Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT so hoc 6 Chuong I co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13 Tiết: 39. Ngày soạn : 13/11/2015 Ngày dạy: 6B............6C........./2015 KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong phần cuối chương I 2. Kĩ năng: Kiểm tra: Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết của một tổng, hiệu.Số nguyên tố, hợp số.Tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số. Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực HS: Phát triển năng lực tư duy, giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ: GV: Đề in sẵn cho HS làm; HS: Ôn tập theo đề cương. III. MA TRẬN ĐỀ:. Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 1 - Tính chất chia hết. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 - Số nguyên tố, hợp số. - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3 Ước và bội,. Nhận biết. Thông hiểu. TL. TL. - Nhận ra một tổng chia hết cho một số. - Nhận ra một số chia hết cho 2; 3; 5; 9. Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 để ghép thành số thoả điều kiện cho trước 2 2,0 20%. 1 1,0 10% - Nhận ra số nguyên tố, hợp số - Biết các số nguyên tố cùng nhau. Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. 1 1,0 10%. 1 1,0 10%. - Nhận ra ước, bội của một số. Tìm được ƯCLN,. Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao TL. Cộng. TL. 3 3,0điể m 30%. 2 2,0 điểm 20% Tìm BC, ƯC thông qua. Giải bài toán thực.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. - Nhận ra BCNN của ƯCLN, BCNN hai hay nhiều số 1 2 1,0 1,0 10% 10%. Tổng số câu Tổng số điểm. cách tìm BCNN , ƯCLN 1 2,0 20%. 1 1,0 10%. tế. 3. 5. 1. 1. 5 5,0 điểm 50% 10. 3,0. 4,0. 2,0. 1,0. 10,0. 40%. 20%. 10%. 100%. Tỉ lệ % 30% IV. ĐỀ BÀI: (100% tự luận). Bài 1: (2 điểm) Không tính tổng và hiệu, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 9 không? a) 234 + 135 ;. b) 581 – 7. 18. Bài 2: (1,0 điểm) Cho các số tự nhiên sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số? Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 56 và 288 Bài 4: (2,0 điểm) Bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, hãy: a) Tìm ƯC(30, 18). b) Tìm BC (20, 24).. Bài 5: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng: x  12 ; x 15 và x  18 Bài 6: (2,0 điểm) Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:. Bài 1 2 3 4. Nội dung đáp án a) Có 234 9 và 135  9 nên 234 + 135 9. Biểu điểm 1,0. b) Có 581 9 và 7. 18 9 nên 581 – 7. 18  9 Các số là số nguyên tố: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19. 1,0 0,5. Các số là hợp số: 4, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 18, 20 Phân tích được: 56 = 23. 7. 0,5 0,5. 288 = 25. 32 a) Có 30 = 2. 3. 5 và 18 = 2. 32. 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TSNT chung : 2 và 3. 0,25. UCLN(30, 18) = 2. 3 = 6. 0,25. UC(30, 18) = Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}. 0,25. b) Có 20 = 22. 5 và 24 = 23. 3. 0,25. TSNT chung: 2. 5. 6. TSNT riêng: 3 và 5. 0,25. BCNN(20, 24) = 23. 3. 5 = 120. 0,25. BC(20, 24) = B(120) = { 0, 120, 240, 360, .... } Vì x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, chia hết cho cả 12, 15 và. 0,25. 18 nên x là BCNN(12, 15, 18). 0,5. Ta có: 12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 32. 0,5. BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180. 0,5. Vậy x = 180 Gọi số trứng là x ( quả ) ( x  0 ) thì x 10 ; x 12 và 150  x  200 Do đó : x  BC(10;12) và 150  x  200 Tìm BCNN(10;12) = 60 x  BC(10;12) = { 60; 120; 180; 240; … } do 150  x  200 nên x = 180 Vậy số trứng là 180 quả .. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×