Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra hk 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1. Phép nhân và chia các đa thức ( 21 tiết ) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2. Phân thức đại số ( 19 tiết ). Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Tứ giác ( 25 tiết ). Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4. Đa giác – diện tích đa giác ( 7 tiết ) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I MÔN TOÁN LỚP 8 Năm học : 2011 – 2012 Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử.. 1. 1. Vận dụng thành thạo trong việc rút gọn các biểu thức 1. 0,5. 0,5. 5%. Vận dụng tốt chia đa thức để tìm được đk trong phép tính chia hết 1. 1. 5%. Cộng. 4 1. 10%. 3,0. 10%. 30%. Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản.. 2. Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước 1 1 1. 1 1 10%. 10%. Hiểu được định nghĩa đường trung bình của hình thang. 1 10%. 3,0. 10%. Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông. 1 1 0,5 1. 2. 4. 5%. 30%. Tìm điều kiện để một tứ giác là hbh, hcn,hình thoi,hình vuông. 1. 5 1. 5%. 3,5. 10%. 25%. Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình 1. 1 0,5. 0,5. 5%. 5%. 4. 4 2,0. 20%. 4 2,5. 20%. 2 3,5. 35%. KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học: 2011 – 2012. 14 2. 20%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN : TOÁN . LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) Họ và tên :………………………………………… Chữ kí giám thị. Mã phách Lớp : …………… Phòng thi : …………… SBD :……………………  ……………………………………………………………………………………………………………. ……. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2. Mã phách. ĐỀ I: I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: (1đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau: a. ( a + 5 )( a – 5 ) = a2 – 5  3 2 b. x – 1 = (x – 1 ) ( x + x + 1 )  c. Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo  d. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau  Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 25 2. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1 3. Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác. 4. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là: 3 C. 2 dm2. A. 3 dm2 B. 2 3 dm2 II. Phần tự luận: (7đ) Bài 1: (3đ). D. 6dm2. 9x 2 3x 6x : : 2 a. 11y 2y 11y x 2  49 x 2 b. x  7 1 1 2 4    2 4 c. 1  x 1  x 1  x 1  x. Bài 2: (3đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh. Bài 1: (1đ) 2 2 Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức 5x  5y  8xy  2x  2y  2 0 . Tính giá trị của biểu thức. M  x  y . 2007.   x  2. 2008.   y  1. 2009.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1: (1điểm) Chọn điền chữ thích hợp, mỗi kết quả 0,25 điểm. a. S b. Đ C. Đ d. S Câu 1: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm. 1. B 2. D 3. C 4. A II. Tự luận: Bài 1: (3điểm) a) Biến phép chia thành phép nhân với phân thức nghịch đảo và rút gọn đúng. 9x 2 2y 11y . . 1 2 11y 3x 6x Kết quả:. (1điểm). b) Thực hiện đúng kết quả: x 2  49  x  2 x  7  x  2 2x  5 x 7. (1điểm) c)Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng phân thức, lần lượt qui đồng mẫu thức và thu gọn đúng kết quả: 2 2 4 4 4 8       2 2 4 4 4 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1  x8. Bài 2: (3điểm)- Vẽ hình đúng - a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác nêu ra được: 1 EF  AC 2 EF // AC và 1 GH  AC 2 GH // AC và. (1điểm) A. E. B. H. (0,5điểm). F. (0,5điểm) D. G. Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận ÈGH là hình bình hành. (0,5điểm) - b) Khi hình bình ABCD là hình chữ nhật thì EFGH là hình thoi. Khi hình bình ABCD là hình thoi thì EFGH là hình chữ nhật. C/m: * Vẽ lại hình với ABCD là hình chữ nhật ABCD là hình chữ nhật có thêm AC = BD Do đó EF = EH => ĐPCM. * Vẽ lại hình với ABCD là hình thoi Khi hình bình ABCD là hình thoi, có thêm AC  BD 0  Do đó EF  EH ; FEH 90 => ĐPCM Bài 2: (1điểm). C. (0,25điểm) (0,25điểm) (0,5điểm). (0,5điểm).  4  x 2  2xy  y 2    x 2  2x  1   y 2  2y  1 0 2. 2. 2. Biến đổi  4  x  y    x  1   y  1 0. Lập luận: Đẳng thức chỉ có khi và tính đúng. M  x  y . 2007. x  y  x 1 y  1 .   x  2. 2008.   y  1. 2009. 0  1  0 1. (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) Họ và tên :………………………………………… Chữ kí giám thị. Mã phách Lớp : …………… Phòng thi : …………… SBD :…………………… . ………………………………………………………………………………………………………… ……… Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2. Mã phách. ĐỀII:. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : xy y xy ; ; 2 2 2 Câu 1 : Cho các phân thức x  y xy  x y  xy có mẫu thức chung là : A. x 2  y 2 ; B. x  x 2  y 2  ; C. xy  x 2  y 2  D. xy  x 2  y 2  2. 2 Câu 2 : Tập các giá trị của x để 2x 3x. 2  3 C.   D. 0;  3  2 2 3  2 Câu 3 : Kết quả của phép tính x+4 x  16 là : x x x 4 A. ; B. 2 ; C. ; x+4 x+4 x  16 5 x  4 10 x  8 : 2 2 3xy x y là : Câu 4 : Kết quả của phép tính A.  0. B.. 6y ; x2. C.. C. M N 1200 ; P Q 600 ;. x ; 6 y2. D.. 2x-5 x 2  16. x 6y Câu 5 : Tứ giác MNPQ là hình thoi thoả mãn điều kiện M : N : P : Q 1: 2 : 2 :1 khi đó : A. M N 600 ; P Q 1200 ; B. M P 600 ; N Q 1200 ; A.. 6y ; x. 3 B.   ; 2. D.. D. M Q 600 ; P N 1200 ;. Câu 6 : Tứ giác chỉ có một cặp cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là : A. Hình thang cân B. Hình Chữ Nhật C. Hình Vuông D. Hình thoi . II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2 2 2 a/ x  2x + 2y  xy b/ x +4xy  16 +4y 3 2 Bài 2 : Tìm a để đa thức x + x  x +a chia hết cho x + 2 1   1 2   a K   2  2  :   a  1 a  a   a 1 a  1  Bài 3 : Cho biểu thức. a/ Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K b/ Tính gí trị biểu thức K khi. a. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4 : Cho ABC cân tại A . Trên đường thẳng đi qua đỉnh A song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M và B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là AC ) . Gọi H, I. K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC, CN. a/ Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân ? b/ Tứ giác AHIK là hình gì ? Tại sao ? Bµi 5 : Cho xyz = 2006 2006 x. y. z. Chứng minh rằng : xy +2006 x +2006 + yz+ y +2006 + xz + z+ 1 =1. Đáp án:. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 1/C 2/D 3/D 4/D II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : a/ (x-2)(x-y) b/ (x+2y+4)(x+2y-4) Bài 2 : Phần dư a-2=0. Suy ra : a=2 Bài 3 : a/ Điều kiện : a 0;  1;1 .Suy ra :. K. 5/D. 6/A. a2  1 a. 1 3 a  K  2 2 b/. Bài 4 : a/ Tứ giác MNCB là hình thang cân. Vì MN//BC & BMN=CNM do b/ Tứ giác AHIK là hình thoi . Vì có 4 cạnh bằng nhau . Bµi 5 : Ta có : 2006 x y z   1 xy  2006 x  2006 yz  y  2006 xz  z  1 2006 x xy 2006    1    xy  2006 x  2006 xy  2006 x  2006 xy  2006 x  2006. MAB=NAC  c.g.c .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×