho hỗn hợp chất rắn BaCO3, CuO vào nước, sục CO2 vào tới dư: 0,25 BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 . Lọc kết tủa ta thu được CuO. Lấy dung dịch nước lọc đem cô cạn thu được BaCO3 0,25 Ba(HCO3)2  0,3  2.0,15  nCuCl2  2nFeCl3  FeCl2 + Cu Vì dung dịch chứa 2 muối vậy FeCl3 và CuCl2 hết 0,5 nFe  3FeCl2 Fe + CuCl2  22, 69% 0,5 Cho Fe vào dung dịch Y 2Fe + FeCl3  23,53% 35, 7 % Al  .100%  53, 78% 0,75 35, 7 0,15.56 % Fe  .100%  2AlCl3 + 3H2 Gọi số mol các kim loại trong 35,7g hỗn hợp là x, y, z mol Vậy số mol các kim loại trong 0,375 mol hỗn hợp là ax, ay, az mol Ta có các PT: 64x + 56y + 27z = 35.7 x + 1,5y + 1,5z = 0.975 a(x+y+z) = 0.375 a(y+ 1.5z) = 0.3 0,5 Từ đó tìm được x= 0,3; y = 0,15; z = 0,3 0, 3.64 %Cu  FeCl2 + H2 2Al + 6HCl  2AlCl3 Fe + 2HCl  2FeCl3 2Al + 3Cl2  CuCl2 2Fe + 3Cl2  0,975mol 22, 4 Các PTHH 0,75 Cu + Cl2   2,89 nHCl = 4nO2 = 4. =0,26(mol) 32 0, 26 VddHCl = =0,13(l)=130 ml 3đ 2 2. 21,84 n Cl2 Nhận xét và tính đúng 4, 97. 4.. R2(SO4)n+nH2 (2) 0,25 1 0.1 0,25 Theo PT(1): nH 2 = nHCl + nH 2 SO4 = +0,05=0,1 2RCln+H2 (1) 0,25 2R+ nH2SO4  Ca(HCO3)2 (3) Theo PT(2) và (3) nCO2= 0,03+(0,030,012)=0,048 (mol) V=0,048.22,4=1,0752(l) 4 1. 2đ Gọi kim loại là R( hóa trị n,n nguyên dương ) nHCl =0,1.1=0,1(mol) nH 2 SO4 =0,1.0,5=0,05(mol) 4, 48 nH 2 = =0,2 (mol) 22, 4 PTHH: 2R+2nHCl CaCO3+H2O (2) CO2+CaCO3+H2O  CaCO3+H2O (1) nCO2=nCaCO3=0,012(mol) V=0,012.22,4=0,2688(l) 0,5 TH2: Kết tủa tan một phần . PTHH CO2+Ca(OH)2  nCaCO3.Có 2 trường hợp : TH1.Ca(OH)2 dư .Tính CO2 theo kết tủa. 0,5 PTHH: CO2+Ca(OH)2  NH3 ↑ + HCl↑ 2. 1đ nCa(OH)2=0,2.0,15=0,03(mol) 1, 2 nCaCO3= =0,012(mol) 100 Vì nCa(OH)2 to NH4Cl < 2R(OH)n+ n H2 (3) 0,25 Ở PT(2) nH 2 = 0,2-0,1=0,1(mol) TheoPT(1) và (2) và (3): 0,1 2.0, 05 0,1.2 0, 4 0,25 nR = + + = (mol) n n n n 15, 6 R= =39n .Cặp nghiệm phù hợp n=1,R=39 (Kali-K) 0,25 0, 4 / n BTKL: mKCl0,2. 2 2 Nên R dư sau phản ứng (1,2) và tác dụng với nước có trong dung dịch cũng giải phóng H2. PTHH: 2R+2nH2O an + 2b = 0,04 143,5 Phần 2: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 HCl (3) b b mol 0,25 2RCln + nH2SO4 → R2(SO4)n + 2nHCl (4) Từ phản ứng(3) cứ 1 mol BaCl2 chuyển thành 1 mol BaSO4 khối lượng muối tăng 25 gam. Từ phản ứng (4) cứ 2 mol RCln chuyển thành 1 mol+ mKOH + mK2 SO4 = mK + m( Cl ) + m(OH ) + m( SO4 ) 0,5 =15,6+0,1.35,5+0,2.17+0,05.96=27,35(g) Vậy khi cô cạn dd thu được 27,35 gam chất rắn. 2. 3đ a. Gọi a,b là số mol của RCln và BaCl2 có trong 2,665 gam mỗi phần Phần 1: RCln + n AgNO3 → R(NO3)n + n AgCl (1) a an a an (mol) 0,25 BaCl2 + 2 AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2 AgCl (2) b 2b b 2b (mol) 5,74 0,25 nAgCl = = 0,04 mol.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 5.. R2(SO4) khối lượng tăng 12,5 n gam. Nhưng khối lượng X3 < 2,1 Bảo toàn oxi : 0,65+3(x+2,1)=0,7.9+x+ .1; x=4/15 . 0,25 2 2,1 H2O : 2 mol 0,25 x  Fe(NO3)3 : 0,7 mol O có 0,65 mol x+2,1 mol NO : x mol x  Coi 49,6 g gồm x mol Fe và y mol O ta có 56x+16y=49,6 (g) 0,25 3 x 3 Bảo toàn mol oxi ta có y+ 4( x+0,4)=12. +0,4.2+ x+0,4 2 2 2 0,25 Tìm được x=0,7;y=0,65 0.65.16 %(m) O= .100%=20,97% 0,25 49,6 0, 7 0,25 Khối lượng muối : Fe2(SO4)3 là : .400=140(g) 2 c/ Gọi mol NO là x .Bảo toàn Nitơ tìm mol HNO3 là x+0,7.3=x+2,1. 0,5 hh: Fe có 0,7 mol + HNO3  Fe2(SO4)3+3H2O  0 t Fe2O3+3H2SO4 (đặc)  3Fe2(SO4)3+SO2+10H2O  0 t 2Fe3O4+10H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3+SO2+4H2O  t0 2FeO+4 H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O  0,875% 194,26 0,5 5 1. 3đ Viết 4 PTHH : 1 t0 2Fe+ 6H2SO4 (đặc)  m AgNO3 = 0,01 . 170 = 1,7 g 200 0,25 mdd = + 100 - 5,74 =194,26 g 2 0,25 1,42 C% Fe(NO3)3 = . 100% = 0,73% 194,26 1,305 C% Ba(NO3)2 = .100% = 0,671% 194,26 1,7 C% AgNO3 = .100%  m Ba(NO3)2 = 0,005. 261=1,305 g AgNO3 dư (0,01 mol)  m Fe(NO3) 3 = 0,01. 142 = 1,42 g Ba(NO3)2 ( 0,005 mol)  MR = n 0,5 3 n 1 2 3 MR 18,7 37,3 56(Fe) Vậy R là kim loại sắt Fe. Công thức hóa học của muối: FeCl3 0,25 b. số mol AgNO3 phản ứng theo PTHH (1), (2)=. 0,04 mol số mol AgNO3 dư = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol Dung dịch X2 gồm: Fe(NO3)3 ( 0,01 mol)  aMR = 0,56 56 aMR / an = 0,56 / 0,03  an = 0,03. 233 mhh = a(MR + 35,5n) + 0,005. 208 = 2,665  b = 0,005 m hỗn hợp 0,5 muối ban đầu. Chứng tỏ (4) không xảy ra. → X3 là BaSO4 1,165 Số mol BaSO4 = = 0,005 mol. 6.. RCl2+H2 Gọi mol của 3kim loại A,B,C lần lượt là 4x;3x;2x .Ta có 0,25 3, 024 nH 2 =4x+3x+2x= ; Tìm được x=0,015. 0,25 22, 4 3 7 Mà A:B:C=3:5:7 nên có B.0.015.4+B.0,015.3+ .B.0.015.2=4,29 0,25 5 5 A=24; B=40;C=56.Đó là 3 kim loại Mg; Ca;Fe Nếu học sinh làm theo cách khác mà lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.Thể tích NO là : 4/15.22,4=5,973(lít) 1đ 2. 0,25 Viết PTHH: R+2HCl.

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×